Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2014 đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 2306/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 15/05/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/06/2014 Số công báo: Từ số 34 đến số 35
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2306/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ÐỊNH

VỀ VIỆC ĐỀ NGHỊ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2011-2015 QUẬN THỦ ĐỨC VÀ CÁC PHƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các Tờ trình số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất của 12 phường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2434/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của quận Thủ Đức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Thủ Đức với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Thành phố phân bổ (*)
(ha)

Quận
xác
đnh
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.764,86

100,00

4.765

 

4.764,88

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.083,22

22,73

200

 

200,00

4,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

94,86

8,76

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

709,33

65,48

200

 

200,00

100,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,23

4,48

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.681,29

77,26

4.565

 

4.564,88

95,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

19,84

0,54

32

-11,71

20,71

0,45

2.2

Đất quốc phòng

CQP

29,63

0,80

30

 

29,69

0,65

2.3

Đất an ninh

CAN

31,13

0,85

42

 

42,00

0,92

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

132,28

3,59

151

 

151,28

3,31

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)

SKC

494,19

13,42

 

439,03

439,03

9,62

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho h.động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

0,01

0

7,20

7,20

0,16

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

57,78

1,57

58

-0,90

57,10

1,25

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66,36

1,80

66

-30,63

35,37

0,77

2.12

Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**)

SMN

264,74

7,19

 

296,35

296,35

6,49

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

987,06

26,81

1.707

 

1.707,41

37,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,45

1,26

17

124,74

141,74

8,30

 

Đất cơ sở y tế

DYT

14,46

1,47

19

0,65

19,65

1,15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

227,50

23,05

266

43,42

309,42

18,12

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,04

0,71

28

 

28,17

1,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.596,31

43,36

1.777

 

1.777,40

38,94

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,35

0,01

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

4.765

 

4.764,88

 

5

Đất bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

7

30

37,00

 

(*) Diện tích Thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc quy hoạch cấp quận

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

883,22

101,90

781,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

94,44

13,33

81,11

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

509,75

27,84

481,91

1.3

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,23

5,37

39,86

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

0,42

0,42

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Diện tích đất chưa sử dụng 0,35 ha là đất bãi bồi ven kênh rạch trong kỳ kế hoạch 2011-2015 được chu chuyển vào đất phát triển hạ tầng. Trong đó: tại phường Trường Thọ là 0,32 ha và phường Linh Trung là 0,03 ha.

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của quận Thủ Đức, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 14 tháng 11 năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

(Đơn vị tính: ha)

TT

Loại đất

Hiện trạng
năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.764,86

4.764,88

4.764,88

4.764,88

4.764,88

4.764,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.083,22

1.072,00

1.058,49

1.050,79

1.028,48

981,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

94,86

93,25

91,87

90,52

85,82

81,53

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

709,33

709,83

705,40

704,71

698,14

681,49

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,23

44,88

44,72

44,72

41,36

39,87

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.681,29

3.692,85

3.706,36

3.714,07

3.736,39

3.783,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

19,84

19,84

19,84

19,80

20,71

20,89

2.2

Đất quốc phòng

CQP

29,63

29,63

29,63

29,63

29,63

29,66

2.3

Đất an ninh

CAN

31,13

31,13

31,13

31,92

35,78

36,64

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

132,28

132,28

132,28

132,28

132,28

132,28

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

494,19

493,28

493,25

485,06

474,08

469,40

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

0,38

0,38

0,42

0,42

0,84

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

57,78

57,78

57,78

57,78

57,74

57,74

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66,36

65,29

65,29

66,26

63,92

63,26

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

264,74

264,56

264,56

264,59

264,59

264,59

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

987,06

989,91

990,44

1.006,34

1.027,44

1.071,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,45

12,46

12,46

22,04

22,04

26,77

 

Đt cơ sở y tế

DYT

14,46

14,46

14,46

14,78

14,91

14,82

 

Đất cơ sở GD-ĐT

DGD

227,50

228,03

228,03

227,50

230,53

244,62

 

Đất cơ sở TD-TT

DTT

7,04

7,71

7,70

7,75

7,75

7,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.596,31

1.607,17

1.620,18

1.618,40

1.628,25

1.635,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,35

0,03

0,03

0,03

0,02

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

4.764,88

4.764,88

4.764,88

4.764,88

4.764,88

5

Đất bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

7,00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

101,90

11,22

13,51

7,70

22,30

47,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,33

1,61

1,38

1,36

4,69

4,29

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,84

0,50

4,43

1,51

6,57

14,83

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,36

0,35

0,16

 

3,36

1,49

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

0,42

0,42

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Diện tích đất chưa sử dụng 0,35 ha là đất bồi ven kênh rạch được đưa vào sử dụng cho mục đích phát triển hạ tầng trong kỳ kế hoạch 2011-2015.

Điều 3. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của 12 Phường thuộc quận Thủ Đức theo 12 phụ lục đính kèm.

Điều 4. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2, Điều 3 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.

3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.16

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

PHỤ LỤC 01:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ
tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận
phân
bổ
(ha)

Phường
xác
định
(
ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

387,07

100,00

387,07

 

387,07

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,65

15,67

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,26

74,63

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

7,70

12,70

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,50

12,37

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,19

0,30

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

326,42

84,33

387,07

 

387,07

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2,71

0,83

2,52

 

2,52

0,65

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

0,79

 

0,79

0,20

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

66,45

20,36

52,09

 

52,09

13,46

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,94

1,51

4,97

 

4,97

1,28

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

6,92

2,12

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

87,54

26,82

151,87

 

151,87

39,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,23

8,60

 

8,60

5,67

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,09

0,10

1,00

 

1,00

0,66

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

40,44

46,20

52,76

 

52,76

34,74

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,83

4,38

3,83

 

3,83

2,52

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

157,86

48,36

174,82

 

174,82

45,17

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

387,07

 

387,07

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

60,65

10,78

49,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,26

4,44

40,82

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

7,70

5,85

1,85

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,50

0,49

7,01

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,19

 

0,19

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Hiện
trạng
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

387,07

387,07

387,07

387,07

387,07

387,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

60,65

57,77

56,68

55,09

52,39

49,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,26

45,26

44,74

44,74

43,34

40,82

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

7,70

4,54

3,97

3,15

1,85

1,85

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,50

7,78

7,78

7,01

7,01

7,01

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

326,42

329,30

330,39

331,98

334,68

337,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2,71

2,71

2,71

2,71

2,71

2,76

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

0,79

0,79

0,79

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

66,45

66,71

66,71

64,62

64,62

62,38

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,94

4,94

4,94

4,94

4,94

4,94

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

6,92

6,92

6,92

6,92

6,92

6,92

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

87,54

87,54

87,54

89,44

91,34

92,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

40,44

40,44

40,44

41,74

43,44

43,44

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,83

3,83

3,83

3,83

3,83

3,83

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

157,86

160,48

161,57

162,56

163,36

166,65

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

387,07

387,07

387,07

387,07

387,07

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Loại đất

Diện tích 2011-2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

10,78

2,88

1,08

1,60

2,70

2,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,44

 

0,52

 

1,40

2,52

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

5,85

2,88

0,56

1,11

1,30

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,49

 

 

0,49

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 02:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH CHIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường
xác
đ
ịnh
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện
tích
(
ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

541,20

100,00

541,20

 

541,20

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,61

34,67

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

38,91

20,74

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

56,87

30,31

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

91,83

48,95

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

353,59

65,33

541,20

 

541,20

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,46

0,98

3,43

 

3,43

0,63

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1,87

0,53

1,87

 

1,87

0,34

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

66,17

18,71

85,17

 

85,17

15,74

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

17,89

5,06

17,05

 

17,05

3,15

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,50

 

0,50

0,09

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

9,48

2,68

8,99

 

8,99

1,66

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

25,23

7,13

19,45

 

19,45

3,59

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,79

0,22

0,46

 

0,46

0,09

2.13

Đất sông suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

93,05

26,32

203,40

 

203,40

37,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,17

0,18

11,32

 

11,32

5,56

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

0,08

0,45

 

0,45

0,22

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,71

2,91

11,79

 

11,79

5,80

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

0,10

 

0,10

0,05

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

135,65

38,36

200,88

 

200,88

37,12

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

541,20

 

541,20

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

187,61

31,18

156,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

38,91

4,69

34,22

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

56,87

16,51

40,36

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

91,83

9,98

81,85

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Hiện
trạng
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Tổng diện tích tự nhiên

541,20

541,20

541,20

541,20

541,20

541,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,61

185,62

184,00

182,96

179,72

156,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

38,91

38,34

37,77

37,22

35,72

34,22

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

56,87

55,73

55,10

54,25

53,85

40,36

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

91,83

91,55

91,14

91,49

90,15

81,85

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

353,59

355,58

357,20

358,24

361,48

384,77

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,46

3,46

3,46

3,46

3,55

3,55

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1,87

1,87

1,87

1,87

1,87

1,87

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

66,17

66,17

66,17

66,17

66,17

66,17

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

17,89

17,89

17,89

17,31

17,31

17,95

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

9,48

9,23

9,23

9,48

9,48

9,48

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

25,23

25,48

25,48

25,23

25,23

25,23

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,79

0,79

0,79

0,79

0,79

0,79

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

93,05

93,05

93,05

93,25

96,33

118,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

0,07

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,71

2,71

2,71

2,71

5,29

5,29

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

0,10

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

135,65

137,64

139,26

140,68

140,75

141,70

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

541,20

541,20

541,20

541,20

541,20

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Loại đất

Diện tích 2011-2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

31,18

1,99

1,62

1,40

3,24

22,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,69

0,57

0,57

0,55

1,50

1,50

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

16,51

1,13

0,64

0,85

0,40

13,49

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,98

0,29

0,41

 

1,34

7,94

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 03:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Din tích, cơ cấu các loi đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận
phân
bổ
(ha)

Phường
xác
định
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

706,11

100,00

706,12

 

706,12

100,00

1

Đất nông nghip

NNP

106,52

15,09

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

12,30

11,54

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

90,38

84,85

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,84

3,61

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

599,56

84,91

706,12

 

706,12

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2,13

0,36

2,19

 

2,19

0,31

2.2

Đất quốc phòng

CQP

7,64

1,27

7,67

 

7,67

1,09

2.3

Đất an ninh

CAN

24,64

4,11

28,53

 

28,53

4,04

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

66,12

11,03

66,12

 

66,12

9,36

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

154,97

25,85

127,26

 

127,26

18,02

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,22

0,04

5,86

 

5,86

0,83

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3,29

0,55

3,22

 

3,22

0,46

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

16,35

2,73

11,42

 

11,42

1,62

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông suối

SON

2,58

0,43

2,43

 

2,43

0,34

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

239,79

39,99

330,41

 

330,41

46,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,70

0,71

9,17

 

9,17

2,77

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,08

2,54

6,08

 

6,08

1,84

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

110,14

45,93

118,90

 

118,90

35,99

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,42

0,18

0,42

 

0,42

0,13

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

80,23

13,38

119,67

 

119,67

16,95

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,60

0,27

1,34

 

1,34

0,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,03

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

706,12

 

706,12

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất chưa sử dụng năm 2010 còn 0,03 ha là đất bãi bồi ven kênh rạch, đến năm cuối kỳ sẽ không còn do chuyển sang đất phát triển hạ tầng.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thi kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

106,52

6,49

100,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

12,30

0,91

11,39

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

90,38

3,98

86,40

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,84

1,60

2,24

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

706,11

706,12

706,12

706,12

706,12

706,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

106,52

108,62

108,45

106,25

103,33

100,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

12,30

13,55

13,47

12,23

11,89

11,39

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

90,38

91,23

91,14

90,18

88,70

86,40

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,84

3,84

3,84

3,84

2,74

2,24

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

599,56

597,47

597,64

599,87

602,79

606,09

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2,13

2,13

2,13

2,13

2,13

2,29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

7,64

7,64

7,64

7,64

7,64

7,64

2.3

Đất an ninh

CAN

24,64

24,64

24,64

24,64

28,33

28,33

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

66,12

66,12

66,12

66,12

66,12

66,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

154,97

154,44

154,42

150,12

146,17

145,85

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3,29

3,29

3,29

3,29

3,29

3,29

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

16,35

15,28

15,28

16,35

16,35

16,35

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

2,58

2,59

2,59

2,43

2,43

2,43

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

239,79

241,50

241,52

241,72

244,64

247,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,70

1,70

1,70

1,70

1,70

1,70

 

Đất cơ sở y tế

DYT

6,08

6,08

6,08

6,08

6,08

6,08

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

110,14

110,14

110,67

110,14

111,68

113,90

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,42

0,42

0,42

0,42

0,42

0,42

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

80,23

78,02

78,19

83,61

83,91

84,87

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,60

1,60

1,60

1,60

1,56

1,34

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,03

0,03

0,03

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

706,12

706,12

706,12

706,12

706,12

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất chưa sử dụng được đưa vào sử dụng cho mục đích phát triển hạ tầng trong năm 2014 là 0,01 và năm 2015 là 0,02 ha.

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Loại đất

Diện tích 2011- 2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

6,49

 

0,18

1,19

1,81

3,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

0,91

 

0,09

0,24

0,08

0,50

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,98

 

0,09

0,96

0,63

2,30

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,60

 

 

 

1,10

0,50

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH

 

PHỤ LỤC 04:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG TAM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Din tích, cơ cấu các loi đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)


cấu
(%)

Quận phân
bổ
(ha)

Phường
xác
định
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

217,47

100,00

217,47

 

217,47

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,65

15,47

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,49

7,39

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

18,33

54,48

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,57

31,41

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,24

6,66

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,06

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

183,82

84,53

217,47

 

217,47

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,12

0,61

1,12

 

1,12

0,52

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

7,35

4,00

5,12

 

5,12

2,35

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3,01

1,64

3,01

 

3,01

1,38

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,83

2,08

1,98

 

1,98

0,91

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,51

0,28

0,51

 

0,51

0,23

2.13

Đất sông suối

SON

6,73

3,66

6,73

 

6,73

3,09

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

50,10

27,26

81,76

 

81,76

37,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,23

0,45

6,23

 

6,23

7,62

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,09

0,18

0,15

 

0,15

0,18

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,74

3,47

9,13

 

9,13

11,17

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

111,17

60,48

117,24

 

117,24

53,91

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

217,47

 

217,47

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

33,65

7,31

26,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,49

0,95

1,54

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

18,33

3,59

14,74

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,57

1,99

8,58

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,24

0,78

1,46

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

TT

Loại đất

Hiện
trạng
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

217,47

217,47

217,47

217,47

217,47

217,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,65

33,65

31,28

31,08

27,78

26,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,49

2,49

2,37

2,37

1,54

1,54

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

18,33

18,33

16,61

16,41

15,68

14,74

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,57

10,57

10,04

10,04

9,08

8,58

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,24

2,24

2,24

2,24

1,46

1,46

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

183,82

183,82

186,19

186,39

189,69

191,13

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,12

1,12

1,12

1,12

1,12

1,12

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

7,35

7,35

7,35

7,35

7,35

7,35

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3,01

3,01

3,01

3,01

3,01

3,01

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,83

3,83

3,83

3,83

3,83

3,83

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

2.13

Đất sông, suối

SON

6,73

6,73

6,73

6,73

6,73

6,73

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

50,10

50,10

50,49

50,49

51,95

52,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,74

1,74

1,74

1,74

1,74

1,74

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

111,17

111,17

113,15

113,35

115,19

116,13

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

217,47

217,47

217,47

217,47

217,47

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Loại đất

Diện tích 2011-2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

7,31

 

2,37

0,20

3,30

1,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,95

 

0,12

 

0,83

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

3,59

 

1,72

0,20

0,73

0,94

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,99

 

0,53

 

0,96

0,50

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,78

 

 

 

0,78

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 05:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG TAM PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ
tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận
phân
bổ
(ha)

Phường
xác
định
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)


cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

308,56

100,00

308,56

 

308,56

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

154,05

49,93

25,00

 

25,00

8,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

80,57

52,30

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,11

37,72

25,00

 

25,00

100,00

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,37

9,98

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp còn lại

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

154,51

50,07

283,56

 

283,56

91,90

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,76

0,49

0,83

 

0,83

0,29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,55

0,36

15,40

 

15,40

5,43

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

0,14

0,09

0,54

 

0,54

0,19

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

11,09

7,18

11,02

 

11,02

3,89

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,11

2,02

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,31

0,20

10,34

 

10,34

3,65

2.13

Đất sông suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

56,59

36,63

148,42

 

148,42

52,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,17

0,31

64,19

 

64,19

43,25

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7,08

12,51

7,40

 

7,40

4,99

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

4,55

8,04

7,42

 

7,42

5,00

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

0,00

12,00

 

12,00

8,09

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

81,96

53,05

97,01

 

97,01

34,21

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

308,56

 

308,56

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

37,00

 

37,00

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

129,05

15,28

113,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

80,57

10,54

70,03

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,11

3,35

29,76

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

15,37

1,39

13,98

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Hiện
trạng
năm
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

308,56

308,56

308,56

308,56

308,56

308,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

154,05

153,97

153,63

143,57

141,46

138,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

80,57

80,11

79,83

72,27

71,51

70,03

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,11

58,49

58,49

56,34

55,48

54,76

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,37

15,37

15,31

14,96

14,47

13,98

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

154,51

154,58

154,93

164,99

167,10

169,79

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,76

0,76

0,76

0,76

0,76

0,76

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,55

0,49

0,49

0,89

0,89

0,89

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

0,14

0,14

0,17

0,17

0,54

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

11,09

11,09

11,09

11,09

11,09

11,09

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,11

3,11

3,11

3,01

0,67

0,59

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

56,59

56,60

56,60

66,86

68,64

70,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,17

0,17

0,17

9,76

11,54

12,79

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7,08

7,08

7,08

7,40

7,40

7,40

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,55

4,55

4,55

4,55

4,55

4,55

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất đô thị

ODT

81,96

82,08

82,43

81,90

84,57

85,07

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

308,56

308,56

308,56

308,56

308,56

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

7,00

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Diện tích 2011- 2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

15,28

0,46

0,34

9,68

2,11

2,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

10,54

0,46

0,28

7,56

0,76

1,48

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,35

 

 

1,77

0,86

0,72

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,39

 

0,06

0,35

0,49

0,49

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 06:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ
tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường
xác
đnh
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

765,35

100,00

765,35

 

765,35

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

174,72

22,83

85,50

 

85,50

11,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

28,65

16,40

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

146,07

83,60

85,50

 

85,50

100,00

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp còn lại

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

590,63

77,17

679,85

 

679,85

88,83

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,37

0,06

1,57

 

1,57

0,23

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,00

0,00

0,03

 

0,03

0,00

2.3

Đất an ninh

CAN

0,51

0,09

1,03

 

1,03

0,15

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

54,37

9,21

49,74

 

49,74

7,32

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,68

0,28

1,64

 

1,64

0,24

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,52

0,09

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

16,30

 

16,30

2,40

2.13

Đất sông suối

SON

99,62

16,87

95,84

 

95,84

14,10

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

79,24

13,42

155,61

 

155,61

22,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,62

0,78

8,00

 

8,00

5,14

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,15

0,19

2,31

 

2,31

1,48

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

4,34

5,48

12,38

 

12,38

7,96

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,69

0,87

7,04

 

7,04

4,52

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

354,32

59,99

358,09

 

358,09

52,67

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

765,35

 

765,35

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

89,22

13,18

76,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

28,65

8,36

20,29

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

60,57

4,82

55,75

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Hiện
trạng
năm
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

765,35

765,35

765,35

765,35

765,35

765,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

174,72

174,72

164,68

164,48

162,69

161,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

28,65

28,65

21,50

21,45

20,39

20,29

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

146,07

146,07

143,18

143,03

142,30

141,25

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

590,63

590,63

600,67

600,87

602,66

603,81

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,37

0,37

0,37

0,37

1,25

1,22

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

0,03

2.3

Đất an ninh

CAN

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

0,51

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

54,37

54,37

54,37

53,08

48,34

48,34

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,68

1,68

1,68

1,68

1,64

1,64

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

99,62

99,62

99,62

99,62

99,62

99,62

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

79,24

79,24

79,24

90,93

95,48

96,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

0,62

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,34

4,34

4,34

5,76

5,76

6,71

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,69

0,69

0,69

0,69

0,69

0,69

2.15

Đất đô thị

ODT

354,32

354,32

364,36

354,16

355,30

355,50

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

765,35

765,35

765,35

765,35

765,35

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Diện tích 2011- 2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

13,18

 

10,04

0,20

1,79

1,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

8,36

 

7,15

0,05

1,06

0,10

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,82

 

2,89

0,15

0,73

1,05

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 07:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ (ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

646,96

100,00

646,96

 

646,96

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

243,04

37,57

72,50

 

72,50

11,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

4,44

1,83

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

215,72

88,76

72,50

 

72,50

100,00

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,60

7,24

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác (trồng cỏ cho chăn nuôi)

NKH

5,28

2,17

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

403,92

62,43

574,46

 

574,46

88,79

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2,14

0,53

2,02

 

2,02

0,35

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

0,67

0,17

0,50

 

0,50

0,09

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

25,18

6,23

25,02

 

25,02

4,36

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

0,00

0,02

 

0,02

0,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,77

0,69

2,73

 

2,73

0,47

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,17

0,54

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

7,80

 

7,80

1,36

2.13

Đất sông suối

SON

90,36

22,37

90,10

 

90,10

15,68

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

105,91

26,22

234,54

 

234,54

40,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,38

0,36

10,46

 

10,46

4,46

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

0,07

0,54

 

0,54

0,23

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,18

3,01

14,73

 

14,73

6,28

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

2,66

 

2,66

1,13

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

174,70

43,25

211,73

 

211,73

36,86

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

646,96

 

646,96

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

170,54

12,25

158,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

4,44

2,77

1,67

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

143,22

3,73

139,49

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,60

0,47

17,13

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác (trồng cỏ cho chăn nuôi)

NKH/PNN

5,28

5,28

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Hiện
trạng
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

646,96

646,96

646,96

646,96

646,96

646,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

243,04

240,97

239,27

238,36

234,56

230,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

4,44

3,62

3,21

2,96

1,76

1,67

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

215,72

215,58

214,29

214,10

213,10

211,99

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,60

17,15

17,15

17,13

17,13

17,13

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp còn lại (trồng cỏ cho chăn nuôi)

NKH

5,28

4,62

4,62

4,17

2,57

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

403,92

405,99

407,69

408,60

412,40

416,17

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2,14

2,14

2,14

2,14

2,14

2,14

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

0,67

0,67

0,67

0,67

0,67

0,67

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

25,18

25,18

25,18

25,18

25,18

25,18

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

2,77

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,17

2,17

2,17

2,17

2,17

1,99

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

90,36

90,36

90,36

90,36

90,36

90,36

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

105,91

106,57

106,86

106,04

110,64

116,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

1,45

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

0,07

0,07

0,20

0,20

0,20

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,18

3,18

3,18

3,18

5,19

8,23

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

174,70

176,10

177,52

179,25

178,45

176,59

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

646,96

646,96

646,96

646,96

646,96

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Loại đất

Diện tích 2011- 2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

12,25

2,07

1,70

0,91

3,80

3,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

2,77

0,82

0,41

0,25

1,20

0,09

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,73

0,14

1,29

0,19

1,00

1,11

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,47

0,45

 

0,02

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác (trồng cỏ cho chăn nuôi)

NKH/PNN

5,28

0,66

 

0,45

1,60

2,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 08:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH CHIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ
tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)


cấu
(%)

Quận phân bổ
(ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)


cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

141,20

100,00

141,20

 

141,20

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,57

0,40

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

0,33

58,16

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,24

41,84

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp còn lại

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

140,63

99,60

141,20

 

141,20

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,85

1,31

1,83

 

1,83

1,29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

8,07

5,74

4,49

 

4,49

3,18

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5,27

3,75

5,27

 

5,27

3,73

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,92

2,08

0,96

 

0,96

0,68

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông suối

SON

0,01

0,00

0,01

 

0,01

0,00

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

61,87

43,99

65,23

 

65,23

46,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,70

7,60

6,56

 

6,56

10,06

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,15

0,06

 

0,06

0,09

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

36,82

59,52

38,11

 

38,11

58,43

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,21

1,95

1,21

 

1,21

1,85

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

60,64

43,12

63,41

 

63,41

44,91

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

141,20

 

141,20

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,57

0,19

0,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,33

0,11

0,22

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,24

0,08

0,16

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Hiện
trạng
năm
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

141,20

141,20

141,20

141,20

141,20

141,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,57

2,21

2,53

0,57

0,57

0,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

0,33

0,29

0,52

0,33

0,33

0,22

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,24

1,92

2,01

0,24

0,24

0,16

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

140,63

138,99

138,67

140,63

140,63

140,82

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,85

1,85

1,85

1,85

1,79

1,79

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

8,07

7,47

7,49

7,78

7,30

7,30

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5,27

5,27

5,27

5,27

5,27

5,27

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,92

2,92

2,92

2,92

2,92

2,92

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

61,87

61,92

61,92

61,87

61,93

61,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,70

4,70

4,70

4,70

4,86

4,86

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,82

36,82

36,82

36,82

36,82

36,82

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,21

1,21

1,21

1,21

1,21

1,21

2.15

Đất đô thị

ODT

60,64

59,55

59,21

60,93

61,41

61,60

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

141,20

141,20

141,20

141,20

141,20

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Diện tích 2011-2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,19

 

 

 

 

0,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

0,11

 

 

 

 

0,11

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,08

 

 

 

 

0,08

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 09:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ
tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ
(ha)

Phường xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Diện tích tự nhiên

 

136,23

100,00

136,23

 

136,23

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,95

4,37

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

5,95

100,00

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp còn lại

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130,28

95,63

136,23

 

136,23

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,34

0,26

1,18

 

1,18

0,87

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1,49

1,15

1,49

 

1,49

1,10

2.3

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

5,51

 

5,51

4,04

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

17,49

13,42

10,31

 

10,31

7,57

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

0,00

0,00

0,05

 

0,05

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,50

1,15

1,50

 

1,50

1,10

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,19

1,68

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông suối

SON

0,69

0,53

0,51

 

0,51

0,37

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

30,68

23,55

39,55

 

39,55

29,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

3,43

 

3,43

8,67

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,31

1,01

0,31

 

0,31

0,79

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

5,57

18,15

7,44

 

7,44

18,81

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,90

2,92

0,90

 

0,90

2,26

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

75,90

58,26

76,13

 

76,13

55,88

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

136,23

 

136,23

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5,95

1,33

4,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

5,95

1,33

4,62

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Hiện
trạng
năm
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

136,23

136,23

136,23

136,23

136,23

136,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,95

4,74

4,62

4,62

4,62

4,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

5,95

4,74

4,62

4,62

4,62

4,62

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130,28

131.49

131.61

131,61

131,61

131,61

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1,49

1,49

1,49

1,49

1,49

1,49

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

0,70

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

17,49

17,49

17,49

17,49

17,49

16,74

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,19

2,19

2,19

2,19

2,19

1,79

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

0,69

0,51

0,51

0,69

0,69

0,69

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

30,68

30,74

30,74

30,68

30,68

31,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sy tế

DYT

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

5,57

5,57

5,57

5,57

5,57

5,57

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,90

0,90

0,90

0,90

0,90

0,90

2.15

Đất đô thị

ODT

75,90

77,23

77,35

77,23

77,23

76,82

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

136,23

136,23

136,23

136,23

136,23

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Diện tích 2011-2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,33

1,21

0,12

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

1,33

1,21

0,12

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 10:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG LINH ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ
tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận
phân
bổ
(ha)

Phường
xác
đnh
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

294,25

100

294,25

 

294,25

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,45

9,67

17,00

 

17,00

5,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

13,37

47,00

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,63

44,38

17,00

 

17,00

100

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,45

8,61

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

265,80

90,33

277,25

 

277,25

94,22

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,44

0,17

0,44

 

0,44

0,16

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,48

0,93

2,48

 

2,48

0,90

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

0,17

 

0,17

0,06

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

3,34

1,26

7,32

 

7,32

2,64

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,25

1,60

4,25

 

4,25

1,53

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,98

0,37

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

2,17

 

2,17

0,78

2.13

Đất sông suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

76,14

28,64

93,57

 

93,57

33,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,03

5,29

5,31

 

5,31

5,67

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,13

0,10

 

0,10

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,57

4,69

13,22

 

13,22

14,13

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

178,17

67,03

166,85

 

166,85

60,18

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

294,25

 

294,25

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thi kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

11,45

3,50

7,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

9,00

3,50

5,50

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,45

 

2,45

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

TT

Loại đất

Hiện
trạng
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

294,25

294,25

294,25

294,25

294,25

294,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,45

26,95

26,05

25,95

25,45

24,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

13,37

12,48

11,97

11,87

11,57

11,07

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,63

12,04

11,63

11,63

11,43

11,43

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,45

2,45

2,45

2,45

2,45

2,45

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

265,80

267,30

268,20

268,30

268,80

269,30

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,44

0,44

0,44

0,44

0,44

0,44

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,48

2,48

2,48

2,48

2,48

2,48

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

0,17

0,17

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

3,34

3,34

3,34

3,34

3,34

3,34

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,25

4,25

4,25

4,25

4,25

4,25

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,98

0,98

0,98

0,98

0,98

0,98

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

76,14

76,14

76,14

77,87

77,87

77,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,03

4,03

4,03

4,03

4,03

4,03

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,57

3,57

3,57

3,57

3,57

3,57

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

178,17

179,67

180,57

178,94

179,27

179,77

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

294,25

294,25

294,25

294,25

294,25

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Loại đất

Diện tích 2011-2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3,50

1,50

0,90

0,10

0,50

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây HN còn lại

HNK/PNN

3,50

1,50

0,90

0,10

0,50

0,50

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 11:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG BÌNH THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ
tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ
(ha)

Phường
xác
đnh
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

121,18

100,00

121,18

 

121,18

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

121,18

100,00

121,18

 

121,18

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,90

3,22

2,55

 

2,55

2,11

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

2,74

2,26

2,90

 

2,90

2,39

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

0,00

0,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

11,63

9,60

8,77

 

8,77

7,24

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

6,50

5,36

6,50

 

6,50

5,36

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,50

0,42

0,00

 

0,00

0,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

40,30

33,25

43,30

 

43,30

35,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,25

0,62

1,77

 

1,77

4,09

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,19

0,47

0,19

 

0,19

0,44

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

10,49

26,03

11,49

 

11,49

26,53

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

55,61

45,89

57,16

 

57,16

47,17

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

121,18

 

121,18

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDT

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Từ năm 2005 đến nay phường Bình Thọ không còn đất nông nghiệp

3. Kế hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Hiện
trạng
năm
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

121,18

121,18

121,18

121,18

121,18

121,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

121,18

121,18

121,18

121,18

121,18

121,18

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,90

3,90

3,90

3,89

3,89

3,89

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

2,74

2,74

2,74

2,74

2,74

2,90

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

11,63

11,63

11,63

11,15

9,34

8,77

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

6,50

6,75

6,75

6,50

6,50

6,50

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,50

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

40,30

40,30

40,30

40,99

40,99

41,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,82

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

10,49

10,49

10,49

10,85

10,85

10,85

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất đô thị

ODT

55,61

55,61

55,61

55,41

57,22

57,06

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

 

121,18

121,18

121,18

121,18

121,18

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 12:

SỐ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2306/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ
tự

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện
tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Quận phân bổ
(ha)

Phường
xác
định
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Phường

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

499,31

100,00

499,31

 

499,31

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

88,02

17,63

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,21

9,32

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

76,28

86,66

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,53

4,01

 

 

 

 

1.9

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp còn lại

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

410,97

82,31

499,31

 

499,31

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở, cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,61

0,15

1,02

 

1,02

0,20

2.2

Đất quốc phòng

CQP

16,15

3,93

16,15

 

16,15

3,23

2.3

Đất an ninh

CAN

2,57

0,63

2,57

 

2,57

0,51

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

126,89

30,88

116,46

 

116,46

23,32

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

0,00

0,00

0,22

 

0,22

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,00

0,97

4,00

 

4,00

0,80

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,62

0,39

1,55

 

1,55

0,31

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông suối

SON

63,15

15,37

63,15

 

63,15

12,65

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

65,86

16,02

159,78

 

159,78

32,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,00

0,00

6,70

 

6,70

4,19

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,13

0,19

1,05

 

1,05

0,66

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

3,94

5,98

12,04

 

12,04

7,54

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

130,12

31,66

134,41

 

134,41

26,92

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,32

0,06

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

499,31

 

499,31

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đt khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Cả thời
kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

88,02

6,56

81,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,79

2,83

4,96

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

76,70

2,14

74,56

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,53

1,59

1,94

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,42

0,42

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

0,42

0,42

 

3. Kế hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Hiện
trng
năm
2010

Diện tích đến từng năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

499,31

499,31

499,31

499,31

499,31

499,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

88,02

87,35

86,83

85,51

82,95

81,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,21

7,23

7,01

6,20

5,23

4,96

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

76,28

76,48

76,28

75,88

75,28

74,56

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,53

3,64

3,54

3,43

2,44

1,94

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

410,97

411,96

412,48

413,80

416,36

417,85

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,61

0,61

0,61

0,58

0,58

0,58

2.2

Đất quốc phòng

CQP

16,15

16,15

16,15

16,15

16,15

16,15

2.3

Đất an ninh

CAN

2,57

2,57

2,57

2,57

2,57

2,57

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

126,89

126,89

126,89

126,74

126,74

125,14

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,62

1,62

1,62

1,62

1,62

1,62

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, suối

SON

63,15

63,15

63,15

63,15

63,15

63,15

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

65,86

66,23

66,25

67,10

68,24

69,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,94

3,94

3,94

3,94

3,94

3,94

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở đô thị

ODT

130,12

130,12

131,41

131,89

133,31

134,73

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,32

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

499,31

499,31

499,31

499,31

499,31

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Loại đất

Diện
tích
2011-2015

Phân theo các năm

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

6,56

0,98

0,52

1,01

2,56

1,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,83

0,56

0,22

0,81

0,97

0,27

1.2

Đất trồng lúa nương

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,14

0,42

0,20

0,20

0,60

0,72

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,59

 

0,10

 

0,99

0,50

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,42

0,42

 

 

 

 

 

Trong đó:

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

0,42

0,42

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012