Quyết định 23/2009/QĐ-UBND quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 23/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Trần Xuân Lộc |
Ngày ban hành: | 27/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2009/QĐ-UBND |
Phủ Lý, ngày 27 tháng 7 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 ngày 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị Quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung, phân bổ kinh phí các giai đoạn xây dựng văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Mức chi:
a) Xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 5.000.000 đồng/văn bản.
b) Xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 3.000.000 đồng/văn bản.
c) Xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã: 2.000.000 đồng/văn bản.
d) Xây dựng Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh: 2.000.000 đồng/văn bản.
đ) Xây dựng Chỉ thị của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 1.000.000 đồng/văn bản.
e) Xây dựng Chỉ thị của Ủy ban nhân dân cấp xã: 500.000 đồng/văn bản.
3. Căn cứ dự toán kinh phí được giao và tính chất phức tạp của mỗi văn bản, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức được giao chủ trì soạn thảo phân bổ mức kinh phí cho từng văn bản cho phù hợp, nhưng tổng mức phân bổ kinh phí để thực hiện các nội dung chi và mức chi không được vượt quá mức chi đối với một văn bản.
1. Trong phạm vi ngân sách của địa phương, các cấp ngân sách tự bảo đảm kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm thuộc kinh phí chi thường xuyên hàng năm của các đơn vị.
Việc lập dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của các đơn vị thuộc tỉnh, được lập trên cơ sở chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật nêu trong công tác hàng năm của tỉnh và được bổ sung phát sinh theo yêu cầu của công tác xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
3. Các nội dung khác về lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC và các quy định có liên quan.
1. Thời điểm áp dung từ ngày 01 tháng 8 năm 2009.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC CHI HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND CÁC CẤP
1. Nghị quyết của HĐND tỉnh
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi xây dựng đề cương |
400.000 đồng/đề cương |
2 |
Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) |
1.500.000 đồng/văn bản |
3 |
Soạn thảo báo cáo chỉnh lý, báo cáo thẩm định; góp ý vào dự thảo Nghị quyết của HĐND không do UBND tỉnh trình |
100.000 đồng/báo cáo chỉnh lý hoặc báo cáo góp ý; 200.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 |
Chi cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác lập dự kiến chương trình xây dựng Nghị quyết; soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định |
50.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi công tác tổ chức lấy ý kiến: - Lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình thu ý kiến góp ý |
20.000 đồng/phiếu 100.000 đồng/bản tổng hợp |
2. Nghị quyết của HĐND cấp huyện
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi xây dựng đề cương |
200.000 đồng/đề cương |
2 |
Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) |
1.000.000 đồng/văn bản |
3 |
Chi soạn thảo báo cáo góp ý của Phòng Tư pháp đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp huyện hoặc báo cáo chỉnh lý; |
100.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; |
4 |
Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ công tác: Soan thảo, chỉnh lý dự thảo; |
40.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi công tác tổ chức lấy ý kiến: - Lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
15.000 đồng/phiếu 80.000 đồng/bản tổng hợp |
3. Nghị quyết của HĐND cấp xã
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi xây dựng đề cương |
100.000 đồng/đề cương |
2 |
Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) |
800.000 đồng/văn bản |
3 |
Soạn thảo báo cáo góp ý hoặc chỉnh lý của công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
100.000 đồng/báo cáo chỉnh lý hoặc báo cáo góp ý |
4 |
Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác soạn thảo, chỉnh lý dự thảo |
30.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến: - Lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu 50.000 đồng/bản tổng hợp |
MỨC CHI HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND CÁC CẤP
1. Quyết định:
a) Quyết định của UBND tỉnh
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi xây dựng đề cương |
400.000 đồng/đề cương |
2 |
Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) |
1.500.000 đồng/văn bản |
3 |
Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định. |
100.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 200.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 |
Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác lập dự kiến Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị; soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo |
50.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến : - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
20.000 đồng/phiếu 100.000 đồng/bản tổng hợp |
b) Quyết định của UBND cấp huyện
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi xây dựng đề cương |
300.000 đồng/đề cương |
2 |
Chi soạn thảo (kể cả trưởng hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) |
1.200.000 đồng/văn bản |
3 |
Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định |
80.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 150.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 |
Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo |
40.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
15.000 đồng/phiếu 80.000 đồng/bản tổng hợp |
c) Quyết định của UBND cấp xã
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi xây dựng đề cương |
200.000 đồng/đề cương |
2 |
Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) |
800.000 đồng/văn bản |
3 |
Chi soạn thảo báo cáo chỉnh lý |
50.000 đồng/báo cáo chỉnh lý |
4 |
Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác soạn thảo, chỉnh lý dự thảo |
30.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu
|
2. Chỉ thị:
a) Chỉ thị của UBND tỉnh
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi xây dựng đề cương |
100.000 đồng/đề cương |
2 |
Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) |
400.000 đồng/văn bản |
3 |
Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định |
50.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 100.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 |
Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo |
50.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu 80.000 đồng/bản tổng hợp |
b) Chỉ thị của UBND cấp huyện
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi xây dựng đề cương |
50.000 đồng/đề cương |
2 |
Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) |
300.000 đồng/văn bản |
3 |
Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định. |
50.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 50.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 |
Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo |
40.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu 60.000 đồng/bản tổng hợp |
c) Chỉ thị của UBND cấp xã
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi xây dựng đề cương |
30.000 đồng/đề cương |
2 |
Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) |
150.000 đồng/văn bản |
3 |
Chi soạn thảo báo cáo chỉnh lý |
40.000 đồng/báo cáo chỉnh lý |
4 |
Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo |
30.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu
|
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2009 -2015 Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với các huyện, thị có dân số thấp và chi sự nghiệp kinh tế Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND thông qua mức phụ cấp cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách thu hút cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND về nhiệm vụ và các giải pháp xử lý ô nhiễm môi trường bức xúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến 2010 do Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 17/08/2009
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2009 – 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 01/04/2010
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển năm 2009 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2008/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 05/03/2010
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 24/07/2012
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về mức thu lệ phí bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND về việc kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 06/08/2009
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ phát triển vùng rau chế biến giai đoạn 2010 - 2012 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 17/10/2015
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND quyết định dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị mới thành lập; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho các quận, huyện thuộc thành phố Cần Thơ do điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị định 12/NĐ-CP của Chính phủ Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với chức danh cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 06/09/2012
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 17/10/2009
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi trong tình hình mới Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2005/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu giảm nghèo tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 25/09/2015
Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về tổng kết Dự án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo; bổ sung giải pháp tiếp tục thực hiện công tác giảm nghèo giai đoạn 2009-2010 Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND về bổ sung nội dung quy hoạch quảng cáo ngoài trời năm 2009 - 2010 trên địa bàn quận 3 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 27/02/2009
Thông tư liên tịch 09/2007/TTLT-BTP-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 08/12/2007
Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 06/09/2006 | Cập nhật: 13/09/2006