Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 229/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 13/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 13 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét Tờ trình của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 22 (hai mươi hai) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 09; cấp huyện: 08; cấp xã: 05) và bãi bỏ 15 (mười lăm) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 06; huyện: 05; cấp xã: 04) trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, được công bố tại Quyết định 1317/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (kèm theo phụ lục danh mục được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm truy cập địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia phục vụ cho việc công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng |
|||||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
30 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
30 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
10 ngày làm việc (giảm 25 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
15 ngày làm việc (giảm 20 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
10 ngày làm việc (giảm 25 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
10 ngày làm việc (giảm 25 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
10 ngày làm việc (giảm 25 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
20 ngày làm việc |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ, UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”. |
20 ngày làm việc |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ, UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
20 ngày làm việc |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ, UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
20 ngày làm việc |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ, UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
10 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ, UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
10 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ, UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
10 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ, UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
10 ngày làm việc |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ, UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
15 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
10 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
10 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
10 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
10 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. CẤP TỈNH |
||
01 |
Thủ tục Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
02 |
Thủ tục Tặng cờ thi đua của tỉnh cho đơn vị dẫn đầu phong trào thi đua thường xuyên (đơn vị dẫn đầu Khối, cụm thi đua) |
|
03 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
04 |
Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích thi đua theo đợt (chuyên đề) hoặc lập thành tích đột xuất |
|
05 |
Thủ tục Tặng Cờ thi đua tỉnh cho đơn vị dẫn đầu phong trào thi đua theo đợt (chuyên đề). |
|
06 |
Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về thành tích đối ngoại |
|
II. CẤP HUYỆN |
||
01 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
02 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
03 |
Thủ tục Tặng danh hiệu ấp văn hóa |
|
04 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
05 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt (chuyên đề) hoặc lập thành tích đột xuất. |
|
III. CẤP XÃ |
||
01 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
02 |
Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt (chuyên đề) hoặc lập thành tích đột xuất |
|
03 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
04 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nội vụ và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2018 Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 về phân công, phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh nội dung “Quy định tạm thời phương pháp đánh giá, chấm điểm các tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Hà Nam” Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân huyện của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 26/05/2012
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2011 về mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 1012/QĐ-UBND Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2008 quy định trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trồng rừng thay thế nương rẫy trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/09/2008 | Cập nhật: 11/12/2012