Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2007 quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các Hội thi thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu: | 2272/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Xuân Thân |
Ngày ban hành: | 14/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2272/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI THI THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3415/STC-HCSN ngày 28/11/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi để tổ chức các Hội thi của các cấp học: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông, thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo (không kể các cuộc thi về Thể dục Thể thao) theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào các nội dung chi và mức chi được quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các đơn vị thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHO HỘI THI NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÁC CẤP HỌC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
NỘI DUNG CHI |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC CHI |
I |
Cấp tỉnh |
|
|
1 |
Chi cho Ban tổ chức |
đồng/người/ngày |
40.000 |
2 |
Chi cho Ban giám khảo |
|
|
|
- Đối với Hội giảng giáo viên dạy giỏi |
đồng/người/tiết |
30.000 |
|
- Đối với các Hội thi khác |
đồng/người/ngày |
70.000 |
3 |
Chi Bồi dưỡng người tham gia dự thi |
|
|
|
- Chi Giáo viên dạy Hội giảng và dạy thể nghiệm |
đồng/người/tiết |
30.000 |
|
- Chi cho cháu dự thi |
đồng/cháu/ngày |
20.000 |
4 |
Văn phòng phẩm) văn phòng phẩm, giấy khen, cờ…) |
đồng/đợt |
theo thực tế |
5 |
Đồ dùng dạy học tự làm của giáo viên dạy Hội giảng |
đồng/người/tiết |
80.000 |
6 |
Chi bồi dưỡng báo, đài |
đồng/người/đợt |
70.000 |
7 |
Khen thưởng |
|
|
7.1 |
Tập thể |
|
|
|
- Giải nhất |
đồng/giải |
450.000 |
|
- Giải nhì |
đồng/giải |
350.000 |
|
- Giải ba |
đồng/giải |
250.000 |
7.2 |
Cá nhân |
|
|
|
- Giải nhất (hoặc xếp loại xuất sắc) |
đồng/giải |
200.000 |
|
- Giải nhì (hoặc xếp loại giỏi) |
đồng/giải |
150.000 |
|
- Giải ba |
đồng/giải |
100.000 |
|
- Giải thưởng cho từng bài tập (Đối với các Hội thi cho các cháu) |
đồng/bài tập |
50.000 |
8 |
Chi ở các cơ sở đặt địa điểm Hội giảng |
|
|
|
- Nước uống |
đồng/người/ngày |
5.000 |
|
- Trang trí |
đồng/đợt/địa điểm |
theo thực tế |
|
- Bộ phận phục vụ |
đồng/người/ngày |
30.000 |
II |
Cấp huyện |
|
|
|
Nội dung chi như cấp tỉnh, mức chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh |
Ghi chú: Các Hội thi như: Hội giảng giáo viên dạy Giỏi, Hội thi cán bộ quản lý giỏi, Hội thi cấp dưỡng giỏi, Hộ khỏe măng non, Hội thi đồ dùng dạy học...
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012