Quyết định 2216/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2216/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 10/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2216/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HƯƠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) huyện Hương Sơn; Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 07/7/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2019/TTr-TMMT ngày 03/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diệu tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ |
|||
Diện tích |
LUC |
HNK |
RSX |
||||||
1 |
Hạ tầng khu dân cư tập trung (khu dân cư Nam Phố Châu) khối 14, thị trấn Phố Châu |
8,80 |
|
8,80 |
5,00 |
3,80 |
|
TT. Phố Châu |
Khối 14 |
2 |
Khu kinh doanh dịch vụ Cồn Hè khối 15, thị trấn Phố Châu |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
TT. Phố Châu |
Khối 15 |
3 |
Nhà máy xử lý rác thải tại xã Sơn Diệm |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
10,00 |
xã Sơn Diệm |
Thôn 4 |
4 |
Mỏ sét tại thôn Kim Thành, xã Sơn Tây |
3,00 |
|
3,00 |
|
3,00 |
|
xã Sơn Tây |
Thôn Kim Thành |
5 |
Khu chăn nuôi tập trung tại Sơn Tiến |
5,70 |
3,30 |
2,40 |
|
2,40 |
|
xã Sơn Tiến |
Thôn Côn Sơn |
6 |
Cụm Công nghiệp Khe Cò tại xã Sơn Lễ |
5,00 |
3,00 |
2,00 |
|
2,00 |
|
xã Sơn Lễ |
Vùng Khe Cò |
7 |
Mỏ đất xây dựng tại xã Sơn Diệm |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
2,50 |
xã Sơn Diệm |
Thôn 4 |
8 |
VP làm việc và Bãi trông giữ xe chợ Gôi xã Sơn Hòa |
0,14 |
|
0,14 |
|
0,14 |
|
xã Sơn Thịnh, Sơn Hòa |
Thôn Tiến Thịnh, Đông Vực |
|
Tổng |
35,64 |
6,30 |
29,34 |
5,50 |
11,34 |
12,50 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
109.679,50 |
109.679,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
99.909,36 |
99.882,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.607,68 |
5.602,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.263,41 |
4.257,91 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.344,27 |
1.344,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.895,40 |
3.884,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.969,08 |
6.969,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.078,45 |
30.078,45 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
9.214,56 |
9.214,56 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43.606,85 |
43.594,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
281,27 |
281,27 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
256,08 |
258,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.921,90 |
6.948,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,20 |
40,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,38 |
1,38 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
26,82 |
26,82 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
5,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,63 |
17,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,95 |
45,95 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
39,59 |
42,09 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.237,68 |
3.237,68 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,20 |
7,20 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,20 |
30,20 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
917,11 |
917,11 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
83,73 |
92,47 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,94 |
21,94 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,76 |
5,76 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,69 |
15,69 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
578,77 |
578,77 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
93,18 |
96,18 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,70 |
26,70 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,89 |
1,89 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,43 |
29,43 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.595,24 |
1.595,24 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
113,03 |
113,03 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,84 |
0,84 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.848,24 |
2.848,24 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Hương Sơn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số biên chế công chức cho các cơ quan hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân nhân cấp huyện năm 2020 Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập thị trấn Lộc Hà thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 Ban hành: 12/12/2015 | Cập nhật: 17/08/2016
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014