Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2010 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu: | 2155/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Nguyễn Doãn Khánh |
Ngày ban hành: | 15/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2155/QĐ-UBND |
Việt Trì, ngày 15 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Cănc ứ Luật thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1757/TT-CT ngày 30/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Phú Thọ hướng dẫn các cơ sở khai thác Tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế Tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này và tổ chức thu thuế Tài nguyên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị, các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số: 2155/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Thuế suất (%) |
Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm |
I |
Khoáng sản kim loại (chưa qua chế biến) |
|
|
|
|
1 |
Quặng sắt |
Đồng/tấn |
200,000 |
10 |
20,000 |
2 |
Quặng Limonit |
Đồng/tấn |
150,000 |
10 |
15,000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
Đồng/m3 |
16,000 |
4 |
640 |
2 |
Đất làm gạch |
Đồng/m3 |
40,000 |
7 |
2,800 |
3 |
Đá |
Đồng/m3 |
70,000 |
6 |
4,200 |
4 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
Đồng/m3 |
80,000 |
7 |
5,600 |
5 |
Cát: |
|
|
|
|
5.1 |
Cát vàng: |
Đồng/m3 |
|
|
|
5.11 |
Sông lô |
Đồng/m3 |
80,000 |
10 |
8,000 |
5.12 |
Trên các địa bàn còn lại |
Đồng/m3 |
60,000 |
10 |
6,000 |
5.2 |
Cát đen: |
|
|
|
|
5.21 |
Cát xây dựng |
Đồng/m3 |
40,000 |
10 |
4,000 |
5.22 |
Cát dùng để san lấp |
Đồng/m3 |
25,000 |
10 |
2,500 |
6 |
Sỏi: |
|
|
|
|
6.11 |
Sông lô |
Đồng/m3 |
100,000 |
6 |
6,000 |
6.12 |
Trên các địa bàn còn lại |
Đồng/m3 |
80,000 |
6 |
4,800 |
7 |
Sét chịu lửa; Đisten |
Đồng/tấn |
140,000 |
10 |
14,000 |
8 |
Quắc-zít (quartzite) |
Đồng/tấn |
160,000 |
12 |
19,200 |
9 |
Cao lanh |
Đồng/tấn |
200,000 |
10 |
20,000 |
10 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Đồng/tấn |
1,200,000 |
15 |
180,000 |
11 |
Thạch anh |
Đồng/tấn |
300,000 |
12 |
36,000 |
12 |
Phen-sờ-phát (fenspat) |
Đồng/tấn |
200,000 |
15 |
30,000 |
13 |
Quặng Tacl (Tale) |
Đồng/tấn |
340,000 |
10 |
34,000 |
III |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
Đồng/m3 |
400,000 |
8 |
32,000 |
2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, các ngành sản xuất: |
Đồng/m3 |
|
|
|
2.1 |
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch |
Đồng/m3 |
|
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
Đồng/m3 |
4,000 |
3 |
120 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
Đồng/m3 |
7,000 |
5 |
350 |
2.2 |
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) |
Đồng/m3 |
|
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
Đồng/m3 |
4,000 |
1 |
40 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
Đồng/m3 |
7,000 |
3 |
210 |
2.3 |
Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng |
Đồng/m3 |
|
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
Đồng/m3 |
4,000 |
3 |
120 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
Đồng/m3 |
7,000 |
6 |
420 |
2.4 |
Dùng cho mục đích khác |
Đồng/m3 |
|
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
Đồng/m3 |
4,000 |
1 |
40 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
Đồng/m3 |
7,000 |
3 |
210 |
Quyết định 2294/QĐ-UBND phê duyệt nội dung và kinh phí thực các nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và Công nghệ năm 2017 tỉnh Bình Định Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức bản “Sao y bản chính” Quyết định 1838/QĐ-BCT Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị Xuân Mai (Khu 3), tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình nâng cao năng lực quản lý đo lường cấp huyện và quản lý chất lượng, nhãn hàng hóa tại các chợ nông thôn giai đoạn từ năm 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bác Ái, Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2008 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 14/08/2008 | Cập nhật: 08/09/2011