Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung hạng mục kế hoạch đầu tư xã (CIP) của xã Đưng K'Nớh, huyện Lạc Dương thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 2052/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 16/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2052/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HẠNG MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÃ (CIP) CỦA XÃ ĐƯNG K'NỚH, HUYỆN LẠC DƯƠNG THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên - Dự án FLITCH;

Căn cứ Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt kế hoạch đầu tư xã (CIP) của xã Đưng K'Nớh, huyện Lạc Dương thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp đcải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt kế hoạch đấu thầu các gói thầu sử dụng vốn kết dư thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu 10 CIP thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Văn bản số 1080/DALN-FLICTH ngày 12/7/2016 của Ban Quản lý các dự án lâm nghiệp về việc phúc đáp Văn bản số 175/DALN-KH ngày 04/7/2016 của PPMU Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214/TTr-SNN ngày 24/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung hạng mục kế hoạch đầu tư xã (CIP) của xã Đưng K'Nớh, huyện Lạc Dương thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng đã được phê duyệt tại Điều 1 - Quyết định s 2180/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:

a) Thời gian thực hiện: Từ năm 2007 đến hết ngày 31/10/2016;

b) Tổng vốn đầu tư: 27.456 triệu đồng; trong đó:

- Nguồn vốn ODA hỗ trợ: 23.477 triệu đồng, gồm:

+ Nguồn vốn ADB: 22.775 triệu đồng;

+ Nguồn vốn TFF: 702 triệu đồng;

- Nguồn vốn đối ứng của Chính phủ: 2.201 triệu đồng;

- Vốn người hưởng lợi đóng góp bằng công lao động: 1.778 triệu đồng.

c) Hạng mục đầu tư:

- Đầu tư trực tiếp: 25.626 triệu đồng, gồm:

+ Phát triển cộng đồng: 14.336 triệu đồng;

+ Cải thiện sinh kế: 10.974 triệu đồng;

+ Xây dựng năng lực cộng đồng người hưởng lợi: 316 triệu đồng;

- Chi phí hỗ trợ và chuẩn bị đầu tư: 1.830 triệu đồng, gồm:

+ Quy hoạch sử dụng đất và giao đất: 80 triệu đồng;

+ Quy hoạch phát triển lâm nghiệp: 1.231 triệu đồng;

+ Chi phí khác (lương, kinh phí thường xuyên): 519 triệu đồng;

- Chi phí dự phòng: 0

(Chi tiết theo biu đính kèm)

2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Ban Quản lý dự án Phát triển lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 - Quyết định này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và của Nhà tài trợ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc Ban Quản lý dự án Phát triển lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương; Chủ tịch UBND xã Đưng K'Nớh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, LN, TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÃ ĐƯNG K'NỚH, HUYỆN LẠC DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Hoạt động

Đơn vị tính

Khối lượng

Nguồn vốn đầu tư (Theo QĐ số 2180/QĐ-UBND ngày 31/8/2009)

Khối lượng và nguồn vốn đầu tư điều chỉnh

Ghi chú

Stt

Hoạt động

Đơn vị tính

Khối lượng

Tng vốn đầu tư

ADB

Chính phủ

TFF

Người hưởng lợi

A

Các hot đng đầu tư trc tiếp

 

 

16.859

A

Các hot động đầu tư trực tiếp

 

 

25.625

21.677

1.468

702

1.778

 

I

Phát triển rừng cng đồng

 

 

11.734

I

Phát triển rừng cộng đồng

 

 

14.336

13.597

45

-

693

 

1

Phát triển tài nguyên rừng

 

 

11.412

1

Phát triển tài nguyên rừng

 

 

14.336

13.597

45

-

693

 

1.1

Khu vc phòng hộ

 

 

10.366

1.1

Khu vực phòng hộ

 

 

12.001

11.987

13

-

-

 

1.1.1

 

 

 

 

1.1.1

Chuẩn bị đầu tư (rà soát GKBVR)

ha

8.710

133

120

13

-

-

 

1.1.2

Bảo vệ tự nhiên có người dân tham gia (Khoán bo vệ trong 5 năm )

ha

9.510

10.366

1.1.2

Bảo vệ tự nhiên có người dân tham gia (Khoán bo vệ trong 5 năm )

ha

8.694

11.867

11.867

-

-

-

 

-

Nguồn vốn dán đầu tư (ADB)

ha

9.510

4.755

-

Nguồn vn dự án đầu tư (ADB)

 

 

11.867

11.867

 

 

 

 

-

Nguồn vốn ngân sách (đối ứng)

 

 

5.611

-

Nguồn vốn ngân sách (đối ứng)

 

 

-

 

 

 

 

 

 

chi phí hỗ trợ thêm từ nguồn vốn 30a

ha

9.510

4.755

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

chi phí phúc tra, chuyển giao hồ sơ

ha

9.510

95

 

chi phí phúc tra, chuyển giao hồ sơ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

chi phí quản lý (8%)

ha

9.510

761

 

chi phí quản lý (8%)

ha

 

-

 

 

 

 

 

1.2

Khu vc sn xuất

 

 

1.046

1.2

Khu vc sản xuất

 

 

2.336

1.610

32

-

693

 

1.2.1

 

 

 

 

1.2.1

Tư vn thiết kế NLKH

ha

231

100

90

10

 

 

 

1.2.2

Nông lâm kết hp

ha

196

941

1.2.2

Nông lâm kết hợp

ha

231

2.136

1.453

21

 

662

 

1.2.3

Cải to vườn tp

ha

95

105

1.2.3

Cải tạo vườn tạp (32 hộ)

ha

6

99

67

1

 

31

 

2

Htầng cơ sở lâm nghip

 

 

322

2

Hạ tầng sở lâm nghiệp

 

 

-

-

-

-

 

 

2.1

Chòi canh lửa

cái

2

220

2.1

 

cái

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Bảng tuyên truyền

bảng

2

72

2.2

 

bảng

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Quy ước bảo vệ rừng

Thôn

4

28

2.3

 

Thôn

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Tờ rơi

tờ

500

2

2.4

 

tờ

 

 

 

 

 

 

 

II

Ci thiện sinh kế

 

 

4.440

II

Cải thiện sinh kế

 

 

10.974

8.080

1.423

386

1.085

 

1

Hỗ tr cng đồng

 

 

320

1

Hỗ tr cng đồng

 

 

386

 

 

386

 

 

2

Hỗ trợ xây dựng HTCS nông thôn

 

 

4.120

2

Hỗ trợ xây dựng HTCS nông thôn

 

 

10.588

8.080

1.423

-

1.085

 

2.1

Xây mới 04 phòng tiểu học, trang thiết bị, dụng cụ dạy học cho học sinh

phòng

4

2.000

2.1

Xây mới 04 phòng tiểu học, trang thiết bị, dụng cụ dạy học cho học sinh

Công trình

1

958,97

749,23

108,53

-

101,22

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng (diện tích xây dựng: 246,38m2, chiều cao công trình: 4,595m, Móng đơn BTCT, khung BT CT, tường xây gạch, mái lp tole, nền láng gạch Cramich)

 

 

801,90

645,53

71,73

 

84,64

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)

 

 

135,14

103,70

17,18

 

14,26

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

21,94

 

19,62

 

2,32

 

2.2

xây mới 01 phòng mẫu giáo, trang thiết bị, hàng rào, sân

phòng

1

500

2.2

XD và TTB, hàng rào, sân và 01 phòng mẫu giáo thôn Đưng Trang

Công trình

1

1.125,44

875,64

131,02

-

118,79

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng (Diện tích xây dựng: 223,2m2, chiều cao công trình: 5,32m, Móng đơn BTCT, khung BT CT, tường xây gạch, mái lp tole, nền lán xi măng đánh màu. Sân rộng 108m2, hàng rào lưới B40 xung quanh nhà trẻ dài 131m)

 

 

1.058,50

852,10

94,68

 

111,72

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)

 

 

36,31

23,54

8,94

 

3,83

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

30,63

 

27,40

 

3,23

 

2.3

Mua trang thiết bị, dụng cụ dạy học cho 02 lớp mẫu giáo

Lớp

2

100

2.3

Mua trang thiết bị, dụng cụ dạy học cho 02 lớp mẫu giáo và phòng tiểu học.

Công trình

1

307,88

279

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

2.4

Xây nhà vệ sinh, sân, hàng rào, cổng cho lớp mẫu giáo tại hội trường thôn

cái

1

220

2.4

XD nhà vệ sinh, sân, hàng rào, cổng lớp MG thôn Lán Tranh

Công trình

1

1.060,26

835,17

113,18

-

111,91

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng (diện tích khu sa cha: 112,24 m2, Móng đá, tường xây gạch, mái lp tole, nền lát gạch nhám. Sân rộng 227m2, kè đá cao 5m trước dài 20 và sau dài 24m, hàng rào lưới B40 xung quanh nhà trẻ dài 77,5m, cổng rộng 2,9m

 

 

1.021,67

822,84

91,00

 

107,83

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thm tra)

 

 

17,13

12,33

2,99

 

1,81

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

21,45

 

19,19

 

2,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đường ống dẫn nước, bể chứa để cung cấp nước sạch cho dân

ng - bể

1

1.300

2.5

Đường ống dẫn nước, bể cha để cung cấp nước sạch cho dân

Công trình

1

2.545,06

2.028,47

247,98

 

268,62

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng (B ly nước thượng nguồn, bể xử lý nước 137m3, chiều dài tuyến ống 2,783m)

 

 

2.408,94

1.939,22

215,47

 

254,25

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)

 

 

117,93

89,25

16,24

 

12,45

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

18,19

 

16,27

 

1,92

 

 

 

 

 

 

2.6

Đấu nối hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Lán Tranh

Công trình

1

2.406,81

1.723,99

428,79

 

254,03

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Xây dựng (Đấu nối hệ thống cấp nước sinh hot đến 122 h dân)

 

 

2.141,57

1.723,99

191,55

 

226,03

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)

 

 

251,42

 

224,88

 

26,54

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

13,82

 

12,36

 

1,46

 

 

 

 

 

 

2.7

XD đường GTNT thôn Lán Tranh

Công trình

1

2.183,23

1.587,73

365,07

 

230,43

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí xây dựng (đường bê tông XM dài 865m, rng 5m)

 

 

1.972,31

1.587,73

176,41

 

208,17

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí tư vấn đầu tư liên quan (tư vấn KSTK, GS, thẩm tra)

 

 

194,17

 

173,68

 

20,49

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí khác

 

 

14,98

 

14,98

 

1,77

 

III

Xây dựng năng lực cộng đồng người hưởng li

 

 

685

III

Xây dựng năng lực cộng đồng người hưởng lợi

 

 

316

-

-

316

-

 

1

Quản lý

lp

2

20

1

Quản lý

Tng

 

20

-

-

20

-

 

2

Tp huấn KT nông lâm nghiệp

lp

57

570

2

Tập huấn KT nông lâm nghiệp

lớp

19

266

-

-

266

-

 

3

hi ngh hàng năm

lớp

1

5

3

hội nghị hàng năm

Tng

 

10

 

 

10

 

 

4

Tham quan

đợt

2

90

4

Tham quan

Tng

 

20

-

-

20

-

 

B

Chi phí hỗ trvà chuẩn bđầu tư

 

 

1.368

B

Chi phí hỗ trợ và chuẩn bị đầu tư

 

 

1.830

1.098

732

-

-

 

I

QH sử dng đất và giao đất

 

 

97

I

QH sử dụng đất và giao đất

 

 

80

64

16

-

-

 

1

QH sử dng đất

ha

19.350

97

1

QH sử dụng đất

ha

19.350

80

64

16

-

-

 

II

QH phát triển lâm nghip

 

 

1.272

II

QH phát triển lâm nghiệp

 

 

1.231

985

246

-

-

 

1

Điu tra tài nguyên rừng

ha

17.986

1.151

1

Điều tra tài nguyên rừng

ha

17.986

1.151

921

230

-

-

 

2

Điều tra xây dng bản đồ lp đa cấp 1

ha

287

10

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Điều tra phân cấp phòng hộ

ha

17.986

31

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lp kế hoạch phát triển xã (CIP)

1

80

4

Lập kế hoạch phát triển xã (CIP)

 

 

80

64

16

-

-

 

 

 

 

 

 

III

Chi phí khác

 

 

519

49

470

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Lương

 

 

459

 

459

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí thường xuyên

 

 

60

49

11

 

 

 

 

Tổng chi phí (A + B)

 

 

18.227

 

Tổng chi phí (A + B)

 

 

27.456

22.775

2.201

702

1.778

 

c

Chi phí d phòng (10%A)

 

 

1.686

C

Chi phí dự phòng (10%A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng dự toán (A + B + C)

 

 

19.913

 

Tổng dự toán (A + B + C)

 

 

27.456

22.775

2.201

702

1.778