Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai
Số hiệu: 2180/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 11/10/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Văn thư, lưu trữ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2180/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 11 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2381/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai được áp dụng:

1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến lưu trữ tài liệu đất đai, sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước.

2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành;

3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện:

a. Đơn giá sản phẩm: áp dụng đối với các trường hợp ký kết hợp đồng thực hiện với các doanh nghiệp;

b. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí sử dụng máy: áp dụng đối với các trường hợp nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ, dự án do đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên) thực hiện;

c. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí sử dụng máy và chi phí chung: áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên, các đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Sở Tài chính;
- Phòng: TH, KT, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu VT. TK

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

BỘ ĐƠN GIÁ

LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

- Bộ đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT (VAT);

- Bộ đơn giá tính theo mức lương tối thiểu 1.390.000 đồng /tháng

MỤC I. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Bảng số 01/ĐG- KTTNTLĐĐ

Số TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ Khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

A

Tài liệu có dạng giấy và dạng số

Mét giá

 

 

 

 

 

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

630.722

94.608

725.330

723.561

629.183

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

25.229

3.784

29.013

28.943

25.167

2

Kiểm tra tài liệu

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

3

Nhập kho

Mét giá

100.916

15.137

116.053

115.770

100.670

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

Mét giá

17.092.538

2.563.886

19.656.424

19.608.469

17.050.842

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

573.956

86.093

660.049

658.440

572.556

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

536.112

80.417

616.529

615.025

534.805

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

1.873.242

280 986

2.154.228

2.148.974

1.868.673

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

555.035

83.255

638.290

636.733

553.681

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

1.318.207

197.731

1.515.938

1.512.241

1.314.992

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

561.341

84.201

645.542

643.968

559.972

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

252.289

37.843

290.132

289.425

251.674

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

3.128.377

469.257

3.597.643

3.588.857

3.120.746

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

630.721

94.608

725.329

723.560

629.182

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

668.565

100.285

768.850

766.974

666.934

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

567.649

85.147

652.796

651.204

566.264

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

126.144

18.922

145.066

144.712

125.836

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

630.721

94.608

725.329

723.560

629.182

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

4.162.756

624.416

4.787.172

4.775.492

4.125.602

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

2.018.308

302.748

2.321.056

2.315.391

2.013.384

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

2.144.448

321.668

2.466.116

2.460.101

2.139.218

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

536.112

80.417

616.529

615.025

534.805

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

536.112

80.417

616.529

615.025

534.805

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

536.112

80.417

616.529

615.025

534.805

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

536.112

80.417

616 529

615.025

534.805

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

4.187.988

628.200

4.816.188

4.804.436

4.177.770

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

2.093.994

314.100

2.408.094

2.402.218

2.088.885

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

517.192

77.579

594.771

593.320

515.930

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

529.805

79.471

609.276

607.789

528.512

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

542.420

81.363

623.783

622.261

541.097

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

2.093.994

314.100

2.408.094

.2.402.218

2.088.885

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

517.192

77.579

594.771

593.320

515.930

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

529.805

79.471

609.276

607.789

528.512

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

542.420

81.363

623.783

622.261

541.097

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

517.192

77.579

594.771

593.320

515.930

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

504.577

75.687

580.264

578.848

503.346

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

567.649

85.147

652.796

651.204

566.264

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

536.115

80.417

616.529

615.025

534.805

B

Tài liệu chỉ có dạng giấy

Mét giá

 

 

 

 

 

I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Mét giá

378.433

56.765

435.198

434.137

377.510

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

15.137

2.271

17.408

17.366

15.100

2

Kiểm tra tài liệu

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.309

302.008

3

Nhập kho

Mét giá

60.550

9.082

69.632

69.462

60.402

II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

Mét giá

10.255.523

1.538.329

11.793.852

11.765.080

10.230.504

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

344.374

51.656

396.030

395.064.

343.534

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.309

302.008

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

321.667

48.250

369.917

369.015

320.883

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

1.123.945

168.592

1.292.537

1,289.384

1.121.204

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

333.021

49.953

382.974

382.040

332.209

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

790.924

118.639

909.563

907.344

788.995

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.309

302.008

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

336.805

50.521

387.326

386.381

335.983

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

151.373

22.706

174.079

173.655

151.004

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

1.877.026

281.554

2.158.580

2.153.314

1.872.447

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

378.432

56.765

435.197

434.135

377.509

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

401.139

60.171

461.310

460.185

400.161

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

340.589

51.088

391.677

390.722

339.759

5.4

Các loại sổ (số mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dối biến động đất đai)

Mét giá

75.686

11.353

87.039

86.827

75.501

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

378.433

56.765

435.198

434.136

377.509

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

302.746

45.4Ị2

348.158

347.309

302.008

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

2.497.654

374.648

2.872:302

2.865.295

2.491.561

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

1.210.985

181.648

1.392.633

1.389.235

1.208.030

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.309

302.008

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.309

302.008

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.309

302.008

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.3Ọ9

302.008

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

1.286.669

193.000

1.479.669

1.476.061

1.283.531

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

321.667

48.250

369.917

369.015

320.883

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

321.667

48.250

369.917

369.015

320.883

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

321.667

48.250

369.917

369.015

320.883

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

 321.667

48.250

369.917

369.015

 320.883

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

2.512.793

376.920

2,889.713

2.882.661

2.506.662

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

1.256.397

188.460

1.444.857

1.441.331

1.253.331

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.309

302.008

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

310.315

46.547

356.862

355.992

309.558

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

317.883

47.683

365.566

364.674

317.107

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

325.452

48.818

374.270

373.357

324.658

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

1.256.396

188.460

1.444.856

1.441.330

1.253.331

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.309

302.008

b

 

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

310.315

46.547

356.862

355.9.92

309.558

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

317.883

47.683

365.566

364.674

317.107

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

325.452

48.818

374.270

373.356

324.658

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại, bản đồ)

Mét giá

310.315

46.547

356.862

355.992

309.558

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

302.746

45.412

348.158

347.309

302.008

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

340.589

51.088

391.677

390.722

339.759

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

321.667

48.250

369.917

369.015

320.883

 

MỤC II. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Bảng số 02/ĐG-CLTLĐĐ

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

A

Chỉnh lý tài liệu dạng giấy

Mét giá

 

 

 

 

 

I. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)

Mét giá

630.722

94.608

725.330

723.561

629.183

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

167.294

25.094

192.388

192.064

167.012

 

Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản, hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ)

Mét giá

167.294

24.094

192.388

192.064

167.012

2

Thực hiện chỉnh lý tài liệu

Mét giá

7.287.993

1.093.200

8.381.193

8.365.468

7.274.320

2.1

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

Mét giá

254.409

38.161

292.570

292.084

253.986

2.2

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

Mét giá

1.339.106

200.866

1.539.972

1.537.054

1.336.569

2.3

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.060.031

159.005

1.219.036

1.216.766

1.058.057

2.4

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Mét giá

718.504

107.776

826.280

824.659

717.094

2.5

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin

Mét giá

167.294

25.094

192.388

192.064

167.012

2.6

Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)

Mét giá

1.931.951

289.793

2.221.744

2.217.528

1.928.285

2.7

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

400.885

60.133

461.018

460.207

400.180

2.8

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

94.055

14.108

108.163

108.002

93.914

2.9

Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp

Mét giá

52.421

7.863

60.284

60.123

52.280

2.10

Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho

Mét giá

306.832

46.025

352.857

352.208

306.268

2.11

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin

Mét giá

746.260

111.939

858.199

856.578

744.850

2.12

Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)

Mét giá

216.245

32.437

248.682

248.196

215.822

3

Kết thúc chỉnh lý:

Mét giá

42.013

6.302

48.315

48.153

41.872

 

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết.

Mét giá

42.013

6.302

48.315

48.153

41.872

II.

Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu - rời lẻ)

Mét giá

 8.247.030

1.237.056

 9.484.086

 9.466.253

 8.231.524

III.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)

Mét giá

204.522.499

30.678.373

235.200.872

230.288.085

200.250.508

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

8.024.985

1.203.748

9.228.733

9.035.967

7.857.362

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

6.725.703

1.008.855

7.734.558

7,573.002

6.585.219

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

8.177.843

1.226.676

9.404.519

9.208.081

8.007.027

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

21.629.248

3.244.387

24.873.635

24.354.083

21.177.464

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

6.114.275

917.141

7.031.416

6.884.547

5.986.562

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

15.514.972

2.327.246

17.842.218

17.469.537

15.190.901

a

Bản đồ địa chính; bản đồ gốc

Mét giá

2.292.852

343.928

2.636.780

2.581.704

2.244.960

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

6.725.703

1.008.855

7.734.558

7.573.002

6.585.219

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

6.496.417

974.463

7.470.880

7.314.831

6.360.722

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

32.558.513

4.883.778

37442.291

36.660.210

31.878.443

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

7.642.844

1.146.427

8.789.271

8.605.683

7.483.203

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

8.101.414

1.215.212

9.316.626

9.122.024

7.932.195

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

6.878.560

1.031.784

7.910.344

7.745.115

6.734.883

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

764.284

114.643

878.927

860.568

748.320

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

6.878.560

1.031.784

7.910.344

7.745.115

6.734.883

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

2.292.852

343.928

2.636.780

2.581.704

2.244.960

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

53.194.194

7.979.128

61.173.322

59.895.558

52.083.094

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

26.902.811

4.035.420

30.938,231

30.292.006

26.340.875

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.725.703

1.008.855

7.734.558

7.573.002

6.585.219

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.725.703

1.008.855

7.734.558

7.573.002

6.585.219

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.725.703

1.008.855

7.734.558

7.573.002

6.585.219

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

6.725.703

1.008.855

7.734.558

7.573.002

6.585.219

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

26.291.383

3.943.708

30.235.091

29.603.552

25.742.219

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.572.846

985.927

7.558.773

7.400.888

6.435.555

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.572.846

985.927

7.558.773

7.400.888

6.435.555

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.572.846

985.927

7.558.773

7.400.888

6.435.555

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

6.572.846

985.927

7.558.773

7.400.888

6.435.555

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

48.608.486

7.291.272

55.899.758

54.732.145

47.593.170

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

24.304.243

3.645.636

27.949.879

27.366.073

23.796.585

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

5.961.418

894.213

6.855.631

6.712.433

5.836.898

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.037.847

905.677

6.943.524

6.798.490

5.911.731

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.114.275

917.141

7.031.416

6.884.547

5.986.562

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.190.703

928.605

7.119.308

6.970.603

6.061.394

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

24.304.243

3.645.636

27.949.879

27.366.073

23.796.585

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

5.961.418

894.213

6.855.631

6.712.433

5.836.898

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.037.847

905.677

6.943.524

6.798.490

5.911.731

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.114.275

917.141

7.031.416

6.884.547

5.986.562

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.190.703

928.605

7.119.308

6.970.603

6.061.394

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.267.132

940.070

7.207.202

7.056.660

6.136.226

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

6.114.275

917.141

7.031.416

6.884.547

5.986.562

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

6.725.703

1.008.855

7.734.558

7.573.002

6.585.219

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

6.496.417

974.463

7.470.880

7.314.831

6.360.722

IV.

Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu rời, lẻ)

Mét giá

221.899.215

33.284.884

255.184.099

249.780.030

217.200.026

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

8.706.807

1.306.021

10.012.828

9.800.785

8.522.422

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Mét giá

7.297.134

1.094.570

8.391.704

8.213.992

7.142.602

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Mét giá

8.872.652

1.330.898

10.203.550

9.987.467

8.684.754

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

Mét giá

23.466.919

3.520.038

26.986.957

26.415.450

22.969.957

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Mét giá

6.633.758

995.064

7.628.822

7.467.265

6.493.274

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

Mét giá

16.833.161

2.524.974

19.358.135

18.948.185

16.476.683

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mét giá

2.487.659

373.149

2.860.808

2.800.224

2.434.978

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

7.297.134

1.094.570

8.391.704

8.213.992

7.142.602

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

7.048.369

1.057.255

8.105.624

7.933.970

6.899.104

5

Hồ sơ địa chính

Mét giá

35.324.763

5.298.715

40.623.478

39.763.189

34.576.686

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Mét giá

8.292.198

1.243.830

9.536.028

9.334.081

8.116.593

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Mét giá

8.798.729

1.318.459

10.108.188

9.894.126

8.603.588

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Mét giá

7.462.979

1.119.447

8.582.426

8.400.674

7.304.934

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Mét giá

829.220

124.383

953.603

933.409

811.660

5.5

Bản lưu GCN

Mét giá

7.462.979

1.119.447

8.582.426

7.400.674

7.304.934

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mét giá

2.487.659

373.149

2.860.808

2.800.224

2.434.978

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

Mét giá

57.713.698

8.657.056

66.370.754

64.965.211

56.491.488

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

Mét giá

29.188.537

4.378.280

33.566.817

32.855.968

28.570.407

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

7.297.134

1.094.570

8391.704

8.231.992

7.142.602

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

7.297.134

1.094.570

8.391.704

8.213.992

7.142.602

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

7.297.134

1.094.570

8.391.704

8.213.992

7.142.602

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Mét giá

7.297.134

1.094.570

8.391.704

8.213.992

7.142.602

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

Mét giá

28.525.161

4.278.776

32.803.937

32109.243

27.921.081

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

7.131.290

1.069.694

8.200.984

8027.311

6.980.270

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

7.131.290

1.069.694

8.200.984

8.027.311

6.980.270

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

7.131.290

1.069.694

8.200.984

8.027.311

6.980.270

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Mét giá

7.131.290

1.069.694

8.200.984

8.027.311

6.980.270

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

52.738.378

7.910.756

60.649.134

59.364.761

51.624.531

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

Mét giá

26.369.189

3.955.378

30324.567

29.682.380

25.810.765

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.467.915

970.187

7.438.102

7.280.584

6.330.943

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch, sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.550.836

982.625

7.533.461

7.373.925

6.412.109

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.633.758

995.064

7.628.822

7.467.265

6493.274

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.716.679

1.007.502

7.724.181

7.560.605

6.574.439

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

Mét giá

26.369.189

3.955.378

30.324.567

29.682.381

25.810.766

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.467.915

970.187

7.438.102

7.280.584

6.330.943

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.550.836

982.625

7.533.461

7.373.925

6.412.109

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.633.758

995.064

7.628.822

7.467.265

6.493.274

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Mét giá

6.716.680

1.007.502

7.724.182

7.560.606

6.574.440

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Mét giá

6.799.604

1.019.941

7.819.545

7.653.948

6.655.607

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Mét giá

6.633.758

995.064

7.628.822

7.467.265

6.493.274

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

7.297.134

1.094.570

8.391.704

8.213.992

7.142.602

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

7.048.368

1.057.255

8.105.623

7933.969

6.899.104

B

Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

I.

Đĩa DVD

DVD

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 4GB

DVD

115.063

17.259

132.322

130.148

113.172

2

Dung lượng <2GB.

DVD

106.954

16.043

122.997

120.823

105.063

II.

Đĩa CD

CD

 

 

 

 

 

1

Dung lượng 600MB

CD

108.439

16.266

124.705

123.139

107.077

2

Dung lượng <300MB

CD

101.231

15.185

116.416

114.850

99.869

 

MỤC III. ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

Bảng số 03/ĐG-BQTLLTĐĐ

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

I. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

1

Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào

m2 kho

1.109

166

1.275

1.258

1.094

2

Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho

m2 kho

833

125

958

941

818

3

Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu

m2 kho

21.417

3.213

24.630

24.612

21.402

4

Vệ sinh sàn kho

m2 kho

1.524

229

1.753

1.735

1.509

Cộng (kho chuyên dụng)

m2 kho

24.881

3.732

28.613

28.546

24.823

Cộng (kho thông thường)

m2 kho

29.796

4.469

34.265

34.186

29.727

Cộng (kho tạm)

m2 kho

37.169

5.575

42.744

42.644

37.082

II. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

18.979

2.847

21.826

21.438

18.642

2

Thực hiện vệ sinh tài liệu

Mét giá

320.146

48.022

368.168

367.780

319.809

3

Kết thúc vệ sinh tài liệu

Mét giá

32.794

4.919

37.713

37.326

32.457

Cộng

Mét giá

371.919

55.788

427.707

426544

370.908

III. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

1

Công tác chuẩn bị

Tờ A4

11.202

1.680

12.882

12.848

11.172

2

Thực hiện vá dán tài liệu

Tờ A4

25.476

3.821

29,297

29.263

25.446

3

Bàn giao tài liệu

Tờ A4

7.634

1.145

8.779

8.745

7.604

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4)

Tờ A3, A4

44.312

6.647

50.959

50.856

44.223

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2)

Tờ A1, A2

46.527

6.979

53.506

53.399

46.434

Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0)

Tờ A0

48.743

7.311

56 054

55.942

48.645

IV. Quét (scan) tài liệu: Áp dụng Quyết định số:           /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

V. Bảo quản tài liệu dạng số

V.1 Lưu trữ trong 1 đĩa DVD

1

Công tác chuẩn bị

DVD

50.344

7;552

57.896

56.936

49.510

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

159 749

23.962

183.711

180.582

157.027

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

DVD

50.344

7.552

57.896

56.936

49.510

Cộng DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB)

DVD

260.437

39.066

299.503

294.454

256.047

Cộng DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB)

DVD

229.504

34.426

263.930

258.881

225.114

V.2. Lưu trữ trong 1 đĩa CD

1

Công tác chuẩn bị

CD

50.529

7.579

58.108

57.415

49.926

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

CD

153.585

23.038

176.623

174.543

151.776

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

CD

50.529

7.579

58.108

57.415

49.926

Cộng CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB)

CD

254.643

38.196

292.839

289.372

251.628

Cộng CD (dung lượng lưu trữ < 300MB)

CD

224.311

33.647

257.958

254.490

221.296

VI. Thống kê tài liệu

1

Công tác chuẩn bị

Thống kê

79.209

11.881

91.090

90.128

78.372

2

Thống kê danh mục, số lượng

Thống kê

419.572

62.936

482.508

481.545

418.735

3

Tổng hợp và lập báo cáo thống kê

Thống kê

359.508

53.926

413.434

412.472

358.671

Cộng (khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá)

Thống kê

858.288

128.743

987.031

984.145

855.778

VII. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

1

Công tác chuẩn bị

Mét giá

121.702

18.255

139.957

139.479

121.286

2

Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu

Mét giá

79.464

11.920

91.384

90.905

79.048

3

Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu

Mét giá

23.148

3.472

26.620

26.141

22.732

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho)

Mét giá

224.315

33.647

257.962

256.525

223.065

Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý)

Mét giá

194.668

29.200

223.868

222.632

193.593

 

MỤC IV. ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

Bảng số 04/ĐG-PVKTTTĐĐ

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá (đồng)

Sản phẩm

Trừ khấu hao máy

Trừ khấu hao và CP chung 15%

I. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Trang

22.676

3.401

26.077

26.010

22.617

2

Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số)

Trang

18.594

2.789

21.383

21.328

18.546

3

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Trang

17.915

2.687

20.602

20.548

17.868

4

Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số khi không thu phí)

Trang

14.690

2.203

16.893

16.849

14.651

5

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Mảnh

53.324

7.999

61.323

60.918

52.972

6

Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số)

Mảnh

43.726

6.559

50.285

49.953

43.437

7

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí).

Mảnh

42.126

6.319

48.445

48.125

41.848

8

Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số khi không thu phí)

Mảnh

34.543

5.181

39.724

39.463

34.315

9

Tổng hợp thông tin địa chính

10 thửa

26.531

3.980

30.511

30.431

26.462

II. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Trang

23.810

3.572

27.382

27.310

23.748

2

Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số)

Trang

19.525

2.929

22.454

22.395

19.474

3

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Trang

18.811

2.822

21.633

21.576

18.762

4

Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số khi không thu phí)

Trang

15.425

2.314

17.739

17.693

15.385

5

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy)

Mảnh

55.990

8.398

64.388

63.963

55.620

6

Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số)

Mảnh

45.911

6.887

52.798

52.449

45.608

7

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)

Mảnh

44.231

6.635

50.866

50.530

43.939

8

Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số khi không thu phí)

Mảnh

36.271

5.441

41.712

41.436

36.032

9

Tổng hợp thông tin địa chính

10 thửa

27.858

4.179

32.037

31.954

27.786

III. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu

Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo

Báo cáo

270.259

40.539

310.798

310.068

269.624