Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 199/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 11/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 199/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả; thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 199 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Các thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I |
TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên |
|||||||
1 |
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Thời gian thẩm định được tính từ ngày Sở Nông nghiệp và PTNT nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật): Đối với dự án có tổng mức đầu tư: +) ≤ 15 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0190% tổng mức đầu tư; +) 25 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0170% tổng mức đầu tư; +) 50 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0150% tổng mức đầu tư; +) 100 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0125% tổng mức đầu tư; +) 200 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0100% tổng mức đầu tư; +) 500 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0075% tổng mức đầu tư; +) 1000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0047% tổng mức đầu tư; +) 2000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0025% tổng mức đầu tư; +) 5000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0020% tổng mức đầu tư; +) ≥10.000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0010% tổng mức đầu tư; 2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
x |
|
|
2 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Không quá 20 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
x |
|
x |
|
3 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, thẩm định dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước) 1.1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt: +) ≤ 15 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,121% tổng chi phí; +) 50 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,080% tổng chi phí; +) 100 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,061% tổng chi phí; +) 200 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,048% tổng chi phí; +) 500 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,037% tổng chi phí; +) 1000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,028% tổn chi phí; +) 2000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,023% tổng chi phí; +) 5000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,017% tổng chi phí; +) 8000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,014% tổng chi phí. 1.2. Phí thẩm định dự toán xây dựng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt: +) ≤ 15 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,117% tổng chi phí; +) 50 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,076% tổng chi phí; +) 100 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,060% tổng chi phí; +) 200 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,046% tổng chi phí; +) 500 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,035% tổng chi phí; +) 1000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,026% tổn chi phí; +) 2000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,022% tổng chi phí; +) 5000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,016% tổng chi phí; +) 8000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,014% tổng chi phí. 2. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước) 2.1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt: +) ≤ 15 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0363% tổng chi phí; +) 50 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0240% tổng chi phí; +) 100 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0183% tổng chi phí; +) 200 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0144% tổng chi phí; +) 500 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0111% tổng chi phí; +) 1000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0084% tổn chi phí; +) 2000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0069% tổng chi phí; +) 5000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0051% tổng chi phí; +) 8000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0042% tổng chi phí. 2.2. Phí thẩm định dự toán xây dựng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt: +) ≤ 15 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0351% tổng chi phí; +) 50 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0228% tổng chi phí; +) 100 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0180% tổng chi phí; +) 200 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0138% tổng chi phí; +) 500 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0105% tổng chi phí; +) 1000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0078% tổn chi phí; +) 2000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0060% tổng chi phí; +) 5000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0048% tổng chi phí; +) 8000 tỷ đồng: Phí tính bằng 0,0042% tổng chi phí. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
x |
|
|
4 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Bốn mươi lăm (45) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên. |
Không |
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
x |
|
|
5 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên. |
Không |
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
x |
|
|
6 |
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên. |
Không |
- Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
x |
|
|
7 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Bảy (07) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ công bố hợp quy nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên. |
150.000 đồng/ giấy đăng ký. |
- Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
x |
|
|
8 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng.Thời gian kiểm tra cụ thể theo đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc) Sở Nông nghiệp và PTNT có văn bản thông báo về chất lượng. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực: 50.000 đ/ lần và 0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng. |
Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007. Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản. Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản
|
x |
|
|
9 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Hai lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
x |
|
|
10 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 30.000 đồng/lần/người |
- Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm tra cơ sở SXKD VTNN và kiểm tra, chứng nhận cơ sở SXKD nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
x |
|
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở |
- Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm tra cơ sở SXKD VTNN và kiểm tra, chứng nhận cơ sở SXKD nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
x |
|
x |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở |
- Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm tra cơ sở SXKD VTNN và kiểm tra, chứng nhận cơ sở SXKD nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩ |
x |
|
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
Không |
-Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm tra cơ sở SXKD VTNN và kiểm tra, chứng nhận cơ sở SXKD nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 02/2/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
x |
|
|
14 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2019 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
x |
|
x |
15 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
600.000 đồng/cơ sở/lần |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
x |
|
x |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
800.000đồng/cơ sở/lần |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. |
x |
|
x |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
800.000đồng/cơ sở/lần |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp. |
x |
|
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
3.000.000 đồng/cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính về sưa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hoá chất. |
x |
|
|
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn. - 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
1.200.000 đồng/cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính về sưa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hoá chất. |
x |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
500.000 đồng/cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính về sưa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
x |
|
x |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
200.000 đồng/cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính về sưa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
x |
|
x |
22 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
- 10 ngày đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. - 01 ngày đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên. Tổ 01, Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên, Tỉnh Điện Biên |
Không |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo;
|
x |
|
x |
23 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
100.000 đồng/CCHN |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
x |
Mức độ 4 |
x |
24 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y. |
x |
Mức độ 4 |
x |
25 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nppng nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của luật Thú y. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y. |
x |
Mức độ 4 |
x |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
08 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y: 230.000 đ/lần; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của luật Thú y. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y |
x |
|
x |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của luật Thú y. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y |
x |
|
|
28 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
900.000 đồng/ngày |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y. |
x |
|
x |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
- Lệ phí 70.000 đồng - Phí 300.000 đồng/lần |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
x |
|
|
30 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống).
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
- Lệ phí 70.000 đồng - Phí 300.000 đồng/lần |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
x |
|
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
70.000 đồng |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
x |
|
|
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
- Lệ phí 70.000 đồng - Phí 300.000 đồng |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
x |
|
|
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng - 17 ngày: đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
300.000 đồng |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
x |
|
|
34 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
- Lệ phí 70.000 đồng |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
x |
|
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
- Lệ phí 70.000 đồng - Phí 300.000 đồng |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
x |
|
|
36 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
- Lệ phí 70.000 đồng - Phí 300.000 đồng |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
x |
|
|
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
13 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
- Lệ phí 70.000 đồng - Phí 300.000 đồng |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
x |
|
|
38 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn - 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1 Phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
x |
|
|
39 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 16, Điều 17, Điểm a Khoản 1 Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
40 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 16, Điều 17, Điểm b Khoản 1 Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
|
|
|
41 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNN ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy Lợi |
x |
|
|
42 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 21, 22, 23 Thông tư số 05/2018/TT-BNN ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy Lợi |
x |
|
|
43 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
44 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 23 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
x |
45 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 25 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
46 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 27 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
47 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
48 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
49 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
50 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm a Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
51 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm b Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
52 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 28; Khoản 1, 2, Điểm a Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
53 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm c Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
54 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Điều 28; Khoản 1, 2, Điểm c Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
x |
|
|
55 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loại động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES |
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp |
x |
|
x |
56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Trong thời hạn 35 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên |
Không |
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
x |
|
|
II. TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
||||||||
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Hai lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, UBND huyện |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
x |
|
x |
2 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, UBND huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNN ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi . |
x |
|
x |
III. TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
||||||||
1 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch. |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
x |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây trồng lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch. |
Không |
- Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn chi tiết điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về Quản lý sử dụng đất trồng lúa; - Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 Hướng dẫn chi tiết điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về Quản lý sử dụng đất trồng lúa và Hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
x |
|
|
3 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
3 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch. |
Không |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
x |
|
|
B. DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Các thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua DVBCCI |
||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu
|
24 giờ |
Bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa khẩu Huổi Puốc thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật
|
Quy định tại Mục III ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. - Thông tư số 30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2017 sửa đôỉ bổ sung một số điều của TT33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 điều 2 thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá tác động môi trường do bộ nông nghiệp vế phát triển nông thôn quản lý; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
x |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu.
|
24 giờ |
Bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa khẩu Huổi Puốc thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật
|
Quy định tại Mục III ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
x |
|
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh |
24 giờ |
Bộ phận Kiểm dịch xuất nhập khẩu cửa khẩu Tây Trang hoặc cửa khẩu Huổi Puốc thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật
|
Quy định tại Mục III ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự thủ tục KDTV nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
x |
|
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
24 giờ |
Trạm Kiểm dịch thực vật Nội địa - Chi cục Bảo vệ thực
|
Quy định tại Mục III ban hành kèm theo Thông tư số 231/2016/TT-BTC 11/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
x |
|
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản, vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch -Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Chi cục Thú y Điện Biên hoặc Trạm thú y các huyện, thị xã, thành phố đã được ủy quyền. |
- Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đồng/lô/xe ô tô. - Kiểm dịch: bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản: 100.000 đồng/lô hàng/container. -Việc kiểm tra lâm sàng chưa bao gồm chi phí xét nghiệm, lấy mẫu ( chi phí xét nghiệm, lấy mẫu là phí dịch vụ) tùy thuộc vào loại thủy sản, loại bệnh, phương thức xét nghiệm. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
x |
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn, vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
-Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, -Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: -01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Chi cục Thú y ( văn phòng Chi cục, Trạm Thú y các huyện được ủy quyền). |
- Kiểm tra lâm sàng: + Trâu, bò, ngựa, lừa, la,dê,, cừu, đà điểu: 50.000 đồng/lô hàng/xe ô tô. + Lợn: 60.000 đồng/lô hàng/xe ô tô. + Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương: 300.000 đồng/lô hàng/xe ô tô. + Gia cầm: 35.000 đồng/lô hàng/ xe ô tô. + Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 100.000 đồng/lô hàng/xe ô tô. * Việc kiểm tra lâm sàng chưa bao gồm chi phí xét nghiệm, tiêm phòng, lấy mẫu (đây là phí dịch vụ) tùy thuộc vào loại động vật, loại bệnh, phương thức xét nghiệm quy định tại Thông tư số 283//2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định về khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
x |
|
|
7 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, Chi cục Thú y hoặc trạm Thú y cấp huyện được ủy quyền quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì Chi cục Thú y hoặc trạm thú y cấp huyện được ủy quyền cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Phòng kiểm dịch Chi cục Thú y hoặc trạm Thú y huyện được ủy quyền. |
- Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: . - Kiểm dịch: bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản: 100.000 đồng/lô hàng/container. * Việc kiểm tra lâm sàng chưa bao gồm chi phí xét nghiệm, lấy mẫu ( chi phí xét nghiệm, lấy mẫu là phí dịch vụ) tùy thuộc vào loại thủy sản, loại bệnh, phương thức xét nghiệm quy định tại mục 2 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 283//2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định về khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật). |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí trong công tác thú y:
|
x |
|
|
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 14/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Thông tư 08/2018/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 03/02/2018
Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT về sửa đổi Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT về sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sáng trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Thông tư 209/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT quy định nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Thông tư 48/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Nghị định 14/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Thông tư 204/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT về quản lý giống thủy sản Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và ăn quả lâu năm Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT sửa đổi Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 kèm theo Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 08/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 20/08/2009
Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 Ban hành: 24/03/2004 | Cập nhật: 12/04/2007