Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức hỗ trợ, nội dung chi, dự toán kinh phí và cấp kinh phí hỗ trợ công tác thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014
Số hiệu: | 1984/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Hoàng Ngọc Đường |
Ngày ban hành: | 13/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Y tế - dược, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1984/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 13 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC HỖ TRỢ, NỘI DUNG CHI, DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ CẤP KINH PHÍ HỖ TRỢ CÔNG TÁC THỰC HIỆN ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT, LẬP DANH SÁCH MUA THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 2066/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013;
Căn cứ Quyết định số: 1725/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 236/TTr-STC ngày 08 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức hỗ trợ, nội dung chi, dự toán kinh phí và cấp kinh phí hỗ trợ công tác thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014, cụ thể như sau:
1. Mức hỗ trợ và nội dung chi:
1.1. Huyện, thị xã:
- Hỗ trợ điều tra viên (Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ nhân dân) mức hỗ trợ: 150.000 đồng x 03 ngày. Nội dung chi: Hỗ trợ cho người trực tiếp thu thập thông tin, điều tra và tổng hợp danh sách theo từng đối tượng chính sách xã hội.
- Hỗ trợ xã, phường, thị trấn mức: 110.000 đồng/thôn (Mức chi theo chế độ hội nghị và các chế độ khác theo quy định của nhà nước). Nội dung chi: Chi hội nghị tại xã, phường, thị trấn, chi mua giấy, mực in biểu tổng hợp danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế.
- Hỗ trợ huyện, thị xã mức: 500.000 đồng/xã (Mức chi theo các chế độ theo quy định của nhà nước). Nội dung chi gồm: Mua mực in, giấy in biểu tổng hợp danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế.
1.2. Các đơn vị cấp tỉnh:
- Hỗ trợ kinh phí cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh (Mức chi theo chế độ công tác phí, hội nghị và các chế độ khác theo quy định của nhà nước).
- Nội dung chi: Chi in mẫu phiếu rà soát, tài liệu tập huấn, văn phòng phẩm để xây dựng kế hoạch, lập đề cương hướng dẫn, tổng hợp, in sổ theo dõi ở thôn; chi hội nghị tập huấn tại tỉnh; công tác phí kiểm tra, hướng dẫn tại huyện.
2. Dự toán kinh phí:
Phê duyệt Tổng kinh phí điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014 là:
1.171.737.000 đồng (Một tỷ một trăm bảy mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi bảy nghìn đồng).
Trong đó:
- Huyện, thị xã số tiền: 856.760.000 đồng (Tám trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm sáu mươi nghìn đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục số 01 kèm theo)
- Đơn vị cấp tỉnh số tiền: 314.977.000 đồng (Ba trăm mười bốn triệu, chín trăm bảy mươi bảy nghìn đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Cấp kinh phí:
Cấp kinh phí hỗ trợ điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014 cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (Các đơn vị Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Hội Cựu chiến binh thanh, quyết toán tại Sở Lao động-Thương binh và Xã hội), UBND các huyện, thị xã với tổng số tiền là: 1.171.737.000 đồng (Một tỷ một trăm bảy mươi mốt triệu bảy trăm ba mươi bảy nghìn đồng).
Nguồn kinh phí: Kinh phí sự nghiệp y tế tỉnh điều hành năm 2013.
(Chi tiết theo Phụ lục số 03 kèm theo)
Điều 2. Các đơn vị được cấp bổ sung kinh phí có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT, LẬP DANH SÁCH MUA THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2014 CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Đơn vị |
Số xã phường thị trấn |
Số thôn bản |
Tổng kinh phí |
Trong đó |
||
Hỗ trợ điều tra viên |
Hỗ trợ xã, phường, thị trấn |
Hỗ trợ huyện, thị xã |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
122 |
1.421 |
856.760.000 |
639.450.000 |
156.310.000 |
61.000.000 |
1 |
Huyện Ba Bể |
16 |
206 |
123.360.000 |
92.700.000 |
22.660.000 |
8.000.000 |
2 |
Huyện Bạch Thông |
17 |
155 |
95.300.000 |
69.750.000 |
17.050.000 |
8.500.000 |
3 |
Huyện Chợ Đồn |
22 |
242 |
146.520.000 |
108.900.000 |
26.620.000 |
11.000.000 |
4 |
Huyện Chợ Mới |
16 |
166 |
100.960.000 |
74.700.000 |
18.260.000 |
8.000.000 |
5 |
Huyện Na Rì |
22 |
233 |
141.480.000 |
104.850.000 |
25.630.000 |
11.000.000 |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
11 |
174 |
102.940.000 |
78.300.000 |
19.140.000 |
5.500.000 |
7 |
Huyện Pác Nặm |
10 |
119 |
71.640.000 |
53.550.000 |
13.090.000 |
5.000.000 |
8 |
Thị xã Bắc Kạn |
08 |
126 |
74.560.000 |
56.700.000 |
13.860.000 |
4.000.000 |
Ghi chú:
- Mức chi hỗ trợ điều tra viên 150 nghìn đồng x 03 ngày
- Mức chi hỗ trợ xã, phường, thị trấn (tính bình quân 110 nghìn đồng/thôn, tổ dân phố)
- Mức chi hỗ trợ huyện, thị xã (tính bình quân 500 nghìn đồng/xã)
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT, LẬP DANH SÁCH MUA THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2014 CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng I+II+III+IV) |
|
|
|
314.977.000 |
|
I |
Công tác phí đi kiểm tra, tại huyện |
|
|
|
41.800.000 |
|
1 |
Phụ cấp công tác phí (07 người x 07 huyện x 02 ngày) |
Ngày |
98 |
150.000 |
14.700.000 |
|
2 |
Tiền thuê chỗ ngủ (07 người x 07 huyện x 02 tối) |
Ngày |
98 |
200.000 |
19.600.000 |
|
3 |
Xăng xe ô tô |
Lít |
300 |
25.000 |
7.500.000 |
|
II |
Chi tiền họp, hội nghị |
|
|
|
25.812.000 |
|
1 |
Tiền nước họp Ban Chỉ đạo, Tổ chuyên viên (18 người x 01 ngày) |
Người |
18 |
30.000 |
540.000 |
|
2 |
Tiền nước hội nghị hướng dẫn tại tỉnh (174 người x 01 ngày x 02 lớp) |
Người |
348 |
30.000 |
10.440.000 |
|
3 |
Bút (348 người x 01 cái) |
Cái |
348 |
3.000 |
1.044.000 |
|
4 |
Sổ (vở) 348 người |
Quyển |
348 |
5.000 |
1.740.000 |
|
5 |
Túi nhựa cúc bấm (348 người x 01 cái) |
Cái |
348 |
5.000 |
1.740.000 |
|
6 |
Ma két hội nghị tại tỉnh (01 cái/lớp x 02 lớp) |
Cái |
02 |
500.000 |
1.000.000 |
|
7 |
Thuê hội trường tập huấn tại tỉnh (01 lớp/ ngày x 02 lớp) |
Ngày |
02 |
1.000.000 |
2.000.000 |
|
8 |
Tài liệu hội nghị tại tỉnh (348 người x 01 quyển x 50 trang x 420 đồng) |
Quyển |
348 |
21.000 |
7.308.000 |
|
III |
Chi in phiếu, sổ theo dõi |
|
|
|
247.365.000 |
|
1 |
In phiếu điều tra giấy A3 (74.000 hộ x 01 phiếu) |
Phiếu |
74.000 |
760 |
56.240,000 |
|
2 |
In mẫu biểu tổng hợp cấp thôn giấy A4 (09 biểu x 30 trang x 1.421 thôn) |
Biểu |
383.670 |
350 |
134.285.000 |
|
3 |
In sổ theo dõi cho từng thôn khổ giấy A3 (50 trang x 800) |
Quyển |
1.421 |
40.000 |
56.840.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
TỔNG KINH PHÍ ĐƯỢC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Đơn vị |
Số tiền (đồng) |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
|
Tổng cộng |
1.171.737.000 |
|
1 |
Huyện Ba Bể |
123.360.000 |
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
95.300.000 |
|
3 |
Huyện Chợ Đồn |
146.520.000 |
|
4 |
Huyện Chợ Mới |
100.960.000 |
|
5 |
Huyện Na Rì |
141.480.000 |
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
102.940.000 |
|
7 |
Huyện Pác Nặm |
71.640.000 |
|
8 |
Thị xã Bắc Kạn |
74.560.000 |
|
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
314.977.000 |
|
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Quản lý độ cao xây dựng khống chế cho các đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp và công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng công trình Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn; thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư; thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, thực hiện và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá dịch vụ lưu trữ, quản lý, khai thác thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý nguồn vốn Quay vòng giảm nghèo Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Tài chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu, chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch tổ chức thí điểm "nâng cao chất lượng hoạt động trung tâm văn hóa - thể thao xã" giai đoạn 2016 - 2017 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động Trang thông tin điện tử cải cách hành chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2014 hủy kết quả phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ đối với 23 hộ dân tại Quyết định 377/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 67/2013/QH13 tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết và ban hành văn bản hướng dẫn thi hành trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất tối thiểu để chuyển nhượng quyền sử dụng đất lô đất, khu đất tại điểm quy hoạch dân cư thuộc huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 284/QĐ-UBND Quy định tạm thời về cơ chế, chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm, tạo việc làm cho người sau cai nghiện ma tuý tại phường Quyết Tâm, phường Chiềng Cơi và xã Hua La thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2012 quy định bổ sung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện công trình Khu tái định cư dự án Nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 29/08/2011