Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 1983/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 25/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1983/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định 1184/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 239/TTr-SNN-LN ngày 04/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2020, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu, nhiệm vụ:
1. Mục tiêu:
- Nâng cao độ che phủ rừng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 là 13,4% (Năm 2015 độ che phủ của rừng là 12,7% với diện tích đất có rừng là 25.350,3 ha). Tức là phấn đấu đến năm 2020 tăng thêm diện tích đất có rừng lên 1.500 ha đến 2.200 ha; tăng năng suất, chất lượng và giá trị của rừng; cơ cấu lại ngành theo hướng nâng cao giá trị gia tăng; đáp ứng cơ bản nhu cầu gỗ, lâm sản cho tiêu dùng trên địa bàn tỉnh.
- Tạo thêm việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân có cuộc sống gắn bó với nghề rừng, góp phần xóa đói, giảm nghèo, đảm bảo an ninh, quốc phòng.
2. Nhiệm vụ:
- Bảo vệ và phát triển bền vững đối với diện tích rừng hiện có; Thực hiện các giải pháp đồng bộ nhằm ngăn chặn, khắc phục, tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất rừng.
- Bảo vệ và tăng cường tính đa dạng sinh học, ngăn chặn triệt để các tác động có hại đến những loài động vật, thực vật rừng quý hiếm đã được xác định, đặc biệt là Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu, Vườn quốc gia Côn Đảo.
- Phát huy hiệu của chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường sinh thái, tính đa dạng sinh học của rừng, góp phần phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh nói riêng và cả nước nói chung.
- Giảm tối đa các vụ cháy rừng trong mùa khô; tổ chức lực lượng phát hiện và dập tắt đám cháy kịp thời, không để xảy ra thiệt hại về rừng do cháy rừng.
- Phát triển rừng bằng biện pháp khoanh nuôi và trồng rừng để diện tích đất có rừng tăng thêm 1.500 đến 2.200 ha trong giai đoạn 2016 - 2020.
II. Kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 - 2020:
1. Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 - 2020:
1.1. Trồng rừng: trồng rừng tập trung (bao gồm trồng mới rừng đặc dụng, phòng hộ; trồng nâng cao chất lượng rừng, trồng lại rừng sản xuất sau khai thác và trồng rừng thay thế) là 4.541 ha, trong đó:
a. Trồng rừng nằm trong quy hoạch 03 loại rừng: 4.381 ha, gồm:
- Trồng mới rừng đặc dụng, phòng hộ: 320 ha, trong đó:
- Trồng nâng cao chất lượng rừng: 615 ha, trong đó:
- Trồng lại sau khai thác: 2.239 ha (do công ty TNHH Lâm nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện).
- Trồng rừng thay thế: 1.207 ha, trong đó:
b. Trồng rừng nằm ngoài quy hoạch 03 loại rừng: 160 ha, gồm:
- Trồng rừng ngập mặn: 150 ha.
- Trồng rừng bảo vệ hồ chứa nước thủy lợi (hồ Đá Đen): 10 ha.
1.2. Chăm sóc rừng: 12.345 lượt ha (bình quân 2.469 ha/năm), trong đó:
- Chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng: 3.343 lượt ha (bình quân 669 ha/năm)
- Chăm sóc rừng sản xuất: 9.002 lượt ha (bình quân 1.800 ha/năm)
1.3. Khoanh nuôi tái sinh rừng: 3.179 lượt ha (702 ha/năm.)
1.4. Khoán bảo vệ rừng: 5.173 lượt ha (bình quân 1.034 ha/năm)
1.5. Trồng cây phân tán: 400.000 cây (80.000 cây/năm).
2. Tổng dự toán: 211.477 triệu đồng. (Hai trăm mười một tỷ, bốn trăm bảy mươi bảy triệu đồng) Trong đó:
- Vốn ngân sách: 32.592 triệu đồng; gồm:
+ Công trình lâm sinh (trồng rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi và khoán bảo vệ rừng): 31.132 triệu đồng.
+ Chi phí quản lý: 1.460 triệu đồng
- Vốn của tổ chức, cá nhân: 178.885 triệu đồng, gồm:
+ Vốn thuộc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu (vốn tự có, vốn vay): 100.985 triệu đồng.
+ Vốn Doanh nghiệp trồng rừng thay thế: 77.900 triệu đồng.
* Phân kỳ đầu tư thực hiện: Tổng số 211.477 triệu đồng, trong đó:
- Năm 2016: |
35.727 triệu đồng |
+ Vốn ngân sách: |
4.902 triệu đồng |
+ Vốn DN, vốn dân: |
30.825 triệu đồng |
- Năm 2017: |
39.582 triệu đồng |
+ Vốn ngân sách: |
5.607 triệu đồng |
+ Vốn DN, vốn dân: |
33.975 triệu đồng |
- Năm 2018: |
42.545 triệu đồng |
+ Vốn ngân sách: |
6.715 triệu đồng |
+ Vốn DN, vốn dân: |
35.830 triệu đồng |
- Năm 2019: |
45.341 triệu đồng |
+ Vốn ngân sách: |
7.306 triệu đồng |
+ Vốn DN, vốn dân: |
38.035 triệu đồng |
- Năm 2020: |
48.282 triệu đồng |
+ Vốn ngân sách: |
8.062 triệu đồng |
+ Vốn DN, vốn dân: |
40.220 triệu đồng |
(Đính kèm Biểu Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2020).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị Ban quản lý rừng và phối hợp với các địa phương triển khai thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng theo nội dung được phê duyệt tại điều 1; hàng năm lập kế hoạch cụ thể trình phê duyệt để triển khai thực hiện có hiệu quả.
Giao Sở Tài chính thẩm tra dự toán và cấp kinh phí hàng năm để các đơn vị triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các Ban quản lý rừng: Công ty Lâm nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu, Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu, Vườn quốc gia Côn Đảo, Ban quản lý rừng phòng hộ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
TH 2015 |
Phần kỳ |
||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
||||
I |
Kế hoạch giai đoạn (2016- 2020) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng rừng tập trung |
Ha |
495 |
917 |
905 |
921 |
903 |
895 |
- |
Trồng rừng PH, Đặc dụng |
Ha |
107 |
125 |
184 |
220 |
206 |
200 |
|
Trồng rừng mới |
Ha |
20 |
40 |
76 |
76 |
64 |
64 |
|
Trồng nâng cao chất lượng rừng |
Ha |
87 |
85 |
108 |
144 |
142 |
136 |
- |
Trồng rừng sản xuất (trồng lại) |
Ha |
388 |
455 |
451 |
441 |
447 |
445 |
- |
Trồng rừng 2 bên đường Võ Ng Giáp |
Ha |
|
100 |
|
|
|
|
- |
Trồng rừng ngập mặn TP Bà Rịa |
Ha |
|
20 |
20 |
10 |
|
|
- |
Trồng rừng bảo vệ hồ thủy lợi |
Ha |
|
10 |
|
|
|
|
- |
Trồng rừng thay thế |
Ha |
10 |
207 |
250 |
250 |
250 |
250 |
2 |
Chăm sóc rừng |
Ha |
1,488 |
1,229 |
1,809 |
2,444 |
3,105 |
3,758 |
- |
Chăm sóc rừng PH, ĐD |
Ha |
283 |
329 |
454 |
638 |
858 |
1,064 |
- |
Chăm sóc rừng sản xuất |
Ha |
1,205 |
900 |
1,355 |
1,806 |
2,247 |
2,694 |
3 |
Khoanh nuôi tái sinh rừng |
Ha |
344 |
371 |
702 |
702 |
702 |
702 |
4 |
Khoán bảo vệ rừng |
Ha |
1,430 |
1,513 |
865 |
1,195 |
850 |
750 |
5 |
Trồng cây phân tán |
1000 cây |
62 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
II |
Dự toán |
Tr. đồng |
26,720 |
35,727 |
39,580 |
42,545 |
45,341 |
48,282 |
1 |
Trồng rừng tập trung |
Tr. đồng |
8,172 |
28,171 |
29,356 |
29,244 |
29,024 |
28,926 |
- |
Trồng rừng PH, đặc dụng (vốn NS) |
Tr. đồng |
1,188 |
1,615 |
2,156 |
2,444 |
2,224 |
2,176 |
|
Trồng rừng mới |
Tr. đồng |
240 |
680 |
1,292 |
1,292 |
1,088 |
1,088 |
|
Trồng nâng cao chất lượng rừng |
Tr. đồng |
621 |
935 |
864 |
1,152 |
1,136 |
1,088 |
- |
Trồng rừng sản xuất (vốn DN) |
Tr. đồng |
6,984 |
11,375 |
11,275 |
11,025 |
11,175 |
11,125 |
- |
Trồng rừng thay thế |
Tr. đồng |
327 |
12,731 |
15,625 |
15,625 |
15,625 |
15,625 |
|
Vốn ngân sách |
Tr. đồng |
327 |
231 |
|
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp (chủ dự án) |
Tr. đồng |
|
12,500 |
15,625 |
15,625 |
15,625 |
15,625 |
- |
Trồng rừng 2 bên đường Võ Ng Giáp |
Tr. đồng |
|
1,500 |
|
|
|
|
- |
Trồng rừng ngập mặn TP Bà Rịa |
Tr. đồng |
|
300 |
300 |
150 |
|
|
- |
Trồng rừng bảo vệ hồ thủy lợi |
Tr. đồng |
|
650 |
|
|
|
|
2 |
Chăm sóc rừng |
Tr. đồng |
17,752 |
5,858 |
8,591 |
11,582 |
14,667 |
17,726 |
- |
Chăm sóc rừng PH, ĐD (vốn NS) |
Tr. đồng |
440 |
1,358 |
1,816 |
2,552 |
3,432 |
4,265 |
- |
Chăm sóc rừng sản xuất (vốn DN) |
Tr. đồng |
6,025 |
4,500 |
6,775 |
9,030 |
11,235 |
13,470 |
3 |
Khoanh nuôi tái sinh rừng (vốn NS) |
Tr. đồng |
74 |
75 |
140 |
140 |
140 |
140 |
4 |
Khoán bảo vệ rừng (vốn NS) |
Tr. đồng |
286 |
303 |
173 |
239 |
170 |
140 |
5 |
Trồng cây phân tán (vốn NS) |
Tr. đồng |
436 |
1,040 |
1,040 |
1,040 |
1,040 |
1,040 |
6 |
Chi phí quản lý (vốn NS) |
Tr. đồng |
|
280 |
280 |
280 |
300 |
300 |
|
Tổng dự toán |
Tr. đồng |
211.477 triệu đồng |
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2020 về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 23-CTr/TU, Nghị quyết 26/NQ-CP về Kế hoạch tổng thể và kế hoạch 5 năm thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch biên soạn, thẩm định và tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2018 về thành lập Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Trạm trộn bê tông Asphalt 703 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa, lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban chỉ đạo Công tác thông tin đối ngoại thành phố Hà Nội Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bộ thiết kế mẫu công trình phục vụ chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính đựợc thay thế mới trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt việc triển khai Tùy viên văn hóa tại một số địa bàn trọng điểm ở nước ngoài Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 57/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho 05 tập thể của các khối thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 57/QĐ-TTg về đầu tư Dự án Trung tâm truyền máu khu vực Ban hành: 15/01/2002 | Cập nhật: 27/03/2013