Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2012 công bố thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1966/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 03/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1966/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THAY THẾ VÀ BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 811/TTr-STP, ngày 26 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 (mười) thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1966 /QĐ-UBND, ngày 03 /12/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC được công bố tại Quyết định |
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
|
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
||
01 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp số 01 (một) cho cá nhân là người Việt Nam đang thường trú, tạm trú ở trong nước hoặc đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. |
Quyết định số 218/QĐ-UBND , ngày 16/02/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long. |
- Thay đổi yêu cầu về thành phần hồ sơ từ bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu thành bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu. - Giảm số bộ hồ sơ phải nộp từ 02 bộ còn 01 bộ. - Thay đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc thành 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài; hoặc trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn là 20 ngày làm việc. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP , ngày 10/5/2012 của liên Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
02 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp số 02 (hai) cho cá nhân là người Việt Nam đang thường trú, tạm trú ở trong nước hoặc đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
Quyết định số 218/QĐ-UBND , ngày 16/02/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Thay đổi yêu cầu về thành phần hồ sơ từ bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu thành bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu. - Giảm số bộ hồ sơ phải nộp từ 02 bộ còn 01 bộ. - Thay đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc thành 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài; hoặc trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn là 20 ngày làm việc. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP , ngày 10/5/2012 của liên Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
03 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Thay đổi thành phần hồ sơ và bổ sung mẫu tờ khai đăng ký khai sinh. - Tăng thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 01 ngày lên 03 ngày làm việc (Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày), nhằm đảm bảo thời gian thẩm định, kiểm tra hồ sơ. - Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính nhằm quy định rõ các trường hợp trẻ em sinh ra ở nước ngoài được đăng ký khai sinh ở Việt Nam. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
04 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long. |
- Thay đổi thành phần hồ sơ và bổ sung mẫu tờ khai đăng ký khai tử. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
05 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; nhận cha mẹ con; nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Bổ sung cách thức nộp hồ sơ quan đường bưu điện. - Thay đổi thành phần hồ sơ và bãi bỏ mẫu tờ khai xin ghi chú việc kết hôn, khai sinh, nuôi con nuôi, li hôn và chấm dứt việc nuôi con nuôi. - Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục chính từ "20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm, nhưng không quá 20 ngày nếu cần phải chuyển cơ quan công an xác minh" còn "Trong ngày, sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 03 ngày làm việc". - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. |
06 |
Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Thay đổi thành phần hồ sơ và mẫu tờ khai ghi vào sổ việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. - Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục chính từ "20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày làm việc, nếu hồ sơ phức tạp cần chuyển cơ quan công an thẩm tra xác minh theo qui định" còn "05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 05 ngày làm việc". - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
07 |
Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Gộp 03 thủ tục: Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài, Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài, Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài thành thủ tục Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài. - Thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính. - Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ "05 ngày làm việc. kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ phức tạp cần thẩm tra xác minh thêm thì thời gian có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc" còn "03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh, thì được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc". - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
08 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Bổ sung cách thức nộp hồ sơ quan đường bưu điện và cho phép uỷ quyền nộp hồ sơ. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
09 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Thay đổi thành phần hồ sơ và mẫu tờ khai tờ khai đăng ký việc giám hộ. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
10 |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 1951/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ "05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu hồ sơ phức tạp cần thẩm tra xác minh thêm, thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc" còn "02 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh, thì được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.". - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ và Thông tư số 05/2012/TT-BTP, ngày 23/5/201 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án xây dựng Trang thông tin điện tử Phổ biến, giáo dục pháp luật của tỉnh Sơn La Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ, thủ tục thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và bộ phận một cửa huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Điện lực Bắc Giang Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định 708/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 1812/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình phối hợp trong công tác kiểm tra nghiệm thu khi hoàn thành công trình xây dựng và kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất và hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng một số công trình, dự án trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch khảo sát năng lực sản xuất, sửa chữa của doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 218/QĐ-UBND Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình “Cộng đồng chung tay phòng, chống dịch bệnh” giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 218/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc khối văn hóa – xã hội Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống giao ban điện tử tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 06/11/2015
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân tối cao - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Quốc phòng ban hành Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Nghị định 06/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi, bổ sung Quyết định 2361/QĐ-UBND Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2030 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 48-CT/TW và Quyết định 282/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 48- CT/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tội phạm trong tình hình mới Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2011 về Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2006 điều chỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 01/03/2006 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 03/03/2021