Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2014 về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2013-2015 và 2020
Số hiệu: | 1954/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 15/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1954/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 09 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 29/03/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân;
Căn cứ Kế hoạch số 77-KH/TU ngày 03/09/2013 của Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 22/11/2012 của Bộ Chính trị về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 18/03/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 803/TTr-BHXH ngày 10 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2013-2015 và 2020 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các Phòng, Ban, tổ chức Đoàn thể có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu giao tại Quyết định này xây dựng kế hoạch phát triển đối tượng theo chỉ tiêu cụ thể của từng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU TỶ LỆ BAO PHỦ BHYT THEO ĐỊA BÀN
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
TT |
Đơn vị |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Dân số |
Có thẻ BHYT |
Tỷ lệ có thẻ BHYT |
Dân số |
Có thẻ BHYT |
Tỷ lệ có thẻ BHYT |
Dân số |
Có thẻ BHYT |
Tỷ lệ có thẻ BHYT |
Dân số |
Có thẻ BHYT |
Tỷ lệ có thẻ BHYT |
||
|
Tổng |
1,041,565 |
664,226 |
63.77% |
1,051,825 |
702,240 |
66.76% |
1,062,084 |
743,459 |
70.00% |
1,117,312 |
911,727 |
81.60% |
1 |
TP. Vũng Tàu |
309,577 |
246,747 |
79.70% |
312,627 |
257,853 |
82.48% |
315,676 |
276,180 |
87.49% |
332,091 |
306,761 |
92.37% |
2 |
TP. Bà Rịa |
98,990 |
63,781 |
64.43% |
99.965 |
68,742 |
68.77% |
100,940 |
71,389 |
70.72% |
106,189 |
92,384 |
87.00% |
3 |
Châu Đức |
149,760 |
80,379 |
53.67% |
151,235 |
85,130 |
56.29% |
152,710 |
89,967 |
58.91% |
160,651 |
118,882 |
74.00% |
4 |
Xuyên Mộc |
140,454 |
79,392 |
56.53% |
141,837 |
84,658 |
59.69% |
143,221 |
88,862 |
62.05% |
150,668 |
109,988 |
73.00% |
5 |
Long Điền |
130,816 |
75,267 |
57.54% |
132,105 |
79,725 |
60.35% |
133,393 |
84,245 |
63.16% |
140,329 |
104,200 |
74.25% |
6 |
Đất Đỏ |
72,632 |
34,493 |
47.49% |
73,347 |
36,916 |
50.33% |
74,063 |
38,608 |
52.13% |
77,914 |
54,532 |
69.99% |
7 |
Tân Thành |
133,978 |
79,855 |
59.60% |
135,298 |
84,561 |
62.50% |
136,617 |
89,381 |
65.42% |
143,721 |
119,346 |
83.04% |
8 |
Côn Đảo |
5,358 |
4,312 |
80.48% |
5,411 |
4,655 |
86.03% |
5,464 |
4,827 |
88.34% |
5,749 |
5,634 |
98.00% |
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN BHXH, BHTN THEO ĐỊA BÀN
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
TT |
Đơn vị |
2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||||||||||
Lực lượng lao động |
Tham gia BHXH |
Tham gia BHTN |
Lực lượng lao động |
Tham gia BHXH |
Tham gia BHTN |
Lực lượng lao động |
Tham gia BHXH |
Tham gia BHTN |
Lực lượng lao động |
Tham gia BHXH |
Tham gia BHTN |
||||||||||
Số lao động |
Tỷ lệ (%) |
Số lao động |
Tỷ lệ (%) |
Số lao động |
Tỷ lệ (%) |
Số lao động |
Tỷ lệ (%) |
Số lao động |
Tỷ lệ (%) |
Số lao động |
Tỷ lệ (%) |
Số lao động |
Tỷ lệ (%) |
Số lao động |
Tỷ lệ (%) |
||||||
|
Tổng |
562,208 |
154,573 |
27,49 |
139,029 |
24,73 |
574,857 |
165,413 |
28,77 |
142,954 |
24,87 |
587,508 |
176,250 |
30,00 |
146,877 |
25,00 |
631,571 |
315,785 |
50,00 |
221,050 |
35,00 |
1 |
TP. Vũng Tàu |
167,100 |
108,163 |
64,73 |
99,021 |
59,26 |
170,860 |
115,747 |
67,74 |
101,816 |
59,59 |
174,621 |
123,331 |
70,63 |
104,611 |
59,91 |
187,718 |
161,252 |
85,90 |
118,585 |
63,17 |
2 |
TP. Bà Rịa |
53,432 |
7,817 |
14,63 |
6,254 |
11,70 |
54,634 |
8,365 |
15,31 |
6,431 |
11,77 |
55,837 |
8,913 |
15,96 |
6,607 |
11,83 |
59,524 |
26,081 |
43,82 |
16,509 |
27,73 |
3 |
Châu Đức |
80,837 |
4,814 |
5,96 |
3,986 |
4,93 |
82,655 |
5,152 |
6,23 |
4,099 |
4,96 |
84,474 |
5,489 |
6,50 |
4,211 |
4,98 |
85,309 |
19,945 |
23,38 |
12,903 |
15,12 |
4 |
Xuyên Mộc |
75,813 |
5,690 |
7,51 |
4,799 |
6,33 |
77,519 |
6,089 |
7,85 |
4,934 |
6,36 |
79,225 |
6,488 |
8,19 |
5,070 |
6,40 |
85,166 |
21,735 |
25,52 |
14,194 |
16,67 |
5 |
Long Điền |
70,611 |
4,585 |
6,49 |
3,739 |
5,30 |
72,200 |
4,907 |
6,80 |
3,845 |
5,33 |
73,788 |
5,228 |
7,09 |
3,950 |
5,35 |
79,322 |
19,477 |
24,55 |
12,510 |
15,77 |
6 |
Đất Đỏ |
39,205 |
3,777 |
9,63 |
3,175 |
8,10 |
40,087 |
4,042 |
10,08 |
3,265 |
8,14 |
40,969 |
4,307 |
10,51 |
3,354 |
8,19 |
50,042 |
17,826 |
35,62 |
11,613 |
23,21 |
7 |
Tân Thành |
72,318 |
18,019 |
24,92 |
16,695 |
23,09 |
73,945 |
19,283 |
26,08 |
17,166 |
23,21 |
75,572 |
20,546 |
27,19 |
17,637 |
23,34 |
81,240 |
46,922 |
57,76 |
33,108 |
40,75 |
8 |
Côn Đảo |
2,892 |
1,708 |
59,06 |
1,360 |
47,02 |
2,957 |
1,828 |
61,82 |
1,398 |
47,28 |
3,022 |
1,948 |
64,45 |
1,437 |
47,54 |
3,250 |
2,547 |
78,38 |
1,628 |
50,11 |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
(Kèm theo Quyết định 1954/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014)
Nhóm đối tượng |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
|
Tổng dân số |
1,041,565 |
664,226 |
63,77% |
1,051,825 |
702,240 |
66,76% |
1,062,084 |
743,459 |
70,00% |
1,117,312 |
911,727 |
81,60% |
I. Đối tượng tham gia BHYT |
677,200 |
582,390 |
86,00% |
683,867 |
607,991 |
88,90% |
694,644 |
637,700 |
91,80% |
731,192 |
692,995 |
94,75% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng |
207,030 |
156,275 |
75,48% |
209,067 |
163,819 |
78,36% |
211,107 |
171,367 |
81,18% |
222,084 |
188,535 |
84,89% |
Hành chính sự nghiệp |
30,879 |
30,879 |
100% |
31,184 |
31,184 |
100% |
31,488 |
31,488 |
100% |
33,125 |
33,125 |
100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: |
176,151 |
125,396 |
71,19% |
177,883 |
132,635 |
74,56% |
179,619 |
139,879 |
77,88% |
188,959 |
155,410 |
82,25% |
- Doanh nghiệp Nhà nước |
20,723 |
20,360 |
98,25% |
20,926 |
20,638 |
98,62% |
21,130 |
20,919 |
99,00% |
22,229 |
22,229 |
100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài |
47,517 |
42,598 |
89,65% |
47,987 |
45,525 |
94,87% |
48,454 |
48,454 |
100% |
50,973 |
50,973 |
100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
84,268 |
53,044 |
62,95% |
85,097 |
56,448 |
66,33% |
85,929 |
59,849 |
69,65% |
90,396 |
68,688 |
75,99% |
- Cơ quan, tổ chức khác |
23,643 |
9,394 |
39,73% |
23,873 |
10,024 |
41,99% |
24,106 |
10,657 |
44,21% |
25,361 |
13,520 |
53,31% |
2. Do BHXH đóng |
17,756 |
17,756 |
100% |
17,932 |
17,932 |
100% |
18,106 |
18,106 |
100% |
19,048 |
19,048 |
100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH |
17,756 |
17,756 |
100% |
17,932 |
17,932 |
100% |
18,106 |
18,106 |
100% |
19,048 |
19,048 |
100% |
3. Do NSNN đóng |
178,501 |
161,433 |
90,44% |
180,258 |
171,727 |
95,27% |
185,200 |
185,200 |
100,00% |
195,258 |
195,258 |
100% |
Người có công với cách mạng |
9,353 |
9,353 |
100% |
9,446 |
9,446 |
100% |
9,538 |
9,538 |
100% |
10,035 |
10,035 |
100% |
Cựu chiến binh |
1,880 |
1,880 |
100% |
1,898 |
1,898 |
100% |
1,917 |
1,917 |
100% |
2,016 |
2,016 |
100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND |
500 |
500 |
100% |
506 |
506 |
100% |
511 |
511 |
100% |
538 |
538 |
100% |
Bảo trợ xã hội |
21,647 |
21,647 |
100% |
21,859 |
21,859 |
100% |
26,177 |
26,177 |
100% |
27,965 |
27,965 |
100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số |
23,310 |
23,310 |
100% |
23,540 |
23,540 |
100% |
22,849 |
22,849 |
100% |
24,036 |
24,036 |
100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu |
4,398 |
4,398 |
100% |
4,442 |
4,442 |
100% |
4,485 |
4,485 |
100% |
4,718 |
4,718 |
100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
117,413 |
100,345 |
85,46% |
118,567 |
110,036 |
92,80% |
119,723 |
119,723 |
100% |
125,950 |
125,950 |
100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ |
273,913 |
246,926 |
90,15% |
276,610 |
254,513 |
92,01% |
280,231 |
263,027 |
93,84% |
294,802 |
290,154 |
98,42% |
Cận nghèo |
86,095 |
86,095 |
100% |
86,942 |
86,942 |
100% |
88,714 |
88,714 |
100% |
93,325 |
93,325 |
100% |
Học sinh, sinh viên |
187,818 |
160,831 |
85,63% |
189,668 |
167,571 |
88,35% |
191,517 |
174,313 |
91,02% |
201,477 |
196,829 |
97,69% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT |
364,365 |
81,836 |
22,46% |
367,958 |
94,249 |
25,61% |
367,440 |
105,759 |
28,78% |
386,120 |
218,732 |
56,65% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
|
Tổng dân số |
309,577 |
246,747 |
79.70% |
312,627 |
257,853 |
82.48% |
315,676 |
276,180 |
87.49% |
332,091 |
306,761 |
92.37% |
I. Đối tượng tham gia BHYT |
259,881 |
218,010 |
83.89% |
262,441 |
228,015 |
86.88% |
265,254 |
238,274 |
89.83% |
279,061 |
255,110 |
91.42% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng |
132,420 |
98,542 |
74.42% |
133,724 |
103,295 |
77.24% |
135,029 |
108,049 |
80.02% |
142,050 |
118,099 |
83% |
Hành chính sự nghiệp |
11,320 |
11,320 |
100% |
11,431 |
11,431 |
100% |
11,543 |
11,543 |
100% |
12,143 |
12,143 |
100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: |
121,100 |
87,222 |
72.02% |
122,293 |
91,864 |
75.12% |
123,486 |
96,506 |
78.15% |
129,907 |
105,956 |
81.56% |
- Doanh nghiệp Nhà nước |
18,647 |
18,305 |
98.17% |
18,830 |
18.564 |
98.59% |
19,014 |
18,824 |
99.00% |
20,003 |
20,003 |
100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài |
29,727 |
25,419 |
85.51% |
30,020 |
27,866 |
92.82% |
30,313 |
30,313 |
100% |
31,889 |
31,889 |
100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
58,907 |
38,743 |
65.77% |
59,487 |
40,395 |
67.91% |
60,068 |
42,047 |
70.00% |
63,191 |
47,394 |
75.00% |
- Cơ quan, tổ chức khác |
13,819 |
4,755 |
34.41% |
13,956 |
5,039 |
36.11% |
14,091 |
5,322 |
37,77% |
14,824 |
6,670 |
44.99% |
2. Do BHXH đóng |
10,885 |
10,885 |
100% |
10,993 |
10,993 |
100% |
11,100 |
11,100 |
100% |
11,677 |
11,677 |
100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH |
10,885 |
10,885 |
100% |
10,993 |
10,993 |
100% |
11,100 |
11,100 |
100% |
11,677 |
11,677 |
100% |
3. Do NSNN đóng |
50,980 |
48,068 |
94.29% |
51,482 |
50,026 |
97.17% |
52,237 |
52,237 |
100.00% |
54,968 |
54,968 |
100% |
Người có công với cách mạng |
1,962 |
1,962 |
100% |
1,982 |
1,982 |
100% |
2,001 |
2,001 |
100% |
2,105 |
2,105 |
100% |
Cựu chiến binh |
493 |
493 |
100% |
498 |
498 |
100% |
503 |
503 |
100% |
529 |
529 |
100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND |
12 |
12 |
100% |
12 |
12 |
100% |
13 |
13 |
100% |
13 |
13 |
100% |
Bảo trợ xã hội |
5,145 |
5,145 |
100% |
5,196 |
5,196 |
100% |
5,500 |
5,500 |
100% |
5,800 |
5,800 |
100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số |
1,059 |
1,059 |
100% |
1,069 |
1,069 |
100% |
1,080 |
1,080 |
100% |
1,136 |
1,136 |
100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu |
2,188 |
2,188 |
100% |
2,210 |
2,210 |
100% |
2,231 |
2,231 |
100% |
2,347 |
2,347 |
100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
40,121 |
37,209 |
92.74% |
40,515 |
39,059 |
96.41% |
40,909 |
40,909 |
100% |
43,038 |
43,038 |
100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ |
65,596 |
60,515 |
92.25% |
66,242 |
63,701 |
96.16% |
66,888 |
66,888 |
100% |
70,366 |
70,366 |
100% |
Cận nghèo |
10,643 |
10,643 |
100% |
10,748 |
10,748 |
100% |
10,853 |
10,853 |
100% |
11,417 |
11,417 |
100% |
Học sinh, sinh viên |
54,953 |
49,872 |
90.75% |
55,494 |
52,953 |
95.42% |
56,035 |
56,035 |
100% |
58,949 |
58,949 |
100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT |
49,696 |
28,737 |
57.83% |
50,186 |
29,838 |
59.45% |
50,422 |
37,906 |
75.18% |
53,030 |
51,651 |
97.40% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
|
Tổng dân số |
98,990 |
63,781 |
64.43% |
99,965 |
68,742 |
68.77% |
100,940 |
71,389 |
70.72% |
106,189 |
92,384 |
87.00% |
I. Đối tượng tham gia BHYT |
56,700 |
52,219 |
92.10% |
57,260 |
54,195 |
94.65% |
58,305 |
56,656 |
97.17% |
61,342 |
60,141 |
98.04% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng |
10,520 |
8,385 |
80% |
10,623 |
8,730 |
82.18% |
10,727 |
9,078 |
85% |
11,285 |
10,084 |
89% |
Hành chính sự nghiệp |
4,160 |
4,160 |
100% |
4,201 |
4,201 |
100% |
4,242 |
4,242 |
100% |
4,463 |
4,463 |
100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: |
6,360 |
4,225 |
66% |
6,422 |
4,529 |
70.52% |
6,485 |
4,836 |
75% |
6,822 |
5,621 |
82% |
- Doanh nghiệp Nhà nước |
418 |
418 |
100% |
422 |
420 |
99.53% |
426 |
421 |
99% |
448 |
448 |
100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài |
345 |
345 |
100% |
349 |
349 |
100% |
352 |
352 |
100% |
370 |
370 |
100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
4,280 |
2,570 |
60% |
4,322 |
2,813 |
65.09% |
4,364 |
3,055 |
70% |
4,591 |
3,673 |
80% |
- Cơ quan, tổ chức khác |
1,317 |
892 |
68% |
1,329 |
947 |
71.26% |
1,343 |
1,007 |
75% |
1,413 |
1,130 |
80% |
2. Do BHXH đóng |
1,745 |
1,745 |
100% |
1,763 |
1,763 |
100% |
1,780 |
1,780 |
100% |
1,872 |
1,872 |
100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH |
1,745 |
1,745 |
100% |
1,763 |
1,763 |
100% |
1,780 |
1,780 |
100% |
1,872 |
1,872 |
100% |
3. Do NSNN đóng |
15,713 |
14,279 |
91% |
15,869 |
15,153 |
95.49% |
15,588 |
15,588 |
100% |
16,405 |
16,405 |
100% |
Người có công với cách mạng |
1,546 |
1,546 |
100% |
1,562 |
1,562 |
100% |
1,577 |
1,577 |
100% |
1,659 |
1,659 |
100% |
Cựu chiến binh |
165 |
165 |
100% |
167 |
167 |
100% |
168 |
168 |
100% |
177 |
177 |
100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND |
16 |
16 |
100% |
17 |
17 |
100% |
16 |
16 |
100% |
18 |
18 |
100% |
Bảo trợ xã hội |
2,268 |
2,268 |
100% |
2,290 |
2,290 |
100% |
2,800 |
2,800 |
100% |
2,950 |
2,950 |
100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số |
903 |
903 |
100% |
912 |
912 |
100% |
|
|
|
|
|
|
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu |
279 |
279 |
100% |
282 |
282 |
100% |
284 |
284 |
100% |
299 |
299 |
100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
10,536 |
9,102 |
86% |
10,639 |
9,923 |
93.27% |
10,743 |
10,743 |
100% |
11,302 |
11,302 |
100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ |
28,722 |
27,810 |
97% |
29,005 |
28,549 |
98.43% |
30,210 |
30,210 |
100% |
31,780 |
31,780 |
100% |
Cận nghèo |
10,485 |
10,485 |
100% |
10,588 |
10,588 |
100% |
11,613 |
11,613 |
100% |
12,217 |
12,217 |
100% |
Học sinh, sinh viên |
18,237 |
17,325 |
95.00% |
18,417 |
17,961 |
97.52% |
18,597 |
18,597 |
100% |
19,563 |
19,563 |
100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT |
42,290 |
11,562 |
27.34% |
42,705 |
14,547 |
34.06% |
42,635 |
14,733 |
34.56% |
44,847 |
32,243 |
71.90% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
|
Tổng dân số |
149,760 |
80,379 |
53,67% |
151,235 |
85,130 |
56,29% |
152,710 |
89,967 |
58,91% |
160,651 |
118,882 |
74,00% |
I. Đối tượng tham gia BHYT |
78,270 |
63,116 |
80,64% |
79,041 |
66,416 |
84,03% |
80,867 |
70,769 |
87,51% |
85,202 |
83,273 |
97,74% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng |
7,983 |
5,410 |
67,77% |
8,061 |
5,594 |
69,40% |
8,139 |
5,779 |
71,01% |
8,562 |
6,633 |
77,47% |
Hành chính sự nghiệp |
3,575 |
3,575 |
100% |
3,610 |
3,610 |
100% |
3,645 |
3,645 |
100% |
3,835 |
3,835 |
100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: |
4,408 |
1,835 |
41,63% |
4,451 |
1,984 |
44,57% |
4,494 |
2,134 |
47,49% |
4,727 |
2,798 |
59,19% |
- Doanh nghiệp Nhà nước |
87 |
87 |
100% |
88 |
87 |
98,86% |
89 |
88 |
99% |
93 |
93 |
100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
1,205 |
690 |
66,00% |
1,217 |
775 |
63,68% |
1,229 |
860 |
70,00% |
1,293 |
1,034 |
80,00% |
- Cơ quan, tổ chức khác |
3,116 |
1,058 |
33,95% |
3,146 |
1,122 |
35,66% |
3,176 |
1,186 |
37,34% |
3,341 |
1,670 |
49,99% |
2. Do BHXH đóng |
1,840 |
1,840 |
100% |
1,859 |
1,859 |
100% |
1,877 |
1,877 |
100% |
1,974 |
1,974 |
100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH |
1,840 |
1,840 |
100% |
1,858 |
1,858 |
100% |
1,877 |
1,877 |
100% |
1,974 |
1,974 |
100% |
3. Do NSNN đóng |
26,638 |
22,859 |
86% |
26,900 |
25,012 |
92,98% |
28,218 |
28,218 |
100% |
29,816 |
29,816 |
100% |
Người có công với cách mạng |
1,374 |
1,374 |
100% |
1,388 |
1,388 |
100% |
1,401 |
1,401 |
100% |
1,474 |
1,474 |
100% |
Cựu chiến binh |
150 |
150 |
100% |
151 |
151 |
100% |
153 |
153 |
100% |
161 |
161 |
100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND |
122 |
122 |
100% |
123 |
123 |
100% |
125 |
125 |
100% |
131 |
131 |
100% |
Bảo trợ xã hội |
4,064 |
4,064 |
100% |
4,104 |
4,104 |
100% |
5,200 |
5,200 |
100% |
5,600 |
5,600 |
100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số |
6,601 |
6,601 |
100% |
6,666 |
6,666 |
100% |
6,731 |
6,731 |
100% |
7,081 |
7,081 |
100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu |
249 |
249 |
100% |
251 |
251 |
100% |
254 |
254 |
100% |
267 |
267 |
100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
14,078 |
10,299 |
73,16% |
14,217 |
12,329 |
86,72% |
14,354 |
14,354 |
100% |
15,102 |
15,102 |
100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ |
41,809 |
33,007 |
79% |
42,221 |
33,951 |
80,41% |
42,633 |
34,895 |
81,85% |
44,850 |
44,850 |
100% |
Cận nghèo |
11,456 |
11,456 |
100% |
11,569 |
11,569 |
100% |
11,682 |
11,682 |
100% |
12,289 |
12,289 |
100% |
Học sinh, sinh viên |
30,353 |
21,551 |
71,00% |
30,652 |
22,382 |
73,02% |
30,951 |
23,213 |
75,00% |
32,561 |
32,561 |
100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT |
71,490 |
17,263 |
24,15% |
72,194 |
18,714 |
25,92% |
71,843 |
19,198 |
26,72% |
75,449 |
35,609 |
47,20% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
|
Tổng dân số |
140,454 |
79,392 |
56,53% |
141,837 |
84,658 |
59,69% |
143,221 |
88,862 |
62,05% |
150,668 |
109,988 |
73,00% |
I. Đối tượng tham gia BHYT |
83,933 |
74,544 |
88,81% |
84,759 |
77,963 |
91,98% |
86,166 |
81,961 |
95,12% |
90,755 |
88,328 |
97,33% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng |
9,153 |
7,218 |
78,86% |
9,241 |
7,453 |
80,65% |
9,332 |
7,688 |
82,38% |
9,817 |
8,737 |
89,00% |
Hành chính sự nghiệp |
3,468 |
3,468 |
100% |
3,502 |
3,502 |
100% |
3,536 |
3,536 |
100% |
3,720 |
3,720 |
100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: |
5,685 |
3,750 |
65,96% |
5,739 |
3,951 |
68,84% |
5,796 |
4,152 |
71,64% |
6,097 |
5,017 |
82,29% |
- Doanh nghiệp Nhà nước |
282 |
279 |
98,94% |
284 |
281 |
98,94% |
287 |
284 |
98,95% |
302 |
302 |
100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1,225 |
1,213 |
99,02% |
1,237 |
1,231 |
99,51% |
1,249 |
1,249 |
100% |
1,314 |
1,314 |
100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
2,463 |
1,489 |
60,45% |
2,487 |
1,624 |
65,30% |
2,511 |
1,758 |
70,01% |
2,642 |
2,113 |
80% |
- Cơ quan, tổ chức khác |
1,715 |
769 |
44,84% |
1,731 |
815 |
47,08% |
1,749 |
861 |
49,23% |
1,839 |
1,288 |
70% |
2. Do BHXH đóng |
1,149 |
1,149 |
100% |
1,160 |
1,160 |
100% |
1,172 |
1,172 |
100% |
1,233 |
1,233 |
100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH |
1,149 |
1,149 |
100% |
1,160 |
1,160 |
100% |
1,172 |
1,172 |
100% |
1,233 |
1,233 |
100% |
3. Do NSNN đóng |
27,170 |
23,483 |
86% |
27,439 |
25,595 |
93,28% |
28,285 |
28,285 |
100% |
29,865 |
29,865 |
100% |
Người có công với cách mạng |
1,480 |
1,480 |
100% |
1,495 |
1,495 |
100% |
1,509 |
1,509 |
100% |
1,588 |
1,588 |
100% |
Cựu chiến binh |
377 |
377 |
100% |
381 |
381 |
100% |
384 |
384 |
100% |
404 |
404 |
100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND |
120 |
120 |
100% |
121 |
121 |
100% |
122 |
122 |
100% |
129 |
129 |
100% |
Bảo trợ xã hội |
3,338 |
3,338 |
100% |
3,371 |
3,371 |
100% |
3,983 |
3,983 |
100% |
4,300 |
4,300 |
100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số |
6,592 |
6,592 |
100% |
6,657 |
6,657 |
100% |
6,722 |
6,722 |
100% |
7,071 |
7,071 |
100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu |
898 |
898 |
100% |
907 |
907 |
100% |
916 |
916 |
100% |
963 |
963 |
100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
14,365 |
10,678 |
74,33% |
14,507 |
12,663 |
87,29% |
14,649 |
14,649 |
100% |
15,410 |
15,410 |
100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ |
46,461 |
42,694 |
91,89% |
46,919 |
43,755 |
93,26% |
47,377 |
44,816 |
94,60% |
49,840 |
48,493 |
97,30% |
Cận nghèo |
21,349 |
21,349 |
100% |
21,559 |
21,559 |
100% |
21,770 |
21,770 |
100% |
22,902 |
22,902 |
100% |
Học sinh, sinh viên |
25,112 |
21,345 |
85,00% |
25,360 |
22,196 |
87,52% |
25,607 |
23,046 |
90,00% |
26,938 |
25,591 |
95,00% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT |
56,521 |
4,848 |
8,58% |
57,078 |
6,695 |
11,73% |
57,055 |
6,901 |
12,10% |
59,913 |
21,660 |
36,15% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
|
Tổng dân số |
130,816 |
75,267 |
57,54% |
132,105 |
79,725 |
60,35% |
133,393 |
84,245 |
63,16% |
140,329 |
104,200 |
74,25% |
I. Đối tượng tham gia BHYT |
68,323 |
64,627 |
94,59% |
68,995 |
66,479 |
96,35% |
70,145 |
68,810 |
98,10% |
73,798 |
73,492 |
99,59% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng |
5,425 |
4,926 |
90,80% |
5,478 |
5,003 |
91,33% |
5,531 |
5,081 |
91,86% |
5,820 |
5,514 |
94,74% |
Hành chính sự nghiệp |
2,616 |
2,616 |
100% |
2,642 |
2,642 |
100% |
2,668 |
2,668 |
100% |
2,806 |
2,806 |
100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: |
2,809 |
2,310 |
82,24% |
2,836 |
2,361 |
83,25% |
2,863 |
2,413 |
84,28% |
3,014 |
2,708 |
89,84% |
- Doanh nghiệp Nhà nước |
355 |
351 |
98,87% |
358 |
355 |
99,16% |
362 |
358 |
98,90% |
381 |
381 |
100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài |
469 |
464 |
98,93% |
474 |
471 |
99,37% |
478 |
478 |
100% |
503 |
503 |
100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
1,329 |
894 |
67,27% |
1,342 |
921 |
68,63% |
1,356 |
949 |
69,99% |
1,426 |
1,141 |
80,00% |
- Cơ quan, tổ chức khác |
656 |
601 |
91,62% |
662 |
614 |
92,75% |
667 |
628 |
94,15% |
704 |
683 |
97,02% |
2. Do BHXH đóng |
571 |
571 |
100% |
577 |
577 |
100% |
582 |
582 |
100% |
612 |
612 |
100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH |
571 |
571 |
100% |
577 |
577 |
100% |
582 |
582 |
100% |
612 |
612 |
100% |
3. Do NSNN đóng |
23,119 |
21,224 |
91,80% |
23,346 |
22,399 |
95,94% |
24,051 |
24,051 |
100% |
25,307 |
25,307 |
100% |
Người có công với cách mạng |
964 |
964 |
100% |
973 |
973 |
100% |
983 |
983 |
100% |
1,035 |
1,035 |
100% |
Cựu chiến binh |
195 |
195 |
100% |
197 |
197 |
100% |
199 |
199 |
100% |
210 |
210 |
100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND |
78 |
78 |
100% |
79 |
79 |
100% |
80 |
80 |
100% |
84 |
84 |
100% |
Bảo trợ xã hội |
2,138 |
2,138 |
100% |
2,159 |
2,159 |
100% |
2,656 |
2,656 |
100% |
2,800 |
2,800 |
100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số |
2,392 |
2,392 |
100% |
2,416 |
2,416 |
100% |
2,439 |
2,439 |
100% |
2,566 |
2,566 |
100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu |
171 |
171 |
100% |
173 |
173 |
100% |
174 |
174 |
100% |
182 |
182 |
100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
17,181 |
15,286 |
89% |
17,349 |
16,402 |
94,54% |
17,520 |
17,520 |
100% |
18,430 |
18,430 |
100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ |
39,208 |
37,906 |
96,68% |
39,594 |
38,500 |
97,24% |
39,981 |
39,096 |
97,79% |
42,059 |
42,059 |
100% |
Cận nghèo |
17,510 |
17,510 |
100% |
17,682 |
17,682 |
100% |
17,855 |
17,855 |
100% |
18,783 |
18,783 |
100% |
Học sinh, sinh viên |
21,698 |
20,396 |
94,00% |
21,912 |
20,818 |
95,01% |
22,126 |
21,241 |
96,00% |
23,276 |
23,276 |
100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT |
62,493 |
10,640 |
17,03% |
63,110 |
13,246 |
20,99% |
63,248 |
15,435 |
24,40% |
66,531 |
30,708 |
46,16% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
|
Tổng dân số |
72,632 |
34,493 |
47,49% |
73,347 |
36,916 |
50,33% |
74,063 |
38,608 |
52,13% |
77,914 |
54,532 |
69,99% |
I. Đối tượng tham gia BHYT |
32,723 |
28,909 |
88,34% |
33,045 |
30,267 |
91,59% |
34,359 |
32,615 |
94,92% |
36,259 |
35,261 |
97,25% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng |
4,714 |
4,039 |
85,68% |
4,760 |
4,155 |
87,29% |
4,808 |
4,272 |
88,85% |
5,056 |
4,694 |
92,84% |
Hành chính sự nghiệp |
1,861 |
1,861 |
100% |
1,879 |
1,879 |
100% |
1,898 |
1,898 |
100% |
1,996 |
1,996 |
100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: |
2,853 |
2,178 |
76,34% |
2,881 |
2,276 |
79,00% |
2,910 |
2,374 |
81,58% |
3,060 |
2,698 |
88,17% |
- Doanh nghiệp Nhà nước |
102 |
101 |
99,02% |
103 |
102 |
99,03% |
104 |
103 |
99,04% |
109 |
109 |
100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài |
896 |
887 |
99,00% |
905 |
900 |
99,45% |
914 |
914 |
100% |
961 |
961 |
100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
1,198 |
740 |
61,77% |
1,210 |
798 |
65,95% |
1,222 |
855 |
69,97% |
1,285 |
1,028 |
80% |
- Cơ quan, tổ chức khác |
657 |
450 |
68,49% |
663 |
476 |
71,79% |
670 |
502 |
74,93% |
705 |
599 |
85% |
2. Do BHXH đóng |
358 |
358 |
100% |
362 |
362 |
100% |
365 |
365 |
100% |
384 |
384 |
100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH |
358 |
358 |
100% |
362 |
362 |
100% |
365 |
365 |
100% |
384 |
384 |
100% |
3. Do NSNN đóng |
10,278 |
8,798 |
85,60% |
10,379 |
9,640 |
92,88% |
11,471 |
11,471 |
100% |
12,182 |
12,182 |
100% |
Người có công với cách mạng |
1,172 |
1,172 |
100% |
1,184 |
1,184 |
100% |
1,195 |
1,195 |
100% |
1,258 |
1,258 |
100% |
Cựu chiến binh |
81 |
81 |
100% |
81 |
81 |
100% |
83 |
83 |
100% |
87 |
87 |
100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND |
54 |
54 |
100% |
55 |
55 |
100% |
55 |
55 |
100% |
58 |
58 |
100% |
Bảo trợ xã hội |
1,439 |
1,439 |
100% |
1,453 |
1,453 |
100% |
2,458 |
2,458 |
100% |
2,700 |
2,700 |
100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số |
299 |
299 |
100% |
302 |
302 |
100% |
305 |
305 |
100% |
321 |
321 |
100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu |
157 |
157 |
100% |
159 |
159 |
100% |
160 |
160 |
100% |
168 |
168 |
100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
7,076 |
5,596 |
79,08% |
7,145 |
6,406 |
89,66% |
7,215 |
7,215 |
100% |
7,590 |
7,590 |
100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ |
17,373 |
15,714 |
90,45% |
17,544 |
16,110 |
91,83% |
17,715 |
16,507 |
93,18% |
18,637 |
18,001 |
97% |
Cận nghèo |
5,521 |
5,521 |
100% |
5,575 |
5,575 |
100% |
5,630 |
5,630 |
100% |
5,923 |
5,923 |
100% |
Học sinh, sinh viên |
11,852 |
10,193 |
86,00% |
11,969 |
10,535 |
88,02% |
12,085 |
10,877 |
90,00% |
12,714 |
12,078 |
95% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT |
39,909 |
5,584 |
13,99% |
40,302 |
6,649 |
16,50% |
39,704 |
5,993 |
15,09% |
41,655 |
19,271 |
46,26% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
|
Tổng dân số |
133,978 |
79,855 |
59,60% |
135,298 |
84,561 |
62,50% |
136,617 |
89,381 |
65,42% |
143,721 |
119,346 |
83,04% |
I. Đối tượng tham gia BHYT |
93,741 |
77,434 |
82,60% |
94,662 |
81,084 |
85,66% |
95,829 |
84,981 |
88,68% |
100,860 |
93,536 |
92,74% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng |
35,146 |
26,184 |
74,50% |
35,493 |
27,994 |
78,87% |
35,839 |
29,803 |
83,16% |
37,702 |
33,043 |
87,64% |
Hành chính sự nghiệp |
2,901 |
2,901 |
100% |
2,931 |
2,931 |
100% |
2,958 |
2,958 |
100% |
3,113 |
3,113 |
100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: |
32,245 |
23,283 |
72,21% |
32,562 |
25,063 |
76,97% |
32,881 |
26,845 |
81,64% |
34,589 |
29,930 |
86,53% |
- Doanh nghiệp Nhà nước |
663 |
651 |
98,19% |
670 |
660 |
98,51% |
675 |
669 |
99,11% |
711 |
711 |
100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài |
14,558 |
13,976 |
96,00% |
14,702 |
14,410 |
98,01% |
14,845 |
14,845 |
100% |
15,617 |
15,617 |
100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
14,737 |
7,819 |
53,06% |
14,882 |
9,019 |
60,60% |
15,027 |
10,218 |
68% |
15,808 |
12,172 |
77% |
- Cơ quan, tổ chức khác |
2,287 |
837 |
36,60% |
2,308 |
974 |
42,20% |
2,334 |
1,113 |
48% |
2,453 |
1,430 |
58% |
2. Do BHXH đóng |
1,146 |
1,146 |
100% |
1,157 |
1,157 |
100% |
1,167 |
1,167 |
100% |
1,230 |
1,230 |
100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH |
1,146 |
1,146 |
100% |
1,157 |
1,157 |
100% |
1,167 |
1,167 |
100% |
1,230 |
1,230 |
100% |
3. Do NSNN đóng |
23,721 |
21,840 |
92% |
23,953 |
23,012 |
96,07% |
24,432 |
24,432 |
100% |
25,748 |
25,748 |
100% |
Người có công với cách mạng |
822 |
822 |
100% |
829 |
829 |
100% |
838 |
838 |
100% |
880 |
880 |
100% |
Cựu chiến binh |
412 |
412 |
100% |
416 |
416 |
100% |
420 |
420 |
100% |
441 |
441 |
100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND |
98 |
98 |
100% |
99 |
99 |
100% |
100 |
100 |
100% |
105 |
105 |
100% |
Bảo trợ xã hội |
3,195 |
3,195 |
100% |
3,226 |
3,226 |
100% |
3,500 |
3,500 |
100% |
3,730 |
3,730 |
100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số |
5,464 |
5,464 |
100% |
5,518 |
5,518 |
100% |
5,572 |
5,572 |
100% |
5,861 |
5,861 |
100% |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu |
332 |
332 |
100% |
335 |
335 |
100% |
340 |
340 |
100% |
359 |
359 |
100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
13,398 |
11,517 |
85,96% |
13,530 |
12,589 |
93,05% |
13,662 |
13,662 |
100% |
14,372 |
14,372 |
100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ |
33,728 |
28,264 |
83,80% |
34,059 |
28,921 |
84,91% |
34,391 |
29,579 |
86,01% |
36,180 |
33,515 |
92,63% |
Cận nghèo |
8,892 |
8,892 |
100% |
8,980 |
8,980 |
100% |
9,067 |
9,067 |
100% |
9,538 |
9,538 |
100% |
Học sinh, sinh viên |
24,836 |
19,372 |
78,00% |
25,079 |
19,941 |
79,51% |
25,324 |
20,512 |
81% |
26,642 |
23,977 |
90,00% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT |
40,237 |
2,421 |
6,02% |
40,636 |
3,477 |
8,56% |
40,788 |
4,400 |
10,79% |
42,861 |
25,810 |
60,22% |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BHYT THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
Giai đoạn 2013-2015 và 2020
Nhóm đối tượng |
Thực hiện đến tháng 06/2013 |
2014 |
2015 |
Đến 2020 |
||||||||
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
Đối tượng đích |
Đã có BHYT |
Tỷ lệ % có BHYT |
|
Tổng dân số |
5,358 |
4,312 |
80,48% |
5,411 |
4,655 |
86,03% |
5,464 |
4,827 |
88,34% |
5,749 |
5,634 |
98,00% |
I. Đối tượng tham gia BHYT |
3,629 |
3,531 |
97,30% |
3,665 |
3,573 |
97,49% |
3,719 |
3,634 |
97,71% |
3,915 |
3,856 |
98,49% |
1. Do NLĐ và người SDLĐ đóng |
1,669 |
1,571 |
94,13% |
1,687 |
1,595 |
94,55% |
1,702 |
1,617 |
94,99% |
1,792 |
1,733 |
96,71% |
Hành chính sự nghiệp |
978 |
978 |
100% |
988 |
988 |
100% |
998 |
998 |
100% |
1,049 |
1,049 |
100% |
DN và tổ chức khác, trong đó: |
691 |
593 |
85,82% |
699 |
607 |
86,84% |
704 |
619 |
87,88% |
743 |
684 |
92,06% |
- Doanh nghiệp Nhà nước |
169 |
168 |
99,41% |
171 |
169 |
98,83% |
173 |
171 |
99% |
182 |
182 |
100% |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài |
297 |
294 |
98,99% |
300 |
298 |
99,33% |
303 |
303 |
100% |
319 |
319 |
100% |
- Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
149 |
99 |
66,44% |
150 |
103 |
68,67% |
152 |
106 |
70,00% |
160 |
133 |
83,13% |
- Cơ quan, tổ chức khác |
76 |
32 |
42,11% |
78 |
37 |
47,44% |
76 |
38 |
50,00% |
82 |
50 |
60,98% |
2. Do BHXH đóng |
62 |
62 |
100% |
62 |
62 |
100% |
63 |
63 |
100% |
66 |
66 |
100% |
Hưu trí, trợ cấp BHXH |
62 |
62 |
100% |
62 |
62 |
100% |
63 |
63 |
100% |
66 |
66 |
100% |
3. Do NSNN đóng |
882 |
882 |
100% |
890 |
890 |
100% |
918 |
918 |
100% |
967 |
967 |
100% |
Người có công với cách mạng |
33 |
33 |
100% |
33 |
33 |
100% |
34 |
34 |
100% |
36 |
36 |
100% |
Cựu chiến binh |
7 |
7 |
100% |
7 |
7 |
100% |
7 |
7 |
100% |
7 |
7 |
100% |
Đại biểu quốc hội, HĐND |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Bảo trợ xã hội |
60 |
60 |
100% |
60 |
60 |
100% |
80 |
80 |
100% |
85 |
85 |
100% |
Người nghèo, dân tộc thiểu số |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thân nhân Quân đội, Công an, Cơ yếu |
124 |
124 |
100% |
125 |
125 |
100% |
126 |
126 |
100% |
133 |
133 |
100% |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
658 |
658 |
100% |
665 |
665 |
100% |
671 |
671 |
100% |
706 |
706 |
100% |
4. Tự đóng và NSNN hỗ trợ |
1,016 |
1,016 |
100% |
1,026 |
1,026 |
100% |
1,036 |
1,036 |
100% |
1,090 |
1,090 |
100% |
Cận nghèo |
239 |
239 |
100% |
241 |
241 |
100% |
244 |
244 |
100% |
256 |
256 |
100% |
Học sinh, sinh viên |
777 |
777 |
100% |
785 |
785 |
100% |
792 |
792 |
100% |
834 |
834 |
100% |
II. Đối tượng tự nguyện tham gia BHYT |
1,729 |
781 |
45,17% |
1,746 |
1,082 |
61,97% |
1,745 |
1,193 |
68,37% |
1,834 |
1,778 |
96,95% |
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công nghiệp địa phương; Lưu thông hàng hóa trong nước và kinh doanh khí) Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung/thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 33/CT-TTg về tăng cường biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 538/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch quảng bá, xúc tiến sản phẩm nông - lâm nghiệp, thủ công nghiệp đặc trưng bản địa, sản phẩm đặc sắc của Khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An gắn với phát triển kinh tế du lịch, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 538/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2017 của Quỹ Đầu tư phát triển Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016 Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển kinh tế thủy sản thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 538/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2016 của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 538/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2019 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 538/QĐ-UBND phê duyệt tạm cấp kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do rét đậm, rét hại gây ra đối với sản xuất lúa vụ Xuân năm 2016 Ban hành: 14/02/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 538/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020 Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2013 Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 538/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, năm học 2014 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 538/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020 Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch năm 2012 thực hiện Chương trình Bảo vệ tài nguyên và môi trường tỉnh An Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng, đổi mới công nghệ và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2006 ban hành Kế hoạch Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em tàn tật nặng, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học và trẻ em nhiễm HIV/AIDS dựa vào cộng đồng đến năm 2010 Ban hành: 06/07/2006 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 538/QĐ-TTg năm 2005 thành lập Hội đồng tư vấn cấp cao Việt Nam - Hoa kỳ về nâng cao khả năng cạnh tranh của Việt Nam Ban hành: 16/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006