Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 19/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 10/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19 /2020/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2017/QĐ- UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của liên Sở: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế tại Tờ trình số 456/TTr-LS ngày 13 tháng 5 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận như sau:

“1. Sửa đổi, bổ sung về giá và bổ sung một số nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau của bảng giá tính thuế tài nguyên (theo phụ lục đính kèm).”

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2020.

2. Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với nước biển sử dụng để lọc thành nước ngọt phục vụ cho việc sản xuất trong nhà máy nhiệt điện của Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân.

3. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT và Ủy viên UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, NCKSTTHC, TH Phú.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Ngọc Hai

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá chưa VAT

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tấn

1.000.000

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

Tấn

1.950.000

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

Tấn

7.000.000

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

Tấn

15.000.000

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

Tấn

7.700.000

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

Tấn

29.750.000

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

Tấn

775.000

 

 

 

 

I3020207

 

Xỉ titan

Tấn

12.750.000

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

Tấn

3.333.000

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

I701

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

Tấn

1.850.000

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

Tấn

2.770.000

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

Tấn

4.150.000

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

Tấn

5.070.000

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

Tấn

6.084.000

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

50.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

440.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

120.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m²

1.000.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3 m²

1.400.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m² đến dưới 0,6 m²

4.200.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m² đến dưới 01 m²

6.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m² trở lên

8.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³

1.000.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới 1m³

2.000.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³

3.000.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³

3.000.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

85.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

120.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

170.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

204.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

140.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

400.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

100.000

 

 

 

II20204

 

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

1.500.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

120.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

200.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

245.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

150.000

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thủy tinh

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II801

 

 

 

Đá Granite màu ruby

6.000.000

 

 

II802

 

 

 

Đá Granite màu đỏ

4.200.000

 

 

II803

 

 

 

Đá Granite màu tím, trắng

2.500.000

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu khác

3.000.000

 

 

II805

 

 

 

Đá gabro và diorit

3.500.000

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

1.000.000

 

II19

 

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

II1901

 

 

 

Than bùn

Tấn

280.000

 

II20

 

 

 

 

Kim cương, rubi, sapphire

Kg

 

 

 

II2002

 

 

 

Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

800.000.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2407

 

 

 

Sét Bentonite

210.000

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

325.000

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

775.000

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

2.200.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch.

20.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

200.000

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

750.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước mặt

3.000

 

 

V302

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

4.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

70.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

50.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

5.000

VII

 

 

 

 

 

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

Tấn

2.550.000

 

Danh mục bổ sung

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá chưa VAT (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

 

 

II101

 

 

 

Đất dăm sạn bồi nền

59.500

 

 

II102

 

 

 

Đất trấp

Tấn

500.000

 

 

 

II20204

 

 

Đá huyền nham

50.000

 

 

 

V30301

 

 

Nước biển sử dụng để lọc thành nước ngọt

5.000

 





Quyết định 41/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 5614/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017

Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015

Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010