Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 19/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 10/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19 /2020/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 10 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của liên Sở: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế tại Tờ trình số 456/TTr-LS ngày 13 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận như sau:
“1. Sửa đổi, bổ sung về giá và bổ sung một số nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau của bảng giá tính thuế tài nguyên (theo phụ lục đính kèm).”
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2020.
2. Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với nước biển sử dụng để lọc thành nước ngọt phục vụ cho việc sản xuất trong nhà máy nhiệt điện của Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân.
3. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Đơn giá chưa VAT |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
Tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
Tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
Tấn |
29.750.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
Tấn |
775.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
Tấn |
12.750.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.333.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
Tấn |
1.850.000 |
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% |
Tấn |
2.770.000 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% |
Tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% |
Tấn |
5.070.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% |
Tấn |
6.084.000 |
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m³ |
50.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m³ |
440.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m³ |
120.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m² |
m³ |
1.000.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3 m² |
m³ |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m² đến dưới 0,6 m² |
m³ |
4.200.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m² đến dưới 01 m² |
m³ |
6.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m² trở lên |
m³ |
8.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³ |
m³ |
1.000.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới 1m³ |
m³ |
2.000.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³ |
m³ |
3.000.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³ |
m³ |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m³ |
85.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m³ |
120.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m³ |
170.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m³ |
204.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m³ |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m³ |
400.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m³ |
100.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m³ |
1.500.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m³ |
120.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m³ |
200.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m³ |
245.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m³ |
150.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh |
m³ |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m³ |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m³ |
6.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m³ |
4.200.000 |
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m³ |
2.500.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m³ |
3.000.000 |
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m³ |
3.500.000 |
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m³ |
1.000.000 |
|
II19 |
|
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
II1901 |
|
|
|
Than bùn |
Tấn |
280.000 |
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
Kg |
|
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
kg |
800.000.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2407 |
|
|
|
Sét Bentonite |
m³ |
210.000 |
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m³ |
325.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m³ |
775.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m³ |
2.200.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch. |
m³ |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m³ |
200.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m³ |
750.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước mặt |
m³ |
3.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m³ |
4.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m³ |
70.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m³ |
50.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m³ |
5.000 |
VII |
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
Tấn |
2.550.000 |
Danh mục bổ sung
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Đơn giá chưa VAT (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
|
II101 |
|
|
|
Đất dăm sạn bồi nền |
m³ |
59.500 |
|
|
II102 |
|
|
|
Đất trấp |
Tấn |
500.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá huyền nham |
m³ |
50.000 |
|
|
|
V30301 |
|
|
Nước biển sử dụng để lọc thành nước ngọt |
m³ |
5.000 |
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 40/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ điểm đ khoản 11 Điều 2 Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch thành phố Hải Phòng Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định thanh toán, quyết toán đối với công trình hạ tầng nông thôn được hỗ trợ kinh phí mua vật liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND quy định biện pháp thực hiện Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng khuyến khích thành tích đạt được trong lĩnh vực thể thao, giáo dục - đào tạo, khoa học - kỹ thuật, văn hoá - văn nghệ, văn học - nghệ thuật và báo chí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND quy định về đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về quy định trách nhiệm tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND, 74/2011/QĐ-UBND, 25/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2007/QĐ-UBND về Danh mục khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, thiết kế, dự toán và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy định tạm thời về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Long An kèm Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (bổ sung) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 5614/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2012/QĐ-UBND Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Quy định việc đánh giá, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới vùng nông thôn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010