Quyết định 19/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 19/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 20/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2016/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 20 tháng 07 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 46/TTr-SKHĐT ngày 05/7/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 là 5.500 tỷ đồng (Năm nghìn năm trăm tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục dự án, công trình cho từng huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Bình Dương về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2016./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
5.500.000 |
5.500.000 |
|
A |
VỐN CẤP TỈNH (1+2+3) |
2.220.000 |
2.240.464 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c) |
68.030 |
42.426 |
|
a |
Hạ tầng kinh tế |
34.530 |
14.626 |
|
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
18.500 |
18.700 |
|
c |
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh |
15.000 |
9.100 |
|
2 |
Thực hiện dự án (a+b+c) |
2.141.970 |
2.188.038 |
|
a |
Hạ tầng kinh tế |
1.420.070 |
1.535.374 |
|
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
536.900 |
441.300 |
|
c |
Quản lý Nhà nước - Quốc phòng - An ninh |
185.000 |
211.364 |
|
3 |
Thanh, quyết toán các công trình hoàn thành dưới 1.000 triệu đồng. |
10.000 |
10.000 |
|
B |
VỐN CẤP HUYỆN (a+b+c) |
1.830.000 |
1.844.536 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí cho cấp huyện |
1.150.000 |
1.150.000 |
|
b |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
650.000 |
664.536 |
|
c |
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU |
30.000 |
30.000 |
|
C |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (a+b) |
900.000 |
965.000 |
|
a |
Cấp tỉnh |
345.000 |
350.000 |
|
b |
Cấp huyện, thị xã, thành phố |
555.000 |
615.000 |
|
D |
DỰ PHÒNG (a+b) |
550.000 |
450.000 |
|
a |
Ngân sách tỉnh |
450.000 |
415.000 |
|
b |
Xổ số kiến thiết |
100.000 |
35.000 |
|
Ghi chú: Tổng vốn Kế hoạch chưa bao gồm 932 tỷ đồng vốn nước ngoài (ODA).
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
Vốn Phân cấp theo tiêu chí, Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện, Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện phân theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG (1+2+...+8+9) |
2.385.000 |
2.459.536 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
1.150.000 |
1.150.000 |
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
650.000 |
664.536 |
|
|
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
555.000 |
615.000 |
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
450.834 |
450.834 |
|
1.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
190.834 |
190.834 |
|
1.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
170.000 |
170.000 |
|
1.3 |
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
90.000 |
90.000 |
|
1.4 |
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU |
30.000 |
30.000 |
|
2 |
Thị xã Thuận An |
358.982 |
358.982 |
|
2.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
228.982 |
228.982 |
|
2.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
50.000 |
50.000 |
|
2.3 |
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
80.000 |
80.000 |
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
361.533 |
381.533 |
|
3.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
221.533 |
221.533 |
|
3.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
60.000 |
60.000 |
|
3.3 |
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
80.000 |
100.000 |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
222.926 |
232.926 |
|
4.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
87.926 |
87.926 |
|
4.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
75.000 |
75.000 |
|
4.3 |
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
60.000 |
70.000 |
|
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
181.438 |
186.438 |
|
5.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
76.438 |
76.438 |
|
5.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
60.000 |
60.000 |
|
5.3 |
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
45.000 |
50.000 |
|
6 |
Thị xã Bến Cát |
220.908 |
230.908 |
|
6.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.908 |
93.908 |
|
6.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
62.000 |
62.000 |
|
6.3 |
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
65.000 |
75.000 |
|
7 |
Huyện Bàu Bàng |
186.669 |
191.669 |
|
7.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
71.669 |
71.669 |
|
7.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
70.000 |
70.000 |
|
7.3 |
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
45.000 |
50.000 |
|
8 |
Huyện Phú Giáo |
188.129 |
207.665 |
|
8.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
85.129 |
85.129 |
|
8.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
58.000 |
72.536 |
|
8.3 |
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
45.000 |
50.000 |
|
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
183.581 |
188.581 |
|
9.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.851 |
93.581 |
|
9.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
45.000 |
45.000 |
|
9.3 |
Vốn xổ số kiến thiết đầu tư trên địa bàn cấp huyện |
45.000 |
50.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
68.030 |
42.426 |
|
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III) |
34.530 |
14.626 |
|
I |
GIAO THÔNG |
26.100 |
5.100 |
|
1 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên- Đất Cuốc |
1.200 |
0 |
→THDA |
2 |
Xây dựng Đường từ Quốc lộ 13 đến ĐT743 |
50 |
50 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
950 |
850 |
|
4 |
Xây dựng mới cầu Bến Tăng |
100 |
|
→THDA |
5 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
100 |
100 |
|
6 |
Tuyến xe buýt nhanh BRT nối thành phố mới Bình Dương - Suối Tiên |
1.000 |
1.000 |
|
7 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp cải tạo các nút giao lộ Quốc lộ 13 (Đoạn từ điểm giao Cầu Phú Long đến nút giao Ngã tư Hòa Lân) |
100 |
0 |
→THDA |
8 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) |
500 |
0 |
|
9 |
Xây dựng đường từ ngã 3 đường tạo lực 2B đến cảng Thạnh Phước (giáp đường ĐT.747A) huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
100 |
100 |
|
10 |
Xây dựng mới cầu Đò qua sông Thị Tính |
1.000 |
- |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước |
1.000 |
500 |
|
12 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
5.000 |
- |
→THDA |
13 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
5.000 |
- |
→THDA |
14 |
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
2.000 |
|
→THDA |
15 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 |
3.000 |
|
→THDA |
16 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K (khoảng 3.640m) |
2.000 |
500 |
|
17 |
Xây dựng hạ lưu cống ngang đường ĐT744 đoạn từ Km6+000 đến Km32+000 |
1.000 |
500 |
|
18 |
Xây dựng bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên (Giai đoạn 2) |
|
1.000 |
BSDM |
19 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m) |
2.000 |
500 |
|
II |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
6.600 |
8.046 |
|
20 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên (Trong đó, phần đền bù: 7.430 triệu đồng) |
2.000 |
7.430 |
|
21 |
Chỉnh trang, khai thông dòng chảy suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. |
100 |
100 |
|
22 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Dĩ An (Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn III) |
3.000 |
|
→THDA |
22 |
Mua sắm trang thiết bị nhằm tăng cường năng lực của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
1.000 |
200 |
|
24 |
Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn) |
500 |
100 |
|
25 |
Đê bao ấp Phú Thuận |
|
216 |
BSDM |
III |
NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1.830 |
1.480 |
|
26 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An |
400 |
300 |
|
27 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Lập |
480 |
400 |
|
28 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Hòa |
200 |
200 |
|
29 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh |
570 |
400 |
|
30 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Định Hiệp |
180 |
180 |
|
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI (B=I+II+III+IV) |
18.500 |
18.700 |
|
I |
Y TẾ |
6.200 |
5.650 |
|
31 |
Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện Đa Khoa tỉnh |
100 |
100 |
|
32 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
1.000 |
50 |
|
33 |
Phòng tiêm ngừa Trung tâm y tế dự phòng |
2.000 |
2.000 |
|
34 |
Khu tái định cư Phú Chánh |
3.000 |
3.000 |
|
35 |
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh (giai đoạn 1) |
|
200 |
BSDM |
36 |
Mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương |
|
200 |
BSDM |
37 |
Cải tạo Khoa Dược và Khối Hành chính của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương |
100 |
100 |
|
II |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
3.400 |
1.500 |
|
38 |
Đầu tư trang thiết bị dạy học cho các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
100 |
100 |
|
39 |
Sửa chữa nhà thi đấu thể thao đa năng - Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
100 |
200 |
|
40 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
2.000 |
500 |
|
41 |
Ký túc xá sinh viên Trường Đại học Thủ Dầu Một |
500 |
|
|
42 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cổng tường rào và công viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một |
500 |
500 |
|
43 |
Dự án đầu tư Nội thất toàn nhà F2 - Khu ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
200 |
200 |
|
III |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
6.100 |
6.000 |
|
44 |
Dự án xây dựng các phần mềm quản lý chuyên ngành của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200 |
0 |
→THDA |
45 |
Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm của hệ thống quan trắc nước thải tự động |
400 |
400 |
|
46 |
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2 |
300 |
300 |
|
47 |
Đầu tư trang thiết bị Hội nghị truyền hình trực tuyến giữa cấp tỉnh và cấp huyện |
100 |
100 |
|
48 |
Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế cấp huyện |
100 |
100 |
|
49 |
Đầu tư thiết bị bảo mật cho các trung tâm dữ liệu |
100 |
100 |
|
50 |
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng |
100 |
100 |
|
51 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho Tòa nhà trung tâm hành chính |
100 |
100 |
|
52 |
Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác nghiệp phát thanh truyền hình |
3.000 |
3.000 |
|
53 |
Thiết bị Trường quay - Nhà bá âm |
500 |
500 |
|
54 |
Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số - Đài phát thanh truyền hình Bình Dương |
300 |
300 |
|
55 |
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Dương |
100 |
100 |
|
56 |
Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa giai đoạn 2 |
100 |
100 |
|
57 |
Đầu tư cho Báo Bình Dương giai đoạn 3 |
100 |
100 |
|
58 |
Xây dựng CSDL về giám định tư pháp, luật sư, chứng thực |
100 |
100 |
|
59 |
Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương |
100 |
100 |
|
60 |
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy và phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng tỉnh BD |
100 |
200 |
|
61 |
Xây dựng khu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ. |
200 |
200 |
|
62 |
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
100 |
100 |
|
IV |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO |
2.800 |
5.550 |
|
63 |
Khảo cổ di tích Dốc Chùa |
100 |
4.100 |
|
64 |
Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long |
200 |
200 |
|
65 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) |
300 |
0 |
|
66 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình Dương (giai đoạn 3) |
2.000 |
0 |
|
67 |
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D |
|
200 |
BSDM |
68 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương |
|
200 |
BSDM |
69 |
Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến An |
|
200 |
BSDM |
70 |
Xây dựng Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân -Hội nông dân tỉnh Bình Dương |
|
450 |
BSDM |
71 |
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Dương |
200 |
200 |
|
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN (C=I+II+III+IV) |
15.000 |
9.100 |
|
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
3.700 |
600 |
|
72 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
200 |
200 |
|
73 |
Trung tâm lưu trữ ngành Tài nguyên và Môi trường |
200 |
200 |
|
74 |
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng |
1.500 |
100 |
|
75 |
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
1.500 |
100 |
|
76 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ núi Cậu - Dầu Tiếng và các hạng mục phụ trợ |
100 |
- |
→THDA |
77 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Bàu Bàng |
100 |
|
→THDA |
78 |
Xí nghiệp Công trình công cộng huyện Bàu Bàng |
100 |
- |
→THDA |
II |
QUỐC PHÒNG |
1.300 |
1.250 |
|
79 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng |
200 |
250 |
|
80 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên |
200 |
250 |
|
81 |
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương |
100 |
100 |
|
82 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
400 |
400 |
|
83 |
Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sĩ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn Bộ binh 6 |
100 |
100 |
|
84 |
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: Sở chỉ huy cơ bản |
100 |
50 |
|
85 |
Quy hoạch thế trận quân sự KVPT tỉnh: hầm cất dấu vũ khí, trang bị |
100 |
50 |
|
86 |
Đề án quy hoạch và xây dựng căn cứ hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ Bình Dương |
100 |
50 |
|
III |
AN NINH |
6.400 |
4.750 |
|
87 |
Nhà khách công vụ công an tình Bình Dương |
1.000 |
1.000 |
|
88 |
Trường bắn súng ngắn kết hợp hội trường 500 chỗ |
1.000 |
|
→THDA |
89 |
Xây dựng hạng mục Nhà làm việc chính thuộc công trình: Trụ sở làm việc Công an tỉnh Bình Dương |
1.000 |
1.000 |
|
90 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an Thị xã Bến Cát |
|
400 |
|
91 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an Thị xã Tân Uyên |
|
400 |
|
92 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an Tp. Thủ Dầu Một |
|
400 |
|
93 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an Thị xã Thuận An |
|
400 |
|
94 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an huyện Dầu Tiếng |
|
400 |
|
95 |
Xây dựng, nâng cấp và mở rộng Trại giam Nhà tạm giữ Công an các huyện, thị xã, thành phố thuộc Công an tỉnh Bình Dương. Hạng mục các Nhà tạm giữ Công an TP. TDM, Thuận An, Tân Uyên, Bến Cát, Dầu Tiếng |
1.000 |
- |
|
96 |
Mua sắm thiết bị, nghiệp vụ chuyên dùng công an tỉnh Bình Dương |
1.000 |
- |
→THDA |
97 |
Trạm kiểm soát Giao thông Quốc lộ 13 (50% vốn địa phương) |
100 |
50 |
|
98 |
Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc Tân Uyên (50% vốn địa phương) |
100 |
600 |
|
99 |
Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương |
100 |
50 |
|
100 |
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện thị xã, thành phố |
100 |
50 |
|
101 |
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 2: Công an các phường thuộc Công an TP. Thủ Dầu Một, thị xã Tân Uyên và thị xã Bến Cát. |
1.000 |
|
|
IV |
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY |
3.600 |
2.500 |
|
102 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ sự cố cháy nổ |
1.000 |
1.000 |
|
103 |
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng |
1.000 |
|
→THĐA |
104 |
Mua sắm phương tiện: Đội Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương, Trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng. |
1.000 |
1.000 |
|
105 |
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp.TDM) |
100 |
|
→THDA |
106 |
Mua sắm xe bồn tiếp nước chữa cháy |
500 |
500 |
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 VỐN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
2.141.970 |
2.188.038 |
|
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ (A=I+II+III) |
1.420.070 |
1.535.374 |
|
I |
GIAO THÔNG |
792.743 |
962.384 |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
792.743 |
837.753 |
|
1 |
Xây dựng mới cầu Thủ Biên |
2.354 |
1.617 |
|
2 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
6.000 |
6.000 |
|
3 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
73.000 |
62.000 |
|
4 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ cầu Tân Khánh đến dốc Cây Quéo |
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương |
142.000 |
142.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phú An - An Tây, huyện Bến Cát (giai đoạn I) |
3.000 |
3.000 |
|
7 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên (Trong đó, phần đền bù: 13.954 triệu đồng) |
94.220 |
94.220 |
|
8 |
Đầu tư hệ thống thoát nước để giải quyết ngập úng vào mùa mưa tại các điểm dân cư dọc hai bên đường ĐT741 |
3.200 |
2.075 |
|
9 |
Khu tái định cư Phú Hòa |
5.091 |
5.220 |
|
10 |
Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
59.988 |
59.988 |
|
11 |
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000 |
6.000 |
5.012 |
|
12 |
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính |
1.500 |
2.115 |
|
13 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
6.000 |
6.000 |
|
14 |
Xây dựng cầu Bà Cô |
44.000 |
44.000 |
|
15 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ) phường Chánh Nghĩa |
30.000 |
15.000 |
|
16 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III |
10.000 |
10.000 |
|
17 |
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao (Trong đó, phần đền bù: 10.000 triệu đồng) |
10.000 |
10.000 |
|
18 |
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát (Trong đó, phần đền bù: 40.000 triệu đồng) |
40.000 |
50.600 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh |
10.000 |
- |
|
20 |
Xây dựng đường nối từ cầu Thới An đến ĐT748 (Trong đó, phần đền bù: 6.794 triệu đồng) |
34.000 |
25.735 |
|
21 |
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 (Trong đó, phần đền bù: 54.990 triệu đồng) |
65.000 |
85.000 |
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (Trong đó, phần đền bù: 5.036 triệu đồng) |
70.000 |
90.500 |
|
23 |
Xây dựng mới cầu Tam Lập |
2.390 |
3.671 |
|
24 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (Trong đó, phần đền bù: 1.951 triệu đồng) |
70.000 |
109.000 |
|
I.2 |
Dự án khởi công mới |
- |
124.631 |
|
25 |
Xây dựng mới cầu Bến Tăng |
|
10.000 |
CBĐT→ |
26 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên- Đất Cuốc |
|
36.631 |
CBĐT→ |
27 |
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
|
20.000 |
CBĐT→ |
28 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 |
|
20.000 |
CBĐT→ |
29 |
Giải phóng mặt bằng đường Tạo lực Mỹ Phước- Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu công nghiệp Bàu Bàng) |
|
13.000 |
CBĐT→ |
30 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp cải tạo các nút giao lộ Quốc lộ 13 (Đoạn từ điểm giao Cầu Phú Long đến nút giao Ngã tư Hòa Lân) |
|
12.000 |
CBĐT→ |
31 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
|
13.000 |
CBĐT→ |
II |
NÔNG NGHIỆP - PTNT |
32.065 |
35.740 |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
20.665 |
16.740 |
|
32 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương |
10.000 |
6.000 |
|
33 |
Dự án cấp nước tập trung xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng |
9.080 |
9.155 |
|
34 |
Dự án cấp nước tập trung xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng |
1.585 |
1.585 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
11.400 |
19.000 |
|
35 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định An |
11.400 |
19.000 |
|
III |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
595.262 |
537.250 |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
535.262 |
467.250 |
|
36 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2. (Trong đó, phần đền bù: 1.500 triệu đồng) |
27.500 |
2.000 |
|
37 |
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh. (Trong đó, phần đền bù: 3.000 triệu đồng) |
48.000 |
31.000 |
|
38 |
Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn thuộc địa phận tỉnh Bình Dương. (Trong đó, phần đền bù: 15.000 triệu đồng) |
120.000 |
58.000 |
|
39 |
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn. (Trong đó, phần đền bù: 87.000 triệu đồng) |
137.212 |
175.000 |
|
40 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
50.000 |
50.000 |
|
41 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn I |
|
3.750 |
BSDM |
42 |
Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải Nam Bình Dương (Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương) |
500 |
500 |
|
43 |
Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng |
12.000 |
12.000 |
|
44 |
Đấu nối thoát nước cho KCN An Tây. (Trong đó, phần đền bù: 2.500 triệu đồng) |
12.050 |
20.000 |
|
45 |
Dự án đền bù tuyến ống nước dẫn nước thô từ hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương. (Trong đó, phần đền bù: 33.000 triệu đồng) |
33.000 |
33.000 |
|
46 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp (Hệ thống thoát nước Dĩ An) |
40.000 |
2.000 |
|
47 |
Trực thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một. (Trong đó, phần đền bù: 15.000 triệu đồng) |
15.000 |
15.000 |
|
48 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát. (Trong đó, phần đền bù: 65.000 triệu đồng) |
40.000 |
65.000 |
|
III.2 |
Dự án khởi công mới |
60.000 |
70.000 |
|
49 |
Tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Xây dựng nhà máy xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
60.000 |
60.000 |
|
50 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An (Cải thiện môi trường Nam Bình Dương giai đoạn III) |
|
10.000 |
CBĐT→ |
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI (B=I+II+III+IV) |
536.900 |
441.300 |
|
I |
Y TẾ |
191.762 |
98.622 |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
190.762 |
91.622 |
|
51 |
Phòng cháy chữa cháy bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng |
1.400 |
0 |
|
52 |
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Nguồn: trong cân đối NS tỉnh) |
50.000 |
0 |
|
53 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
10.000 |
10.000 |
|
54 |
Cải tạo, sửa chữa bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
2.000 |
2.000 |
|
55 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư |
21.000 |
10.600 |
|
56 |
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước |
80.000 |
44.660 |
|
57 |
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề điện dân dụng cấp độ quốc gia - Trường trung cấp nghề tỉnh Bình Dương. |
3.000 |
2.500 |
|
58 |
Thanh toán chi phí đền bù giải tỏa (lần 2) Khu Thương mại - Dịch vụ, Dân cư Định Hòa |
2.362 |
2.362 |
|
59 |
Cải tạo nâng cấp khối hiệu bộ, xây mới khối hội trường, trạm biến áp, nhà xe gắn máy Trường Chính trị |
1.000 |
0 |
|
60 |
Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
20.000 |
19.500 |
|
I.2 |
Dự án khởi công mới |
1.000 |
7.000 |
|
61 |
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1.000 |
7.000 |
|
II |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
36.000 |
28.250 |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
36.000 |
26.250 |
|
62 |
Đầu tư trang thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên các trường THCS tạo nguồn, trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THPT chất lượng cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2015. |
10.000 |
550 |
|
63 |
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore. |
2.000 |
1.700 |
|
64 |
Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương |
24.000 |
24.000 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
0 |
2.000 |
|
65 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Bàu Bàng |
|
2.000 |
CBĐT→ |
III |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
153.738 |
157.735 |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
137.400 |
139.650 |
|
66 |
Công nghệ thông tin tại bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
2.100 |
1.900 |
|
67 |
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương |
32.000 |
24.000 |
|
68 |
Trường quay - nhà bá âm FM Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương |
100.000 |
107.750 |
|
69 |
Trang thiết bị Trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ |
3.300 |
6.000 |
|
III.2 |
Dự án khởi công mới |
16.338 |
16.635 |
|
70 |
Dự án bổ sung trang thiết bị công nghệ thông tin, điện tử phục vụ mô hình một cửa hiện đại tại UBND cấp huyện, cấp xã giai đoạn 1 |
16.338 |
15.635 |
|
71 |
Dự án xây dựng các phần mềm quản lý chuyên ngành của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.000 |
CBĐT→ |
III.3 |
Dự án thanh toán khối lượng |
0 |
1.450 |
|
72 |
Ứng dụng công nghệ thông tin tại khu hành chính mở tỉnh Bình Dương |
|
1.450 |
BSDM |
IV |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - THỂ THAO |
155.400 |
156.693 |
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
155.400 |
154.693 |
|
73 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Dương (giai đoạn 2) |
25.000 |
26.000 |
|
74 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ Bình Dương |
1.000 |
1.453 |
|
75 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu Đ |
40.000 |
10.500 |
|
76 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế - phường Định Hòa |
15.000 |
12.540 |
|
77 |
Trùng tu, tôn tạo di tích nhà tù Phú Lợi |
1.000 |
1.000 |
|
78 |
Cải tạo, sửa chữa, xây mới Trung tâm giới thiệu việc làm Bình Dương |
2.000 |
4.900 |
|
79 |
Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt |
10.000 |
16.000 |
|
80 |
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn tỉnh Bình Dương - Hạng mục phát sinh PCCC |
1.000 |
1.900 |
|
81 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở 1) |
45.000 |
45.000 |
|
82 |
Xây mới, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục của thư viện tỉnh |
1.400 |
1.400 |
|
83 |
Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương |
14.000 |
34.000 |
|
IV.2 |
Dự án khởi công mới |
0 |
2.000 |
|
84 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình Dương (giai đoạn 3) |
|
2.000 |
CBĐT→ |
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN (C=I+II+III+IV) |
185.000 |
211.364 |
|
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
8.400 |
13.599 |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
8.400 |
5.300 |
|
85 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương |
8.400 |
5.300 |
|
I.2 |
Dự án khởi công mới |
- |
8.299 |
|
86 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ núi Cậu - Dầu Tiếng và các hạng mục phụ trợ |
|
2.900 |
CBĐT→ |
87 |
Xí nghiệp Công trình công cộng huyện Bàu Bàng |
|
5.399 |
CBĐT→ |
II |
QUỐC PHÒNG |
53.300 |
52.250 |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
13.300 |
12.250 |
|
88 |
Xây dựng doanh trại Đại đội trinh sát |
11.700 |
10.650 |
|
89 |
Xây dựng doanh trại, trận địa d168/e276/f367/QC PK-KQ |
1.600 |
1.600 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
40.000 |
40.000 |
|
90 |
Xây dựng Doanh trại Tiểu đoàn đặc công 60/Bộ tham mưu QK7 |
40.000 |
40.000 |
|
III |
AN NINH |
76.500 |
97.000 |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
76.500 |
65.050 |
|
91 |
Mua sắm phương tiện, thiết bị nghiệp vụ cho công an tỉnh Bình Dương |
15.000 |
14.000 |
|
92 |
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 1: Công an các phường thuộc Công an thị xã Thuận an |
800 |
350 |
|
93 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Bàu Bàng thuộc Công an tỉnh Bình Dương |
25.700 |
20.700 |
|
94 |
Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking - Công an tỉnh |
35.000 |
30.000 |
|
III.2 |
Dự án khởi công mới |
- |
31.950 |
|
95 |
Trường bắn súng ngắn kết hợp hội trường 500 chỗ |
|
8.720 |
CBĐT→ |
96 |
Mua sắm thiết bị, nghiệp vụ chuyên dùng công an tỉnh Bình Dương |
|
13.230 |
CBĐT→ |
97 |
Trụ sở làm việc Công an phường Tân Hiệp |
|
3.000 |
BSDM |
98 |
Trụ sở làm việc Công an phường Thới Hòa |
|
3.000 |
BSDM |
99 |
Trụ sở làm việc Công an phường Chánh Phú Hòa |
|
3.000 |
BSDM |
100 |
Trụ sở làm việc Công an phường Hòa Lợi |
|
1.000 |
BSDM |
IV |
PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY |
46.800 |
48.515 |
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
46.800 |
40.430 |
|
101 |
Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương. |
8.800 |
8.800 |
|
102 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác của Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Bình Dương |
3.000 |
0 |
|
103 |
Mua sắm xe thang 62m cứu hộ và chữa cháy nhà cao tầng |
35.000 |
31.630 |
|
IV.2 |
Dự án thanh toán khối lượng |
- |
2.520 |
|
104 |
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy khu vực Bến Cát |
|
2.520 |
BSDM |
IV.2 |
Dự án khởi công mới |
- |
5.565 |
|
105 |
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng |
|
1.000 |
CBĐT→ |
106 |
Xây dựng Độ cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp.TDM) |
|
4.565 |
CBĐT→ |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó, thanh toán nợ khối lượng 2014 |
Tổng số |
Trong đó, thanh toán nợ khối lượng năm 2014 |
|||
|
TỔNG SỐ |
900.000 |
49.857 |
965.000 |
68.674 |
|
A |
KHỐI TỈNH |
345.000 |
0 |
350.000 |
0 |
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
7.000 |
0 |
3.000 |
0 |
|
|
Y TẾ |
7.000 |
0 |
3.000 |
0 |
|
1 |
Dự án cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
2.000 |
|
1.000 |
|
|
2 |
Thiết bị giảng dạy Trường Cao đẳng y tế tỉnh Bình Dương |
2.000 |
|
1.000 |
|
|
3 |
Khối Kỹ thuật trung tâm và Nhà quàn thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
3.000 |
|
1.000 |
|
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
338.000 |
0 |
347.000 |
0 |
|
|
Y TẾ |
315.000 |
0 |
316.700 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
295.000 |
0 |
296.700 |
0 |
|
4 |
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương) |
11.000 |
|
92.400 |
|
|
5 |
Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương) |
10.000 |
|
68.200 |
|
|
6 |
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Nguồn: Xổ số kiến thiết) |
219.000 |
|
79.300 |
|
|
7 |
Khu điều trị 300 giường (Khoa Sản) thuộc BVĐK tỉnh |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
8 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước |
35.000 |
|
36.800 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
20.000 |
0 |
20.000 |
0 |
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC |
23.000 |
0 |
30.300 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
23.000 |
0 |
30.300 |
0 |
|
11 |
Trường Cao Đẳng Y Dược tỉnh Bình Dương |
7.000 |
|
13.000 |
|
|
12 |
Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp Trường THPT chuyên Hùng Vương |
16.000 |
|
17.300 |
|
|
B |
KHỐI HUYỆN THỊ |
555.000 |
49.857 |
615.000 |
68.674 |
|
|
Dự án giáo dục |
543.800 |
49.857 |
603.800 |
68.674 |
|
|
Dự án y tế |
11.200 |
0 |
11.200 |
0 |
|
I |
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT |
90.000 |
0 |
90.000 |
0 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
13 |
Trường THCS tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một |
500 |
|
500 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
89.500 |
0 |
89.500 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
89.500 |
0 |
89.500 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
89.500 |
0 |
89.500 |
0 |
|
14 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Phú Tân |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
16 |
Trường Mầm non Hòa Phú |
17.500 |
|
17.500 |
|
|
17 |
Trường mẫu giáo Hoa Hướng Dương |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
18 |
Trường Tiểu học Hòa Phú |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
19 |
Trường Tiểu học Tương Bình Hiệp |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
20 |
Trường Trung học cơ sở Tương Bình Hiệp |
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
Trường Mầm non Họa Mi |
|
|
|
|
|
22 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, phường Phú Cường |
|
|
|
|
|
23 |
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
24 |
Trường Tiểu học Chánh Nghĩa |
0 |
|
|
|
|
25 |
Trường Trung học cơ sở Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
|
II |
THỊ XÃ THUẬN AN |
80.000 |
0 |
80.000 |
0 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
26 |
Mở rộng trường THCS Trịnh Hoài Đức |
500 |
|
500 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
79.500 |
0 |
79.500 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
79.500 |
0 |
79.500 |
0 |
|
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước |
2.744 |
0 |
3.209 |
0 |
|
27 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 09 |
500 |
|
493 |
|
|
28 |
Trường TH Bình Qưới |
700 |
|
1.286 |
|
|
29 |
Trường TH Lý Tự Trọng GĐ2 |
700 |
|
700 |
|
|
30 |
Trường TH Tân Thới |
344 |
|
61 |
|
|
31 |
Trường THCS Trịnh Hoài Đức giai đoạn 2 |
500 |
|
669 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
76.756 |
0 |
76.291 |
0 |
|
32 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 2 |
26.756 |
|
26.791 |
|
|
33 |
Trường THCS Thuận Giao |
20.000 |
|
34.500 |
|
|
34 |
Trường THCS Nguyễn Trung Trực |
30.000 |
|
15.000 |
|
|
III |
THỊ XÃ DĨ AN |
80.000 |
0 |
100.000 |
12.538 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
900 |
0 |
1.200 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
900 |
0 |
1.200 |
0 |
|
35 |
Trường THCS Đông Chiêu |
300 |
|
300 |
|
|
36 |
Trường THCS Dĩ An (giai đoạn 2) |
300 |
|
300 |
|
|
37 |
Mở rộng Trường THCS Đông Hòa |
|
|
300 |
|
|
38 |
Trường Tiểu học Dĩ An B |
300 |
|
300 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
79.100 |
0 |
98.800 |
12.538 |
|
|
GIÁO DỤC |
79.100 |
0 |
98.800 |
12.538 |
|
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước |
7.957 |
0 |
6.319 |
6.319 |
|
39 |
Trường Trung học cơ sở Tân Bình |
2.379 |
|
2.351 |
2.351 |
|
40 |
Trường Tiểu học Đông Chiêu |
150 |
|
0 |
|
|
41 |
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền |
1.274 |
|
1.236 |
1.236 |
|
42 |
Trường THCS Đông Hòa |
1.007 |
|
619 |
619 |
|
43 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
1.120 |
|
1.212 |
1.212 |
|
44 |
Trường mẫu giáo Thống Nhất |
1.000 |
|
660 |
660 |
|
45 |
Mở rộng trường THCS Võ Trường Toản |
1.027 |
|
241 |
241 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
71.143 |
0 |
92.481 |
6.219 |
0 |
46 |
Trường Trung học cơ sở Bình Thắng |
8.000 |
|
8.000 |
4.472 |
|
47 |
Trường Tiểu học Thống Nhất |
9.143 |
|
13.512 |
|
|
48 |
Trường MG Hoa Hồng 1 |
9.000 |
|
10.196 |
1.747 |
|
49 |
Cải tạo, NC và MR trường TH Đông Hòa B |
21.000 |
|
29.000 |
|
|
50 |
Nhà tập đa năng trường THCS An Bình |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
51 |
Trường TH An Bình A |
17.000 |
|
24.773 |
|
|
IV |
THỊ XÃ BẾN CÁT |
65.000 |
0 |
75.000 |
0 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
52 |
Trường MN An Tây |
500 |
|
500 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
64.500 |
0 |
74.500 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
64.500 |
0 |
74.500 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
64.500 |
0 |
74.500 |
0 |
|
53 |
Trường Mầm non Hòa Lợi |
14.500 |
|
19.500 |
|
|
54 |
Trường Mầm non An Điền |
15.000 |
|
18.000 |
|
|
55 |
Trường Tiểu học Chánh Phú Hòa |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
56 |
Trường Tiểu học An Điền |
10.000 |
|
12.000 |
|
|
57 |
Trường Mầm non Mỹ Phước |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
V |
THỊ XÃ TÂN UYÊN |
60.000 |
3.578 |
70.000 |
12.440 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
1.000 |
0 |
66 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
1.000 |
0 |
66 |
0 |
|
58 |
Trường Tiểu học Thái Hòa B |
500 |
|
16 |
|
|
59 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
500 |
|
50 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
59.000 |
3.578 |
69.934 |
12.440 |
|
|
Y TẾ |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
|
60 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
|
|
GIÁO DỤC |
49.000 |
3.578 |
59.934 |
12.440 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
49.000 |
3.578 |
59.934 |
12.440 |
|
61 |
Trường Tiểu học Phú Chánh |
10.000 |
|
10.000 |
8.682 |
|
62 |
Trường Mẫu giáo Phú Chánh |
9.000 |
3.578 |
9.000 |
3.758 |
|
63 |
Trường THCS Nguyễn Quốc Phú |
8.000 |
|
13.000 |
|
|
64 |
Trường Tiểu học Uyên Hưng B |
8.000 |
|
13.934 |
|
|
65 |
Trường Tiểu học Hội Nghĩa |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
66 |
Trường Mầm non Thạnh Hội |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
67 |
Trường THCS Phú Chánh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
VI |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
45.000 |
0 |
50.000 |
0 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
68 |
Trường THCS Tân Mỹ |
500 |
|
500 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
44.500 |
0 |
49.500 |
0 |
|
|
GIÁO DỤC |
44.500 |
0 |
49.500 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
44.500 |
0 |
49.500 |
0 |
|
69 |
Trường Mầm non Thường Tân |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
70 |
Trường Tiểu học Tân Định |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
71 |
Trường Mầm non Hoa Anh Đào |
21.500 |
|
26.500 |
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
72 |
Trường Tiểu học Tân Thành |
|
|
|
|
|
VII |
HUYỆN BÀU BÀNG |
45.000 |
8.000 |
50.000 |
8.000 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
|
|
Y TẾ |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
|
73 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
44.000 |
8.000 |
49.000 |
8.000 |
|
|
GIÁO DỤC |
44.000 |
8.000 |
49.000 |
8.000 |
|
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
74 |
Trường THPT Bàu Bàng |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
75 |
Trường TH Cây Trường |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
76 |
Trường TH Lai Hưng A (mở rộng) |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
77 |
Trường TH Long Nguyên |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
36.000 |
0 |
41.000 |
0 |
|
78 |
Trường THCS Quang Trung |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
79 |
Trường Mầm non Lai Uyên |
11.000 |
|
16.000 |
|
|
80 |
Trường TH Lai Uyên A |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
81 |
Trường TH Hưng Hòa |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
VIII |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
45.000 |
27.778 |
50.000 |
27.742 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
400 |
0 |
400 |
0 |
|
|
Y TẾ |
200 |
0 |
200 |
0 |
|
82 |
Đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện Phú Giáo |
200 |
|
200 |
|
|
|
GIÁO DỤC |
200 |
0 |
200 |
0 |
|
83 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo |
200 |
|
200 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
44.600 |
27.778 |
49.600 |
27.742 |
|
|
GIÁO DỤC |
44.600 |
27.778 |
49.600 |
27.742 |
|
|
Dự án hoàn thành từ các năm trước |
27.778 |
27.778 |
27.742 |
27.742 |
|
84 |
Trường Mầm non Tân Long |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
85 |
Trường Mầm non Vĩnh Hòa |
2.368 |
2.368 |
2.332 |
2.332 |
|
86 |
Trường THCS bán trú Phước Hòa |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
87 |
Trường Trung học phổ thông Phước Vĩnh |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
88 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa B |
13.410 |
13.410 |
13.410 |
13.410 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
16.422 |
0 |
21.458 |
0 |
|
89 |
Trường Mầm non Họa Mi |
5.000 |
|
7.000 |
|
|
90 |
Trường Tiểu học Phước Sang |
400 |
|
400 |
|
|
91 |
Trường Tiểu học An Bình A |
6.000 |
|
9.036 |
|
|
92 |
Trường Tiểu học An Long |
5.022 |
|
5.022 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
400 |
- |
400 |
- |
|
93 |
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B |
400 |
|
400 |
|
|
|
Dự án đang xem xét nguồn vốn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
94 |
Trường Tiểu học An Linh |
0 |
|
|
|
|
95 |
Trường Tiểu học An Thái giai đoạn 2 |
0 |
|
|
|
|
IX |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
45.000 |
10.501 |
50.000 |
7.954 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
1.700 |
1.641 |
1.774 |
1.774 |
|
|
GIÁO DỤC |
1.700 |
1.641 |
1.774 |
1.774 |
|
96 |
Trường THCS Minh Hòa |
1.400 |
1.341 |
1.474 |
1.474 |
|
97 |
Trường Tiểu học An Lập (giai đoạn 1) |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
43.300 |
8.860 |
48.226 |
6.180 |
|
|
GIÁO DỤC |
43.300 |
8.860 |
48.226 |
6.180 |
|
|
Dự án đã hoàn thành từ các năm trước |
8.860 |
8.860 |
8.234 |
6.180 |
|
98 |
Trường Tiểu học Bến Súc |
3.172 |
3.172 |
3.003 |
1.962 |
|
99 |
Trường Tiểu học Dầu Tiếng |
1.384 |
1.384 |
958 |
958 |
|
100 |
Trường Mầm non Thanh An |
4.304 |
4.304 |
4.273 |
3.260 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
34.440 |
0 |
39.992 |
0 |
|
101 |
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 1) |
3.400 |
|
1.323 |
|
|
102 |
Trường THCS Định Hiệp |
5.700 |
|
15.000 |
|
|
103 |
Trường Tiểu học Minh Thạnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
104 |
Trường Mầm non Long Hòa |
12.000 |
|
5.000 |
|
|
105 |
Trường THCS Minh Tân |
4.000 |
|
7.000 |
|
|
106 |
Trường Tiểu học Định An |
4.340 |
|
6.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh 2016 |
Ghi chú |
|
VỐN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
1.830.000 |
1.844.536 |
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
390.834 |
390.834 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
190.834 |
190.834 |
|
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
170.000 |
170.000 |
|
1 |
Đường Hoàng Hoa Thám II |
4.596 |
4.596 |
|
2 |
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh) |
17.991 |
17.991 |
|
3 |
Đường từ Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) đến Huỳnh Văn Lũy, phường Phú Lợi. |
4.869 |
4.869 |
|
4 |
Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa) |
12.000 |
12.000 |
|
5 |
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, P. Định Hòa) |
20.000 |
20.000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
25.471 |
25.471 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy) |
10.000 |
20.000 |
|
8 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
10.000 |
20.000 |
|
9 |
Đường Trần Văn Ơn |
9.000 |
9.000 |
|
10 |
Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một |
14.073 |
14.073 |
|
11 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự TPTDM |
13.000 |
13.000 |
|
12 |
Nạo vét Suối Cầu Trệt |
9.000 |
9.000 |
|
|
Dự phòng |
20.000 |
|
|
c |
Vốn tỉnh hỗ trợ theo Nghị quyết 32/NQ-TU |
30.000 |
30.000 |
|
13 |
Đường Bạch Đằng nối dài phường Phú Cường |
30.000 |
30.000 |
|
II |
Thị xã Thuận An |
278.982 |
278.982 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
228.982 |
228.982 |
|
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
50.000 |
50.000 |
|
14 |
Trường TH Bình Thuận |
1.000 |
1.000 |
|
15 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
42.400 |
46.179 |
|
16 |
Trung tâm văn hóa An Sơn -giai đoạn 2 (Đầu tư thiết bị và xây dựng một số hạng mục phụ nhà văn hóa An Sơn) |
1.600 |
1.600 |
|
17 |
Xây dựng Trường tiểu học Bình Nhâm - 15 phòng học và nhà đa năng |
|
1.221 |
BSDM |
|
Dự phòng |
5.000 |
|
|
III |
Thị xã Dĩ An |
281.533 |
281.533 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
221.533 |
221.533 |
|
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
60.000 |
60.000 |
|
18 |
Khu di tích CM & sinh thái Hố lang - Gđ 1 |
20.000 |
23.000 |
|
19 |
Sân vận động TX. Dĩ An |
34.000 |
37.000 |
|
|
Dự phòng |
6.000 |
|
|
IV |
Thị xã Tân Uyên |
162.926 |
162.926 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
87.926 |
87.926 |
|
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
75.000 |
75.000 |
|
20 |
Nâng số hộ sử dụng điện xã Thạnh Hội, xã Bạch Đằng, xã Phú Chánh, xã Vĩnh Tân, phường Tân Hiệp |
4.800 |
4.800 |
|
21 |
Nâng số hộ sử dụng điện phường Thái Hòa, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Khánh Bình, xã Tân Vĩnh Hiệp |
5.000 |
5.000 |
|
22 |
Xây dựng Trạm Y tế phường Tân Phước Khánh |
6.000 |
5.642 |
|
23 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Tân Vĩnh Hiệp |
5.000 |
5.000 |
|
24 |
Cầu qua Cù lao Bạch Đằng |
8.000 |
10.887 |
|
25 |
Phòng khám đa khoa phường Khánh Bình |
3.000 |
2.000 |
|
26 |
Khu Tái định cư phường Tân Phước Khánh |
4.500 |
4.471 |
|
27 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Phú Chánh |
5.000 |
3.500 |
|
28 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Vĩnh Tân |
7.000 |
7.000 |
|
29 |
Sửa chữa, dặm vá tuyến đường ĐH 409 phường Tân Hiệp và xã Vĩnh Tân |
5.000 |
11.500 |
|
30 |
Nâng cấp BTN tuyến đường ĐH 418 (đoạn từ ĐT 747B đến ngã tư Nhà thờ) |
4.200 |
4.200 |
|
31 |
Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh Lợi |
10.000 |
11.000 |
|
|
Dự phòng |
7.500 |
|
|
V |
Huyện Bắc Tân Uyên |
136.438 |
136.438 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
76.438 |
76.438 |
|
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
60.000 |
60.000 |
|
32 |
Trạm y tế xã Tân Bình |
4.879 |
2.268 |
|
33 |
XD Trạm y tế xã Tân Định |
5.175 |
3.603 |
|
34 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho phòng khám đa khoa khu vực tuyến huyện |
7.153 |
8.160 |
|
35 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT từ đường ĐH.415 đi hồ Đá Bàn. |
13.156 |
13.156 |
|
36 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.414 (giai đoạn 3) |
13.240 |
13.240 |
|
37 |
Trường mầm non Thường Tân |
2.000 |
2.000 |
|
38 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường ĐH.424 |
8.397 |
8.397 |
|
39 |
Trường Tiểu học Tân Định |
|
9.176 |
BSDM |
|
Dự phòng |
6.000 |
|
|
VI |
Thị xã Bến Cát |
155.908 |
155.908 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.908 |
93.908 |
|
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
62.000 |
62.000 |
|
40 |
Văn Phòng làm việc khu phố 7, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát |
1.182 |
1.182 |
|
41 |
Văn phòng làm việc khu phố 4, phường Tân Định, thị xã Bến Cát |
1.091 |
1.091 |
|
42 |
Trụ sở làm việc Công An xã An Tây, thị xã Bến Cát |
3.182 |
3.182 |
|
43 |
Trụ sở làm việc Công An xã Phú An, thị xã Bến Cát |
3.182 |
3.182 |
|
44 |
Xây dựng nhà một của liên thông phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát |
1.818 |
1.818 |
|
45 |
Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù |
10.000 |
10.000 |
|
46 |
Đường Gò Cào Cào (Từ QL13 đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn) |
8.182 |
8.182 |
|
47 |
Giải tỏa bồi thường công trình xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua Chợ Bến Cát) |
17.273 |
17.273 |
|
48 |
Xây dựng kè dọc sông Thị Tính, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát (đoạn qua Chợ Bến Cát) |
9.545 |
9.545 |
|
49 |
Trường Tiểu học Chánh Phú Hòa |
- |
6.545 |
BSDM |
|
Dự phòng |
6.545 |
|
|
VII |
Huyện Bàu Bàng |
141.669 |
141.669 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
71.669 |
71.669 |
|
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
70.000 |
70.000 |
|
50 |
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện |
2,000 |
2.000 |
|
51 |
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên (đoạn từ ĐT 749a đến ngã tư bản trắng) |
12.000 |
12.000 |
|
52 |
Bê tông nhựa đường văn phòng ấp 4 đến Trại Gà Đông Thịnh, xã Trừ Văn Thố |
7.500 |
10.000 |
|
53 |
Bê tông nhựa đường bảy dòng, ấp Suối Tre |
8.000 |
12.000 |
|
54 |
HTCS tuyến đường 16 A, xã Cây Trường II |
1.400 |
1.400 |
|
55 |
HTCS tuyến đường từ QL 13 đi Hồ Từ Vân, xã Lai Hưng |
1.100 |
1.100 |
|
56 |
Trung tâm văn hóa xã Cây Trường II (giai đoạn I) |
4.600 |
4.600 |
|
57 |
Nâng cấp láng nhựa đường liên xã Cây Trường - Long Tân |
14.000 |
14.000 |
|
58 |
Trụ sở Đài Truyền thanh |
1.000 |
1.000 |
|
59 |
Nâng cấp đường liên ấp đường bê tông nhựa nóng 16 A xã Cây Trường II. |
4.500 |
4.500 |
|
60 |
Duy tu sửa chữa đường vào khu dân cư Long Nguyên |
6.900 |
7.400 |
|
|
Dự phòng |
7.000 |
|
|
VIII |
Huyện Phú Giáo |
143.129 |
157.665 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
85.129 |
85.129 |
|
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
58.000 |
72.536 |
|
61 |
Đường nội ô thị trấn Phước Vĩnh giai đoạn 2 dài 5 km |
7.705 |
7.593 |
|
62 |
Đường ĐH503 đi ĐH501 và nhánh rẽ đi trung tâm cai nghiện |
15.276 |
14.497 |
|
63 |
Đường từ ĐH506 đi ĐH507 và các nhánh rẽ đi ĐT741 |
6.404 |
4.536 |
|
64 |
Xây dựng mới Cầu Rạch Bé |
8.153 |
8.650 |
|
65 |
XD sân tập TDTT, hồ bơi, nhà điều hành, cây xanh sân vận động |
4.996 |
4.967 |
|
66 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Giáo |
3.340 |
3.286 |
|
67 |
Xây dựng trụ sở đội Công trình Công cộng |
2.000 |
7.800 |
|
68 |
Đầu tư nâng cấp đường 19/5 |
4.326 |
4.326 |
|
69 |
Đường An Bình đi An Linh |
|
2.345 |
BSDM |
70 |
Bồi thường giải tỏa khu đất bàn giao cho Trung đoàn 271 thuộc Bộ tư lệnh Quân khu 7 |
|
14.536 |
BSDM |
|
Dự phòng |
5.800 |
|
|
IX |
Huyện Dầu Tiếng |
138.581 |
138.581 |
|
a |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.581 |
93.581 |
|
b |
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
45.000 |
45.000 |
|
71 |
Nâng cấp, mở rộng đường trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường vành đai ĐT 744 |
1.000 |
200 |
|
72 |
Rải đá, láng nhựa đường từ ngã ba Dốc Chùa đến ngã ba đường ĐH 707 xã Minh Thạnh |
7.000 |
13.100 |
|
73 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Dốc Lâm Vồ đến ngã tư Chú Thai, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 2) |
5.000 |
5.000 |
|
74 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Hạt kiểm lâm vào khu du lịch hồ Dầu Tiếng (đường đôi gắn với trồng cây xanh giữa dải phân cách rộng 4,5m) |
1.000 |
200 |
|
75 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn đường từ đường ĐT.748 đến trước chợ Phú Bình và đoạn từ đường ĐT.748 đến trạm y tế Nông trường cao su An Lập, xã An Lập, huyện Dầu Tiếng |
5.412 |
5.351 |
|
76 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa (đoạn qua xã Định An) |
6.500 |
6.500 |
|
77 |
Bia đền tưởng niệm thanh niên xung phong xã Thanh An |
6.194 |
6.255 |
|
78 |
Bia chiến thắng Suối Dứa thị trấn Dầu Tiếng |
3.394 |
3.394 |
|
79 |
Xây dựng nhà ở Đại đội dân quân cơ động Ban CHQS huyện |
5.000 |
5.000 |
|
|
Dự phòng |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) DỰA VÀO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
Ghi chú |
||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
|||||
|
TỔNG SỐ |
1.006.000 |
932.000 |
74.000 |
932.000 |
|
I |
Ngành Cấp thoát nước - Môi trường |
882.000 |
832.000 |
50.000 |
832.000 |
- |
1 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II |
882.000 |
832.000 |
50.000 |
832.000 |
- |
II |
Ngành Giáo dục - Đào tạo |
124.000 |
100.000 |
24.000 |
100.000 |
|
2 |
Nhà xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương |
124.000 |
100.000 |
24.000 |
100.000 |
|
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND8 về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016