Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1899/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 26/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1899/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3711/TTr-STNMT ngày 08/10/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Phục lục I: Danh mục thủ tục hành chính (03 TTHC).
- Phục lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (03 quy trình nội bộ).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND 26/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
2. Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
3. Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
1. Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở nộp phí |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở nộp phí |
06 ngày |
Bước 3 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Tham mưu và trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt thông báo số phí phải nộp của cơ sở nộp phí (trường hợp số phí thẩm định của tổ chức thu phí sai khác với số phí của cơ sở nộp phí) |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Ký duyệt thông báo nộp phí |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Chuyển thông báo nộp phí cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả thông báo nộp phí cho cơ sở nộp phí |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
2. Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện. |
Tiếp nhận tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở nộp phí |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở nộp phí |
06 ngày |
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Tham mưu và trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt thông báo số phí phải nộp của cơ sở nộp phí (trường hợp số phí thẩm định của tổ chức thu phí sai khác với số phí của cơ sở nộp phí) |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt thông báo nộp phí |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển thông báo nộp phí cho Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả thông báo nộp phí cho cơ sở nộp phí |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
3. Thủ tục Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn. |
Tiếp nhận tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng của các cơ sở nộp phí |
Không quy định thời gian giải quyết |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn UBND xã, phường, thị trấn |
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng của các cơ sở nộp phí |
|
Bước 3 |
Bộ phận chuyên môn |
Tham mưu và trình lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn ký duyệt thông báo số phí phải nộp của cơ sở |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn |
Ký duyệt thông báo nộp phí |
|
Bước 5 |
UBND xã, phường, thị trấn |
Chuyển thông báo nộp phí cho Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn |
|
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp xã, phường, thị trấn |
Trả thông báo nộp phí cho cơ sở nộp phí |
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 15/01/2020
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong quản lý nhà nước về lĩnh vực chăn nuôi và thú y trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định liên quan đến quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ rượu, xăng dầu, thuốc lá của tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn và chống thất thoát, thất thu nước sạch tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phát triển dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013