Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy
Số hiệu: | 189/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 24/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1263/QĐ - UBND ngày 27/6/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3120/TTr-STC ngày 30/12/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ, XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
XE Ô TÔ: |
|
|
|
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp: |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
|
Acm3ord 2.4S.AT, 05 chỗ ngồi; thể tích làm việc: 2.356 cm3; Màu sắc: Trắng Ngọc, Ghi Xám, Ghi Bạc, Đen Ánh, Đỏ Đậm, Xanh Dương; Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
|
1.470,0 |
1.390,0 |
QĐ số 1263/QĐ-UBND , Ngày 27/6/2016 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
1 |
HÃNG NISSAN (Công ty TNHH NISSAN Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
NISSAN, Số loại: NAVARA VL, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, hai cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu |
2016, 2017 |
|
795,0 |
|
2 |
NISSAN, Số loại: NAVARA SL, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, hai cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu |
2016, 2017 |
|
725,0 |
|
3 |
NISSAN, Số loại: NAVARA EL, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, một cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu |
2016, 2017 |
|
649,0 |
|
4 |
NISSAN, Số loại: NAVARA E, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, hai cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu |
2016, 2017 |
|
625,0 |
|
II |
HÃNG TOYOTA (Công ty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA COROLLA; 04 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH 1587 cm3. SX NĂM 1997 TẠI NHẬT BẢN |
1997 |
|
366,7 |
|
2 |
TOYOTA COROLLA; 05 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH 1794 cm3. SX NĂM 2001 |
2001 |
|
412,1 |
|
3 |
TOYOTA LAND CRUISER, 07 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH 4477 cm3. SX 2000 TẠI NHẬT BẢN |
2000 |
|
505,2 |
|
III |
XE DO CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô TÔ NISU & CÔNG TY TNHH Ô TÔ ISUZU VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
ISUZU; SỐ LOẠI, D-MAX TFS77H AT; Ô TÔ PICKUP, TT 550KG; DT 2999 cm3. SXLR NĂM 2006 |
2006 |
|
310,0 |
|
IV |
CÔNG TY TNHH Ô TÔ THÁI HẢI DƯƠNG (nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
HYUNDAI TRAGO 25TCN; Ô TÔ TẢI 25 TẤN ĐÃ QUA SỬ DỤNG, SX TẠI HÀN QUỐC NĂM 2011 |
2011 |
|
1.800,0 |
|
V |
NHÀ MÁY Ô TÔ ĐỒNG VÀNG 1-TCT CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VIỆT NAM (SX, LR) |
|
|
|
|
|
Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
HYUNDAI, SỐ LOẠI COUTY, Ô TÔ KHÁCH 29 CHỖ, DUNG TÍCH 3907 cm3. SX NĂM 2011 |
2011 |
|
926,0 |
|
VI |
XE DO CÔNG TY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
TRUONG GIANG, SỐ LOẠI DFM 6,9B4X2-2, TẢI TỰ ĐỔ TT 6900KG, DUNG TÍCH 4214 cm3. SX NĂM 2016 |
2016 |
|
470,0 |
|
VII |
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ LẮP RÁP Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI-KIA (lắp ráp, sản xuất); CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI; CÔNG TY TNHH MTV PHÂN PHỐI Ô TÔ DU LỊCH CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD; 07 CHỖ NGỒI; DUNG TÍCH 2359 cm3. SX NĂM 2016 |
2016 |
|
906,0 |
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
THACO, SỐ LOẠI K190-CS/TK1, Ô TÔ TẢI THÙNG KÍN, TT 1900KG, DT 2665 cm3, SX 2016 |
2016 |
|
321,0 |
|
VIII |
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TCG (nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
HYUNDAI 120 ACTIVE; 05 CHỖ NGỒI; TAY LÁI THUẬN, DUNG TÍCH 1368 cm3; SX NĂM 2015 TẠI ẤN ĐỘ |
2015 |
|
575,0 |
|
IX |
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VŨ LINH (SX, LR) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
HINO; SỐ LOẠI FC9JLSW; Ô TÔ TẢI CÓ CẦN CẨU; DUNG TÍCH 5123 cm3; SX NĂM 2016 |
2016 |
|
1.440,0 |
|
X |
CÔNG TY TNHH KÍNH Ô TÔ ĐẠI LỢI |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
SAMCO; SỐ LOẠI BGAW; Ô TÔ KHÁCH 29 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH 5193 cm3; SX NĂM 2011 |
2011 |
|
1.120,0 |
|
XI |
XE DO CÔNG TY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
TMT; SỐ LOẠI KC115D, Ô TÔ TẢI, TT 4950KG DUNG TÍCH 2982 cm3, sx 2015 |
2015 |
|
370,0 |
|
XII |
CÔNG TY TNHH TM VÀ XNK HOÀNG QUÝ QUỲNH TRANG (nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
HYUNDAI PORTER II, Ô TÔ TẢI, TT 1000KG, SX NĂM 2013 TẠI HÀN QUỐC ĐÃ QUA SỬ DỤNG, DUNG TÍCH 2497 cm3 |
2013 |
|
268,0 |
|
XIII |
CÔNG TY TNHH Ô TÔ GM VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
CHEVROLET, SỐ LOẠI: SPARK VAN; Ô TÔ TẢI VAN, DUNG TÍCH 796 cm3,TRỌNG TẢI 335KG; SX NĂM 2012 |
2012 |
|
219,0 |
|
XIV |
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NGOẠI THƯƠNG WCO (nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
CHEVROLET SPARK; Ô TÔ TẢI VAN 02 CHỖ NGỒI, TT 250KG; DUNG TÍCH 999 cm3. SX 2016 TẠI HÀN QUỐC |
2016 |
|
187,0 |
|
XV |
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
MAZDA, SỐ LOẠI 323, 04 CHỖ NGỒI; DUNG TÍCH 1598 cm3; SXLR TẠI VIỆT NAM NĂM 1994 |
1994 |
|
250,0 |
|
XVI |
HÃNG MITSUBISHI (Do Công ty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Công ty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
MITSUBISHI, SỐ LOẠI JOLIE, 07 CHỖ NGỒI, SX NĂM 2003 |
2003 |
|
681,4 |
|
XVII |
XE DO CÔNG TY TNHH GENERAL MOTORS VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY 4X4; Ô TÔ TẢI PICK UP CABIN KÉP TT 570KG, SX 2016 TẠI THÁI LAN |
2016 |
|
805,0 |
|
XVIII |
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ HOÀNG GIA (nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
SSANGYONG TIVOLI; 05 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH XI LANH 1597 cm3, XE HÀN QUỐC SẢN XUẤT 2016 |
2016 |
|
332,0 |
|
2 |
KIA MORNING; 05 CHỖ NGỒI; DUNG TÍCH XI LANH: 998 cm3; XE SX 2013 TẠI HQ ĐÃ QUA SỬ DỤNG; |
2013 |
|
346,0 |
|
B |
XE MÁY: |
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
CÔNG TY TNHH PIAGGIO VIỆT NAM |
|
|
|
|
1 |
PIAGGIO FLY 125 3V IE - 510; dung tích 124,5 cm3 |
2016 |
|
41,9 |
|
2 |
PIAGGIO, SỐ LOẠI MEDLEY 125 ABS-100, DUNG TÍCH 124,7 cm3, SX NĂM 2016 |
2016 |
|
71,5 |
|
3 |
PIAGGIO; SỐ LOẠI ZIP100-310; DUNG TÍCH 96 cm3; SX NĂM 2016 |
2016 |
|
34,0 |
|
4 |
PIAGGIO LIBERTY 125 3V IE - 130; DUNG TÍCH 124,5 cm3. SX NĂM 2015, 2016 |
2015, 2016 |
|
55,5 |
|
II |
HONDA (CÔNG TY HONDA VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 |
HONDA JA38WAVE RSX FI (D); MÀU: ĐEN-ĐỎ; DUNG TÍCH 109,1 cm3; SX NĂM 2016 |
2016 |
|
23,3 |
|
2 |
HONDA CÚP 82, DUNG TÍCH 70 cm3, SX NĂM 1996 |
1996 |
|
26,0 |
|
3 |
HONDA JF63 AIR BLADE 163, DUNG TÍCH 124,9 cm3, MÀU ĐEN MỜ, SX NĂM 2016 |
2016 |
|
44,6 |
|
4 |
HONDA, SỐ LOẠI: CK26 WINNER; DUNG TÍCH 149,1 cm3, MÀU: TRẮNG-ĐEN, SX NĂM 2016 |
2016 |
|
38,9 |
|
III |
VMEP (CÔNG TY VMEP) |
|
|
|
|
1 |
ELEGANT II-SD9; DUNG TÍCH 97 cm3, SX NĂM 2016 |
2016 |
|
14,0 |
|
2 |
SYM GALAXY SR-VBP; NHÃN HIỆU SYM; DUNG TÍCH 113 cm3; SX NĂM 2016 |
2016 |
|
18,0 |
|
IV |
XE VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
|
|
|
1 |
TEAM, DUNG TÍCH 97 cm3; XE NỮ, SẢN XUẤT NĂM 2002 |
2002 |
|
10,0 |
|
2 |
SYM EX50, DUNG TÍCH 49,5 cm3, SX NĂM 2016 |
2016 |
|
8,7 |
|
V |
SUZUKI (CÔNG TY TNHH VIỆT NAM - SUZUKI) |
|
|
|
|
1 |
SUZUKI; SỐ LOẠI AXEL0125RR, DUNG TÍCH 124 cm3; 125 cm3. SX NĂM 2016 |
2016 |
|
27,5 |
|
VI |
CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Kawasaki; số loại: Z1000 ABS (ZR1000HH); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043 cm3, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016, 2017. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản |
2016, 2017 |
|
399,0 |
|
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2019 về chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020, tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng tuyến kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bình Mỹ, xã Bình Khánh, huyện cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang đến năm 2035 Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2014 ban hành danh mục số 2 các đơn vị sự nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Văn học nghệ thuật huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ khuyến nông, bảo vệ thực vật và cán bộ thú y cơ sở Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Hội đồng biên tập báo cáo tổng quan và các sản phẩm trung gian của các đề tài thuộc chương trình khoa học cấp nhà nước KX.09 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 01/04/2009
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 6 Trung học cơ sở, lớp 10 Trung học phổ thông năm học 2008-2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 19/02/2011