Quyết định 1852/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư của tỉnh Thái Bình năm 2013
Số hiệu: | 1852/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Phạm Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 26/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch xúc tiến đầu tư của tỉnh năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 651/SKH&ĐT-XTĐT ngày 05/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư của tỉnh Thái Bình năm 2013.
(có Danh mục chi tiết các dự án kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1, giao cho Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các sở, ngành đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc sở, ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu hoạt động của dự án |
Hình thức đầu tư |
Quy mô dự án |
Yếu tố thị trường |
Địa điểm dự án |
Ưu đãi đầu tư |
Địa chỉ liên lạc dự án |
|||||||
Tổng vốn đầu tư dự kiến |
Quy mô công suất |
Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
Nhu cầu lao động |
||||||||||||
I. Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện tử |
Cung cấp các sản phẩm kỹ thuật cao; phục vụ ngành công nghiệp điện, điện tử |
100% vốn đầu tư trong nước và nước ngoài. |
50 triệu USD trở lên |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu |
KCN TBS Sông Trà, Cầu Nghìn |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 |
Ban quản lý các KCN của tỉnh: ĐT 036.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460 |
||||
2 |
Nhà máy chế tạo, lắp ráp động cơ ô tô, máy nông nghiệp (máy cày, máy gặt đập liên hợp...) |
Sản xuất động cơ ô tô, máy công cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp |
100% vốn đầu tư trong nước và nước ngoài. |
50 triệu USD trở lên |
2.000-3.000 sản phẩm/năm |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Phục vụ nhu cầu về máy móc sản xuất nông nghiệp trong nước và xuất khẩu |
Khu công nghiệp Sông Trà hoặc Cầu Nghìn. |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: ĐT 0363.731.969 |
||||
3 |
Nhà máy chế tạo, lắp ráp các sản phẩm công nghiệp phụ trợ |
Phát triển ngành công nghiệp phụ trợ của tỉnh; đáp ứng nhu cầu của thị trường |
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước và nước ngoài. |
5 triệu USD trở lên |
Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu |
KCN TBS Sông Trà, Cầu Nghìn |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460 |
||||
4 |
Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất Amoniac từ nguyên liệu khí mỏ |
SX Amoniac phục vụ công nghiệp sản xuất hóa chất, phân bón |
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước, vốn FDI |
300 triệu USD trở lên |
300.000 tấn/năm |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Nguyên nhiên liệu khí mỏ phục vụ cho hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Tiền Hải, công suất tối thiểu 566.000 m3/ngày đêm |
KCN Tiền Hải |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000đ/m2 - Có cơ chế hỗ trợ đặc thù. |
Ban quản lý các KCN của tỉnh: ĐT 036.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460 |
||||
5 |
Xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị, vật liệu bằng gốm, sứ sử dụng nhiên liệu khí mỏ |
Sản xuất các loại thiết bị và vật liệu bằng gốm, sành sứ tráng men theo công nghệ hiện đại phục vụ nhu cầu trong nước và ngoài nước |
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước, vốn FDI |
20 triệu USD trở lên |
Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Nguyên nhiên liệu khí mỏ phục vụ cho hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Tiền Hải, công suất tối thiểu 566.000 m3/ngày đêm |
KCN Tiền Hải |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2. - Có cơ chế hỗ trợ đặc thù. |
Ban quản lý các KCN của tỉnh: ĐT 036.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.461 |
||||
6 |
Xây dựng nhà máy chế biến ngao công suất 70.000 tấn/năm |
Chế biến ngao thương phẩm để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu |
Liên doanh; hoặc 100% vốn đầu tư trong nước và nước ngoài. |
Từ 50 triệu USD trở lên |
Nhà đầu tư xác định quy mô cho phù hợp. |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Sản lượng ngao thương phẩm của Thái Bình khoảng 83.000-100.000 tấn/năm |
Huyện Tiền Hải, Thái Thụy |
- Đơn giá thuê đất bằng 50% giá thuê đất theo quy định - Tỉnh hỗ trợ 100% kinh phí san lấp mặt bằng và tiền bồi thường giải phóng mặt bằng trên diện tích đất thuê. - Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% lãi suất tiền vay để đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất trong thời hạn 3 năm kể từ ngày vay vốn. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460. Sở Công Thương: ĐT: 0363.838.601 |
||||
7 |
Xây dựng nhà máy chế biến gạo, ngô, đậu tương, khoai tây chủ yếu từ nguyên liệu địa phương |
Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ; góp phần tiêu thụ sản phẩm nông sản cho nông dân |
100% vốn đầu tư trong nước, vốn FDI. |
6 triệu USD trở lên |
15.000 tấn sản phẩm /năm |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Sản lượng - Thóc: trên 1 triệu tấn/năm; - Ngô: 40.000 tấn/năm; - Khoai tây: 50.000 tấn/năm; - Đậu tương: 10.000 tấn/năm |
CCN TT Vũ Thư; CCN Đập Neo |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: ĐT: 0363.731.969 |
||||
8 |
Nhà máy chế biến thực phẩm từ lợn và gia cầm |
Góp phần thúc đẩy ngành chăn nuôi trong tỉnh phát triển; đáp ứng nhu cầu thị trường |
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư, trong nước, vốn FDI |
100 tỷ VN đồng trở lên |
20 ngàn tấn/năm |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Sản lượng: - Lợn thương phẩm: 1,5 triệu tấn/năm; - Gia cầm: 460.000 tấn/năm |
CCN Đông La, CCN TT Vũ Thư |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460 Sở Công Thương: ĐT: 0363.838.601 |
||||
II. Lĩnh vực Nông nghiệp, Ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
9 |
Xây dựng Trung tâm sản xuất ngao giống vùng ven biển |
Phát huy thế mạnh địa phương; đáp ứng nhu cầu về ngao giống của thị trường |
Liên doanh 100% vốn của nhà đầu tư |
100 tỷ đồng |
Sinh sản nhân tạo 50 tỷ ngao bột |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Ngao giống hiện mới chỉ đáp ứng được 8-10% nhu cầu, số còn lại phải nhập ở các tỉnh phía Nam. Quy hoạch đến năm 2020, Thái Bình có 5.000 ha diện tích nuôi ngao |
Huyện Tiền Hải; Huyện Thái Thụy |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh. (Thái Thụy, Tiền Hải địa bàn khó khăn.) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: ĐT 0363.731.969 |
||||
10 |
Sản xuất tiêu thụ rau an toàn phục vụ tiêu dùng, xuất khẩu |
Góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng |
Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư |
50 tỷ đồng |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Phục vụ nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu |
CCN Đông La; CCN TT Vũ Thư; CCN Phong Phú; CCN Đông La |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: ĐT 0363.731.969 |
||||
III. Lĩnh vực Thương mại, Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
11 |
Xây dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Vành |
Xây dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại |
Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư |
100 triệu USD trở lên |
Nghỉ dưỡng cao cấp trung bình; các loại hình du lịch biển; sân gôn; vui chơi giải trí; văn hóa tổng hợp; trung tâm thương mại; casino; sinh thái rừng ngập mặn |
1696 |
3000-5000 |
Phục vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của nhân dân trong tỉnh và các tỉnh lân cận |
Xã Nam Phú huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình |
- Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh (Tiền Hải địa bàn kinh tế khó khăn) - Có chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 Sở Văn hóa thể thao và Du lịch ĐT: 0913036409 Ban QL khu du lịch Cồn Vành. ĐT: 0982 441 516 |
||||
12 |
Xây dựng Khu du lịch sinh thái Cồn Đen |
Xây dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại |
Liên doanh; 100% vốn của nhà đầu tư |
80 triệu USD |
Nghỉ dưỡng cao cấp trung bình; các loại hình du lịch biển; sân gôn; vui chơi giải trí; văn hóa tổng hợp; trung tâm thương mại; sinh thái rừng ngập mặn |
1150 |
2500-4000 |
Phục vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng của nhân dân trong tỉnh và các tỉnh lân cận |
Xã Thái Đô huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
- Thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của tỉnh (Thái Thụy địa bàn kinh tế khó khăn) - Có chính sách ưu đãi đầu tư đặc thù |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 Sở Văn hóa thể thao và Du lịch ĐT: 0913036409 UBND huyện Thái Thụy: ĐT: 0363 701 388 |
||||
IV. Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp và Hạ tầng giao thông |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
13 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Tiền Hải |
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải 5.000 m3/ngày đêm |
100% vốn đầu tư trong nước, vốn FDI. |
35-50 triệu USD |
250-350 ha |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp |
Huyện Tiền Hải |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 |
Ban quản lý các KCN của tỉnh: ĐT 036.3644.100 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT 0363.830.460 |
||||
14 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật CCN |
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật CCN, tạo điều kiện thu hút nhà đầu tư, bao gồm cả Trạm xử lý nước thải 500m3/ngày đêm |
100% vốn đầu tư trong nước; vốn FDI. |
35-45 triệu USD |
300 ha |
300 ha |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Phục vụ nhu cầu đầu tư của các nhà đầu tư thứ cấp |
7 huyện, mỗi huyện đầu tư 01 CCN |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 |
||||
15 |
Tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình |
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh |
Vốn ODA hoặc vốn trong nước; vốn FDI hình thức BOT |
310 triệu USD (chưa có cầu trên tuyến) |
50 Km đường cấp III Đồng bằng |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
|
Khu vực huyện Thái Thụy, Tiền Hải tỉnh Thái Bình |
Có chính sách ưu đãi đặc thù |
Sở Giao thông Vận tải: ĐT: 0363.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 |
||||
16 |
Xây dựng Cảng Diêm Điền |
Nâng cao năng lực khai thác của cảng Diêm Điền |
Vốn ODA hoặc vốn trong nước, vốn FDI hình thức BOT |
162 triệu USD |
|
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
|
Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
Có chính sách ưu đãi đặc thù |
Sở Giao thông Vận tải: ĐT: 0363.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 |
||||
17 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường 223 và cầu Tịnh Xuyên |
Nâng cấp hệ thống giao thông vận tải trong tỉnh |
Vốn ODA hoặc vốn trong nước, vốn FDI hình thức BOT |
115 triệu USD |
39,2 Km đường cấp III Đồng bằng |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
|
Tại địa bàn quy hoạch Hưng Hà, Vũ Thư, Kiến Xương, Thành phố |
Có chính sách ưu đãi đặc thù |
Sở Giao thông Vận tải: ĐT: 0363.645.356 Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 |
||||
V. Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
18 |
Nhà máy sản xuất dược phẩm |
Sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP; đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu |
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn FDI |
50 triệu USD trở lên |
Dây chuyền sản xuất dược phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc tế |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Đáp ứng nhu cầu về dược phẩm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe trong nước và xuất khẩu |
Thành phố Thái Bình |
Dự án thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Tỉnh: - Giá thuê đất: 7.000-8.200 đ/m2 - Hỗ trợ giá san lấp mặt bằng 35.000 đ/m2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 |
||||
VI. Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
19 |
Xây dựng các Nhà máy xử lý chất thải rắn tại phía Nam và Bắc tỉnh Thái Bình |
Xử lý chất thải, bảo vệ môi trường |
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn FDI |
6 triệu USD/1 Nhà máy |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Xử lý rác thải, bảo vệ môi trường |
Thành phố Thái Bình, huyện Đông Hưng, Kiến Xương |
Chính sách ưu đãi của Nhà nước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 |
||||
20 |
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung tại các Thị trấn huyện |
|
Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư trong nước; vốn FDI |
Theo quy mô dự án |
Nhà đầu tư đề xuất |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Thu gom, xử lý nước thải, bảo vệ môi trường |
Tại 7 Thị trấn huyện |
Chính sách ưu đãi của Nhà nước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 |
||||
21 |
Xây dựng Trạm cung cấp nước sạch nông thôn theo cụm xã |
Cung cấp nước sạch phục vụ khu vực nông thôn |
100% vốn đầu tư trong nước; FDI |
Theo quy mô dự án |
Theo quy mô dân cư từng cụm xã |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Theo Dự án cụ thể của Nhà đầu tư |
Cung cấp nước sạch cho cộng đồng dân cư |
Tại địa bàn 7 huyện |
- Được miễn tiền thuê đất - Hỗ trợ 100% kinh phí san lấp mặt bằng xây dựng công trình đầu mối - Hỗ trợ 03 triệu VND/m3/ngày-đêm theo công suất cấp nước (đối với DA xây mới); 02 triệu VND/m3/ngày-đêm (đối với DA mở rộng công suất cấp nước); 1,5 triệu VND/m3/ngày-đêm (đối với DA mở rộng phạm vi cấp nước) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư: ĐT: 0363.830.460 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt phương án tổ chức bộ phận tiếp nhận, tư vấn, hỗ trợ trực tuyến cho người dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018) Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương; Điện; Công nghiệp nặng; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Năng lượng; Khoa học và công nghệ bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án hỗ trợ Thanh niên Bắc Ninh khởi nghiệp, giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 535/QĐ-UBND về Chương trình công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho đối tượng hưởng chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành công thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015 tỉnh Bình Định Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2015 về nội dung thu, chi và mức chi phục vụ hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển trồng trọt tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 535/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi trong bộ thủ tục chung áp dụng tại cấp quận thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tiêu chí đánh giá Trang/Cổng thông tin điện tử và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch xúc tiến đầu tư của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 03/04/2012
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2010 về thay đổi và bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 20/12/2006