Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015 tỉnh Bình Định
Số hiệu: 535/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 29/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 535/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2015 TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL , ngày 22/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình s 201/TTr-SNN, ngày 26/01/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Định - năm 2015 như sau:

Chỉ số

Nội dung

Kết quả

Chỉ số 1

1A. Tỷ lệ sô dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

93,4

1B. Tỷ lệ người nghèo nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

92,2

Chỉ s 2

Tỷ lệ sdân nông thôn sử dụng nước sch đt QCVN 02 của B Y tế (%)

58,2

Chỉ s 3

3A. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu (%)

81,0

3B. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)

69,7

3C. Tỷ lệ hộ gia đình nghèo nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)

49,8

3D. S nhà tiêu tăng thêm trong năm

9.782

Chỉ số 4

4A. Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh (%)

79,7

4B. Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh (%)

83,7

4C. Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)

80,2

Chỉ số 5

5A. Tỷ lệ trạm y tếnước và nhà tiêu hợp vệ sinh (%)

100,0

5B. Tỷ lệ trạm y tếnước hợp vệ sinh (%)  

100,0

5C. Tỷ lệ trạm y tếnhà tiêu hợp vệ sinh (%)

100,0

Chỉ số 6

Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh (%)

80,6

Chs 7

7A. Sngười được sử dụng nước theo thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mi, cải tạo, nâng cấp trong năm (người)

77.562

7B. Số người được sử dụng nước thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm (người)

54.150

Chỉ số 8

Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp nước tp trung

 

8A. Bn vững (%)

6,3

8B. Trung bình (%)

7,9

8C. Kém hiệu quả (%)

68,3

8D. Không hoạt đng (%)

17,5

Ghi chú: * Tỷ lệ trường chính có nước và nhà tiêu HVS: 99,1%

* T lệ điểm trường, phân trường có nước và nhà tiêu HVS: 71,1%

(chi tiết có phụ lục kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan công bkết quả Bộ chỉ stheo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015 tỉnh Bình Định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục thng kê Bình Định, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ NN và PTNT (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP NN;
- Lưu: VT, K13, (27b
).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu