Quyết định 1804/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu, nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017
Số hiệu: 1804/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 28/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1804/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 28 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU, KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012 của Bộ NTN&PTNT hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 của Bộ NN&PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Th tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013 của Bộ Tài chính, Bộ NN&PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Công văn số 10102/BNN-TCLN ngày 29/11/2016 của Bộ NN&PTNT về việc triển khai chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình s 84/TTrSNN-KH ngày 21/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh năm 2017 với các nội dung chính như sau:

1. Giao khoán quản lý bảo vệ rừng: 46.346 ha.

2. Htrợ cộng đồng vùng đệm: 11 cộng đồng

3. Chăm sóc rừng trồng (Hạt Kim lâm Bù Đốp): 112 ha

4. Tuyên truyền BVR, PCCR: 7 đợt

5. Phát ranh PCCCR: 20 ha.

(Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao các Chủ rừng (dự án cơ sở) tổ chức thực hiện có hiệu quả các hạng mục BV&PTR năm 2017 theo chỉ tiêu, kế hoạch được giao; lập dự toán chi tiết trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

2. Giao Sở NN&PTNT theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn các chủ rừng thực hiện theo chỉ tiêu, kế hoạch bảo vệ và PTR đã được phê duyệt.

3. Giao Sở Tài chính bố trí kinh phí giao bổ sung thêm 400.000.000 đồng đthực hiện giao khoán BVPTR cho các chủ rng thực hiện.

4. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp tục tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư cho các chủ rừng theo Luật đầu tư công; btrí đủ kinh phí để thực hiện thanh toán khối lượng hoàn thành trồng rừng và chăm sóc rừng trồng năm 2015-2016 của Hạt Kiểm lâm Bù Đốp và cho chủ đầu tư thực hiện các hạng mục thuộc nguồn vốn đầu tư theo chỉ tiêu, kế hoạch đã phê duyệt.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: NN&PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ các dự án cơ sở, các đơn vị Chủ rừng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, ktừ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Như Điều 3;
- Chi cục Kim lâm;
- LĐVP, Phòng KTN;
- Lưu: VT(Đ.Thắng LN QĐ 30)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

BIỂU 01:

CHỈ TIÊU THC HIỆN KHOẠCH BO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1804/QD-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Hạng mục thuộc vốn SNKT (TT số 08/2012/TTLT-BTC-BNN)

Hạng mục thuộc vốn ĐTPT (TT số 10/2012/TTLT-BNN-BKHĐT)

Khoán QLBVR (ha)

Hỗ tr CĐ (Cộng đồng)

Trồng rừng đặc dụng (ha)

Trồng rừng thay thế (ha)

Chăm sóc rừng trồng thay thế (ha)

Tuyên truyền BVR, PCCR (Đợt)

Phát ranh PCCCR (ha)

Tổng cộng

46.346

11

0,0

0,0

112

7

20

I

Rừng đặc dụng

25.716

11

0,0

 

 

 

 

1

Hạt KL TX P.Long

716,1

 

 

 

 

 

 

2

VQG Bù Gia Mập

25.000

1 1

 

 

 

 

 

II

Rừng phòng hộ

10.985,7

 

 

 

 

7

20

1

Cty TNHH MTV CS Phước Long

5.021,5

 

 

 

 

4

10

2

Ban QLRPH Bù Đăng

1.581,6

 

 

 

 

2

 

3

Cty TNHH MTV CS Sông Bé

4.382,7

 

 

 

 

1

10

III

Rừng sản xuất

9.644,2

 

 

 

 

 

 

 

Cty TNHH MTV CS Phước Long

1.579,3

 

 

 

 

 

 

 

Cty TNHH MTVCS Sông Bé

2.342

 

 

 

 

 

 

 

Cty TNHH MTV CS Bình Phước

5.722,4

 

 

 

 

 

 

IV

Hạt Kiểm lâm Bù Đốp

 

 

 

 

112

 

 

V

Sở Nông nghiệp và PTNT