Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 18/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hồ Đức Phớc
Ngày ban hành: 25/03/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2013/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 25 tháng 3 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh khoá XVI về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 506/STC-NST ngày 12/3/2013 về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An (gồm các Phụ lục số: 1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo).

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Đức Phớc

 

PHỤ LỤC SỐ 1

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

SỐ QUYẾT TOÁN

1

2

3

 

Tổng thu ngân sách nhà nước (A+B)

29.346.576

 

Gồm: a) Thu ngân sách địa phương

28.629.153

 

- Thu ngân sách địa phương hưởng

10.950.231

 

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

17.678.922

 

b) Thu ngân sách Trung ương hưởng

717.423

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn (I-VIII)

11.667.654

I

Thu nội địa

6.097.429

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

752.469

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

758.445

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

145.453

4

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD

998.324

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.214

6

Thuế thu nhập cá nhân

189.967

7

Lệ phí trước bạ

369.047

8

Thuế bảo vệ môi trường

158.521

9

Thu phí, lệ phí

65.043

10

Các khoản thu về nhà, đất

2.545.038

a

Thuế nhà đất

48.285

b

Thu tiền thuê đất, nước

71.315

c

Thu tiền sử dụng đất

2.425.207

d

Thu KHCB. tiền thuê nhà

231

11

Thu khác cân đối ngân sách

62.563

12

Thu khác cân đối ngân sách xã

51.345

II

Thu từ hoạt động thuế XNK

688.367

III

Thu xổ số kiến thiết

9.098

IV

Các khoản không cân đối, các khoản ghi thu, ghi chi quản lý qua NSNN

681.240

V

Thu vay đầu tư phát triển theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

40.000

VI

Thu trả nợ gốc vay đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

31.176

VII

Thu chuyển nguồn năm trước

3.573.628

VIII

Thu kết dư ngân sách năm trước

546.716

B

Thu bổ sung ngân sách Trung ương

17.678.922

1

Thu bổ sung ngân sách Trung ương

17.678.922


PHỤ LỤC SỐ 2

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: đồng

PHẦN THU

TỔNG SỐ

THU NS TỈNH

THU NS HUYỆN

THU NS XÃ

PHẦN CHI

TỔNG SỐ

CHI NS TỈNH

CHI NS HUYỆN

CHI NS XÃ

Tổng số thu

28.629.153.228.728

16.771.549.119.775

9.211.943.846.589

2.645.660.262.364

Tổng số chi

27.766.656.191.670

16.768.329.708.230

8.653.022.993.404

2.345.303.490.036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Tổng thu cân đối NS

28.133.946.503.074

16.716.566.922.239

8.848.409.687.986

2.568.969.892.849

A. Tổng số chi cân đối ngân sách

27.271.449.466.016

16.713.347.510.694

8.289.488.834.801

2.268.613.120.521

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

6.263.503.969.427

5.046.574.931.432

817.747.361.116

399.181.676.879

1. Chi đầu tư phát triển

5.098.755.502.383

3.732.684.780.906

933.992.728.841

432.077.992.636

2. Thu trả nợ tiền vay. khác

31.176.470.410

28.549.190.610

2.627.279.800

 

a) Chi đầu tư XDCB

5.087.067.054.399

3.732.184.780.906

922.804.280.857

432.077.992.636

3. Thu tiền vay theo K3, Đ8 của Luật NSNN

40.000.000.000

40.000.000.000

 

 

b) Chi đầu tư phát triển khác

11.688.447.984

500.000.000

11.188.447.984

 

4. Thu kết dư ngân sách năm trước

546.715.930.985

902.892.082

301.888.519.769

243.924.519.134

2. Chi Viện trợ

2.300.000.000

2.300.000.000

 

 

5. Thu chuyển nguồn năm trước sang

3.573.628.013.909

2.879.965.802.431

625.213.671.682

68.448.539.796

3. Chi trả nợ gốc vay. khác

74.058.662.610

46.250.000.000

27.563.982.610

244.680.000

6. Thu viện trợ

0

 

 

 

4. Chi thường xuyên

8.455.044.251.333

1.794.877.469.123

4.832.176.637.325

1.827.990.144.885

7. Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

 

 

 

Trđó: Chi đầu tư và hỗ trợ vốn DN

9.607.639.000

9.607.639.000

 

 

8. Thu bổ sung từ NS cấp trên

17.678.922.118.343 

8.720.574.105.684 

7.100.932.855.619 

1.857.415.157.040

5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890.000.000

2.890.000.000

 

 

Tr. đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

9.735.912.681.300 

4.989.163.000.000 

3.910.120.000.000

836.629.681.300

6. Chi bổ sung cho NS cấp dưới

8.958.348.012.659 

7.100.932.855.619 

1.857.415.157.040

 

Bổ sung có mục tiêu

7.943.009.437.043 

3.731.411.105.684 

3.190.812.855.619 

1.020.785.475.740

7. Chi chuyển nguồn sang năm sau

4.680.053.037.031 

4.033.412.405.046

638.340.328.985

8.300.303.000

Kết dư ngân sách

862.497.037.058

3.219.411.545

558.920.853.185

300.356.772.328

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

495.206.725.654

54.982.197.536

363.534.158.603

76.690.369.515

B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

495.206.725.654

54.982.197.536

363.534.158.603

76.690.369.515

 


PHỤ LỤC SỐ 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

SỐ QUYẾT TOÁN

1

2

3

 

Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV)

18.808.308

I

Chi đầu tư phát triển

5.216.060

II

Chi thường xuyên

8.835.837

1

Chi SN kinh tế, trợ giá các mặt hàng chính sách

862.112

2

Chi sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

3.450.435

3

Chi sự nghiệp Y tế

893.998

4

Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ

20.658

5

Chi sự nghiệp Văn hoá thông tin

91.111

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

34.234

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

21.877

8

Cho bảo đảm xã hội

1.061.175

9

Chi quản lý hành chính

1.919.866

10

Chi an ninh quốc phòng địa phương

225.123

11

Chi khác ngân sách

252.358

12

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

II

Chi chuyển nguồn sang năm sau

4.680.053

III

Trả nợ gốc vay đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN

74.058

IV

Chi viện trợ

2.300

Ghi chú:

Chi CTMTQG. Chương trình 135, Dự án 5 triệu ha rừng (vốn sự nghiệp quyết toán vào các sự nghiệp tương ứng).

 

PHỤ LỤC SỐ 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày25/3/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

 

TT

ĐƠN VỊ

SỐ QUYẾT TOÁN

1

2

3

A

Quản lý hành chính

 

I

Quản lý nhà nước cấp tỉnh

 

1

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

22.711

2

Ban phòng chống tham nhũng

1.298

3

Ban tôn giáo tỉnh

1.851

4

VP HĐND và Đoàn đại biểu quốc hội

7.537

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.509

6

Thanh tra tỉnh

6.174

7

Sở Tài chính

14.200

8

Phòng công chứng số 1

371

9

Phòng công chứng số 2

274

10

Trung tâm trợ giúp pháp lý

1.379

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

6.443

12

Sở Y tế

3.456

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

8.238

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.021

15

Sở Nội vụ

8.192

16

Ban thi đua khen thưởng

9.483

17

Chi cục phát triển nông thôn

9.851

18

Chi cục quản lý thị trường

7.465

19

Ban Dân tộc

4.610

20

Chi cục bảo vệ nguyồn lợi thuỷ sản

3.246

21

Chi cục đo lường CL sản phẩm

1.390

22

Chi cục lâm nghiệp

2.152

23

Sở Thông tin và Truyền thông

3.192

24

Sở Công Thương

5.823

25

Sở Giao thông Vận tải

3.329

26

Thanh tra giao thông

1.422

27

Sở Xây dựng

3.710

28

Thanh tra xây dựng

1.148

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.537

30

Chi cục bảo vệ môi trường

1.599

31

Sở Tư pháp

5.483

32

Chi cục dân số

3.446

33

Sở Khoa học và Công nghệ

2.304

34

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

5.856

35

Liên minh HTX

3.852

36

Sở Ngoại vụ

3.309

37

BQL khu kinh tế Đông Nam

3.566

38

Cty phát triển các khu công nghiệp

1.216

39

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh

16.500

39.1

Cục thống kê

200

39.2

Liên đoàn lao động tỉnh (Tiểu ban 71/CP)

20

40

Trung tâm khuyến công và tư vấn PTCN

953

41

Chi cục vệ sinh ATTP

1.285

42

Chi cục nuôi trồng thuỷ sản

1.704

43

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

1.063

44

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

2.580

II

Hội đồng nhân dân

 

1

Hoạt động của HĐND

5.053

III

Hội và đoàn thể

 

a

Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

10.074

b

Khối đoàn thể chính trị

 

1

Tỉnh đoàn

6.143

2

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.671

3

Hội nông dân

4.567

4

Uỷ ban MTTQ tỉnh

5.778

5

Hội cựu chiến binh

1.852

B

Sự nghiệp kinh tế

 

I

Quỹ địa chính. sự nghiệp tài nguyên - môi trường

 

1

Sở TN&MT: KP SN tài nguyên - môi trường

11.576

2

Chi cục BVMT: Sự nghiệp môi trường

15.343

3

Sự nghiệp biển và hải đảo

176

II

Khuyến nông - lâm - ngư

 

1

Trung tâm khuyến nông khuyến lâm, khuyến ngư

8.191

2

20 trạm khuyến nông, khuyến ngư huyện

9.957

III

Sự nghiệp thuỷ sản

 

1

Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An

854

2

BQL cảng cá Nghệ An

1.735

IV

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

 

1

Chi cục phòng chống bão lụt

10.460

2

Đoàn quy hoạch NN & Thuỷ lợi

2.466

3

Trung tâm nước sạch VSMTNT

1.161

4

Trung tâm kỹ thuật TNMT

1.377

5

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH-CN

506

6

Trung tâm thông tin KHCN và tin học

673

7

Trung tâm giống cây trồng

2.811

8

Trung tâm thông tin TNMT

941

9

Trung tâm quan trắc TNMT

1.028

10

Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT

638

11

BQL Rừng phòng hộ Kỳ Sơn

1.169

12

BQL Rừng phòng hộ Tân Kỳ

967

13

BQL Rừng phòng hộ Quế Phong

1.094

14

BQL Rừng phòng hộ Quỳ Châu

811

15

BQL Rừng phòng hộ Quỳ Hợp

996

16

BQL Rừng phòng hộ Tương Dương

1.006

17

BQL Rừng phòng hộ Con Cuông

1.129

18

BQL Rừng phòng hộ Thanh Chương

1.174

19

BQL Rừng phòng hộ Nam Đàn

1.552

20

BQL Rừng phòng hộ Nghi Lộc

1.112

21

BQL Rừng phòng hộ Quỳnh Lưu

875

22

Trung tâm xúc tiến thương mại

1.562

23

Chi cục Thủy lợi

1.791

24

Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp

1.681

25

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

957

26

VP đăng ký QSD Đất

1.127

27

Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn

601

28

Trung tâm lưu trữ

1.146

29

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

516

30

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá

248

31

Ban chỉ huy LLTNXP

604

32

Khối tổng đội

8.325

32.1

Tổng đội TNXP 1 - XDKT

1.071

32.2

Tổng đội TNXP 2 - XDKT

828

32.3

Tổng đội TNXP 3 - XDKT

665

32.4

Tổng đội TNXP 4 - XDKT

761

32.5

Tổng đội TNXP 5 - XDKT

840

32.6

Tổng đội TNXP 6 - XDKT

815

32.7

Tổng đội TNXP 7 - XDKT

498

32.8

Tổng đội TNXP 8 - XDKT

2.407

32.9

Tổng đội TNXP 9 - XDKT

440

33

Vườn quốc gia Pù Mát

10.296

34

Trung tâm công nghệ thông tin

1.221

35

Viện Quy hoạch - Kiến trúc xây dựng

1.353

36

Trung tâm xúc tiến đầu tư

2.815

37

VP điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới

399

38

Trung tâm kiểm định xây dựng

325

V

Sự nghiệp nông nghiệp

 

1

Chi cục thú y

18.044

2

Chi cục bảo vệ thực vật

15.206

3

Trung tâm giống chăn nuôi

3.040

VI

Chi cục Kiểm lâm

42.378

C

SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh

 

I

SN giáo dục

 

1

Trường mầm non Hoa Sen

3.381

2

Trường THPT Dân tộc nội trú

12.227

3

Trường năng khiếu Phan Bội Châu

11.648

4

Trung tâm kỹ thuật TH-HN-DN

2.941

5

Trường THPT Dân tộc nội trú 2

483

II

SN đào tạo. đào tạo lại

 

1

Trường CĐ kinh tế kỹ thuật

13.682

2

Trường cao đẳng sư phạm

31.963

3

Trường chính trị tỉnh

8.407

4

Trường Đại học Y khoa Vinh

23.572

5

Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật

9.333

6

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

5.343

7

Trung tâm HL thể dục thể thao

14.037

8

Trung tâm GDTX 2

1.829

III

SN dạy nghề

 

1

Trường CĐ nghề kỹ thuật Việt Đức

16.500

2

Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam-Hàn quốc

16.219

3

Trường CĐ du lịch & Thương mại

14.412

4

Trung tâm giáo dục tàn tật

4.804

5

Trường trung cấp nghề tiểu thủ CN

3.503

6

Trường trung cấp KT miền tây Nghệ An

1.952

7

Trường TC nghề Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An

1.438

8

Trung tâm dạy nghề Đô Lương

1.391

9

Trường TC nghề miền núi Nghệ An

1.513

10

Trung tâm DN và hỗ trợ nông dân

296

11

Trung tâm Giáo dục DN và giải quyết việc làm Phúc Sơn

318

D

Sự nghiệp y tế

 

I

Sự nghiệp chữa bệnh

 

1

Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa

52.357

2

Bệnh viện Nhi

15.243

3

Bệnh viện chống Lao

14.515

4

Bệnh viện Tâm thần

12.880

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

9.319

6

Trung tâm sức khoẻ sinh sản

5.227

7

Bệnh viện điều dưỡng

6.749

8

Bệnh viện khu vực Tây Bắc

14.180

9

Bệnh viện nội tiết

4.732

10

Bệnh viện ung bướu

15.355

11

Bệnh viện khu vực Tây Nam

9.164

II

Sự nghiệp phòng bệnh

 

1

Trung tâm chống phong. da liễu

1.712

2

Trung tâm mắt

2.999

4

Trung tâm y tế  dự phòng

4.898

5

Trung tâm phòng chống sốt rét

3.972

III

Sự nghiệp y tế khác

 

1

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm

3.116

2

Trung tâm giám định y khoa

1.619

3

Trung tâm tuyên truyền GDSK

2.293

4

Trung tâm Y tế phòng chống HIV-AIDS

2.356

5

Trung tâm huyết học và truyền máu

4.392

6

Trung tâm giám định pháp y tâm thần

870

7

Trung tâm pháp y

556

8

Trung tâm dân số 20 huyện. TP. thị xã

12.044

E

Sự nghiệp Văn hoá thông tin

 

1

Thư viện tỉnh

2.153

2

Trung tâm văn hoá thông tin

2.539

3

Bảo tàng Xô viết

1.927

4

Bảo tàng Nghệ An

1.595

5

Khu di tích Kim liên

6.355

6

Trung tâm bảo tồn và phát huy di sản dân ca xứ Nghệ

4.992

7

Ban quản lý Di tích và Danh thắng

2.006

8

Đoàn ca múa kịch

2.720

9

Nhà xuất bản Nghệ An

1.547

10

BQL Quảng trường HCM

6.186

11

Trung tâm phát hành phim & chiếu bóng

1.076

12

Tạp chí văn hoá

1.102

13

BQL dự án bảo tồn Khu di tích Kim Liên

579

14

Trung tâm xúc tiến du lịch

1.589

F

Sự nghiệp thể dục thể thao

 

1

Hỗ trợ Công ty cổ phần Sông Lam Nghệ An (nguyên là Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam)

8.425

2

Trung tâm đào tạo HL TDTT

1.782

3

Trung tâm thi đấu dịch vụ TDTT

555

G

Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình

 

1

Đài Phát thanh truyền hình Nghệ An

35.962

H

Sự nghiệp LĐTB & xã hội

 

1

Trung tâm điều dưỡng TB nặng

2.766

2

Khu điều điều dưỡng tâm thần kinh

3.539

3

Trung tâm phục hồi CN & CH Vinh

1.617

4

Nhà nuôi dưỡng TN liệt sỹ Diễn châu

1.132

5

Trung tâm bảo trợ XH

3.425

6

Ban quản lý Nghĩa Trang Việt Lào

687

7

Trung tâm Giáo dục LĐXH 1

4.546

8

Trung tâm Giáo dục LĐXH 2

4.704

9

Trung tâm Dịch vụ việc làm

927

10

Trung tâm điều dưỡng NCCCM

3.133

11

Trung tâm SX-DN& GTVL nhân đạo Đô Lương

1.481

12

Quỹ bảo trợ trẻ em

1.539

13

Nhà an dưỡng Tỉnh uỷ

255

I

Kinh phí nghiên cứu khoa học

20.065

 

PHỤ LỤC SỐ 5

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2011 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Tên các huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho NS huyện. xã

Tổng chi NS trên địa bàn (2)

1

2

3

4

5

1

Thành phố Vinh

1.829.372

857.516

1.452.897

2

Hưng Nguyên

454.324

233.382

426.039

3

Nam Đàn

537.782

298.460

461.380

4

Nghi Lộc

658.397

312.007

596.335

5

Diễn Châu

885.078

477.720

860.544

6

Quỳnh Lưu

948.205

539.024

924.664

7

Yên Thành

802.854

468.835

784.920

8

Đô Lương

610.635

353.719

595.112

9

Thanh Chương

712.144

498.206

696.019

10

Anh Sơn

397.186

277.171

382.220

11

Tân Kỳ

482.641

329.357

463.353

12

Nghĩa Đàn

424.380

285.599

401.732

13

Quỳ Hợp

487.562

296.062

478.027

14

Quỳ Châu

327.057

228.759

320.302

15

Quế Phong

373.460

291.202

357.151

16

Con Cuông

344.188

273.454

343.064

17

Tương Dương

467.145

354.071

439.515

18

Kỳ Sơn

523.602

401.587

433.300

19

Thị xã Cửa Lò

358.664

201.559

357.126

20

Thị xã Thái Hòa

232.929

123.244

224.627

Ghi chú:

(1) Tổng thu NSNN trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã bao gồm cả thu kết dư, thu chuyển nguồn. thu vay;

(2) Tổng chi NSNN trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã bao gồm cả chi chuyển nguồn, chi trả nợ vay.