Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1796/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 16/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1796/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 125/TTr-SKHĐT ngày 09/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh (Có Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||
1 |
1 |
Thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3823.139 |
- Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
||||||
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
||||||
2 |
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3823.139 |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Không |
|||
4 |
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Không |
|||
5 |
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Không |
|||
6 |
5 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Chưa quy định |
Chưa quy định |
|||
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
||||||
7 |
6 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
nt (như trên) |
nt |
8 |
7 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
nt |
nt |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT |
Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||
9 |
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3823.139 |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư; |
Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. |
Không |
|||
II |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
||||||
11 |
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
15 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3823.139 |
Không |
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP 17/4/2018 |
Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
III |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP |
||||||
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||||||
12 |
1 |
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3823.139 |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
- Luật Doanh nghiệp số năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
2 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
6 |
3 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
7 |
4 |
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
8 |
5 |
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
9 |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
10 |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
11 |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
12 |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
13 |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
14 |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
15 |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
16 |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước. |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
|
17 |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
18 |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
19 |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
20 |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
21 |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
22 |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
23 |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
24 |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
25 |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
26 |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
Nt |
27 |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
28 |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
29 |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh(1) |
03 ngày làm việc |
nt |
300.000 đồng/lần |
nt |
nt |
30 |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
Không |
nt |
nt |
31 |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
50.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
32 |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
50.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
33 |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
nt |
50.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
34 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. |
03 ngày làm việc |
nt |
50.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
35 |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
50.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
36 |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
nt |
50.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
37 |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
50.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
38 |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
nt |
50.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
39 |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
nt |
50.000 đồng/lần/hồ sơ; |
nt |
nt |
40 |
37 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
41 |
38 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
42 |
39 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
43 |
40 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
44 |
41 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
45 |
42 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
46 |
43 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
47 |
44 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
48 |
45 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
49 |
46 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
50 |
47 |
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
51 |
48 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
52 |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
53 |
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
54 |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
55 |
52 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
56 |
53 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần/hồ sơ |
nt |
nt |
|
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|||||
57 |
54 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3823.139 |
- Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội, lệ phí: 100.000 đồng/lần/hồ sơ - Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động, Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 300.000 đ |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính. |
- Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
55 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
nt |
Không |
nt |
nt |
59 |
56 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
nt |
Không |
nt |
nt |
60 |
57 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội. |
03 ngày làm việc |
nt |
100.000 đồng/lần |
nt |
nt |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã số |
Thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|||||
1 |
1 |
BKH-BGI-271847 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư; - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
2 |
BKH-BGI-271848 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư; - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
3 |
BKH-BGI-271849 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
4 |
4 |
BKH-BGI-271843 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
5 |
5 |
BKH-BGI-271844 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
6 |
6 |
BKH-BGI-271854 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
7 |
7 |
BKH-BGI-271854 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
II |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|||||
8 |
1 |
BKH-BGI-272036 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1796/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Mã số TTHC |
Thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (ĐẤU THẦU ) |
||||
1 |
BKH-BGI-271843 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
UBND cấp huyện |
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư; - Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
BKH-BGI-271844 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
UBND cấp huyện |
||
3 |
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
UBND cấp huyện |
||
4 |
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
UBND cấp huyện |
||
5 |
BGI-255226 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
UBND cấp xã |
||
6 |
BKH-BGI-271855 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
UBND cấp xã |
(1) Doanh nghiệp thực hiện thủ tục Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp sau khi nhận được Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp liên quan đến nội dung về ngành, nghề kinh doanh, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Công chức, viên chức) Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng và phát triển chuỗi liên kết sản xuất, cung ứng thực phẩm nông, lâm, thủy sản an toàn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công tác Xã hội và Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Nghị định 63/2018/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý và Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Nghị định 38/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo Ban hành: 11/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật dân sự Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ, bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Trung tâm học tập cộng đồng và mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 31/07/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên và chế độ đi công tác tại nước ngoài Ban hành: 24/08/2007 | Cập nhật: 19/07/2013