Quyết định 1791/QĐ-UBND năm 2013 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
Số hiệu: | 1791/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Phạm Thành Tươi |
Ngày ban hành: | 05/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1791/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại kỳ họp thứ Bảy, Khóa VIII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 70/TTr-SKHĐT ngày 05/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất UBND tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2014
TT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013 |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế: |
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) giá cố định năm 2010 |
Tỷ đồng |
25.570 |
109,0 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
″ |
8.350 |
104,8 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
″ |
9.970 |
108,8 |
|
+ Dịch vụ |
″ |
7.250 |
114,4 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) giá hiện hành |
Tỷ đồng |
38.900 |
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
″ |
14.000 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
″ |
13.700 |
|
|
+ Dịch vụ |
″ |
11.200 |
|
|
Cơ cấu kinh tế GDP (giá hiện hành) |
% |
100,0 |
|
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp |
% |
36,0 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
% |
35,2 |
|
|
+ Dịch vụ |
% |
28,8 |
|
2 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
10.300 |
114,0 |
3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.120 |
106,7 |
4 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
5.300 |
112,8 |
5 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
6.484 |
98,6 |
6 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
457.000 |
103,9 |
|
Trong đó: Tôm |
Tấn |
154.500 |
104,4 |
7 |
Sản lượng lúa |
Tấn |
586.000 |
103,2 |
II |
Các chỉ tiêu về xã hội: |
|
|
|
8 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
Giảm 1,7-2% |
|
9 |
Giải quyết việc làm |
Người |
35.000 |
97,2 |
10 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không tính bồi dưỡng, truyền nghề) |
% |
23 |
|
11 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng |
% |
13,5 |
|
12 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
23 |
104,5 |
III |
Các chỉ tiêu về môi trường và phát triển bền vững |
|
|
|
13 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
23 |
|
14 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải |
% |
90 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP NĂM 2014
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013 |
A |
THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng |
Tấn |
457.000 |
103,9 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
″ |
154.500 |
104,4 |
1.1 |
Sản lượng khai thác thủy sản |
Tấn |
158.500 |
104,3 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
″ |
14.500 |
100,0 |
1.2 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
298.500 |
103,6 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
″ |
140.000 |
104,9 |
2 |
Diện tích nuôi tôm công nghiệp đến cuối năm 2014 |
Ha |
7.000 |
122,8 |
3 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến đến cuối năm 2014 |
Ha |
60.000 |
157,9 |
B |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
I |
Trồng trọt |
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
- Diện tích canh tác |
Ha |
94.300 |
99,6 |
|
- Diện tích gieo trồng |
Ha |
129.800 |
99,7 |
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
4,51 |
103,5 |
|
- Sản lượng lúa |
Tấn |
586.000 |
103,2 |
|
* Cơ cấu mùa vụ |
|
|
|
|
- Diện tích lúa hè thu |
Ha |
35.500 |
100,0 |
|
- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2 |
Ha |
50.600 |
97,2 |
|
- Diện tích lúa - tôm |
Ha |
43.700 |
102,6 |
2 |
Diện tích cây dừa |
Ha |
8.080 |
100,0 |
3 |
Diện tích cây mía |
Ha |
3.000 |
100,0 |
II |
Chăn nuôi |
|
|
|
1 |
Đàn heo |
Con |
310.000 |
110,7 |
2 |
Đàn gia cầm |
Con |
2.250.000 |
112,5 |
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
- Diện tích có rừng tập trung đến cuối năm 2014 |
Ha |
104.800 |
100,2 |
|
- Trồng rừng mới |
Ha |
500 |
92,6 |
STT |
Đơn vị |
Diện tích (ha) |
Năng suất (Tấn/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Cơ cấu mùa vụ (ha) |
||||
Canh tác |
Gieo trồng |
Canh tác |
Gieo trồng |
Hè thu |
Lúa-Tôm |
Lúa mùa + Vụ 2 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn tỉnh |
94.300 |
129.800 |
6,21 |
4,51 |
586.000 |
35.500 |
43.700 |
50.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Cà Mau |
4.300 |
6.900 |
7,52 |
4,70 |
32.000 |
2.600 |
1.700 |
2.600 |
2 |
Huyện Thới Bình |
27.300 |
29.600 |
4,21 |
3,81 |
116.000 |
2.300 |
25.000 |
2.300 |
3 |
Huyện U Minh |
28.000 |
32.000 |
4,99 |
4,37 |
131.000 |
4.000 |
10.000 |
18.000 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
31.700 |
58.300 |
9,16 |
4,98 |
296.000 |
26.600 |
4.000 |
27.700 |
5 |
Huyện Cái Nước |
3.000 |
3.000 |
3,30 |
3,30 |
11.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
ĐƠN VỊ |
Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha) |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha) |
TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN) |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Tôm |
Sản lượng khai thác |
Sản lượng nuôi trồng |
|||||||
Tổng số |
TĐ: Tôm |
Tổng số |
TĐ: Tôm |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TỈNH |
7.000 |
60.000 |
457.000 |
154.500 |
158.500 |
14.500 |
298.500 |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Năm Căn |
200 |
900 |
28.000 |
12.500 |
3.000 |
500 |
25.000 |
12.000 |
2 |
Huyện Ngọc Hiển |
30 |
2800 |
54.000 |
16.500 |
24.500 |
4.000 |
29.500 |
12.500 |
3 |
Huyện Phú Tân |
1500 |
12000 |
47.000 |
23.500 |
17.000 |
3.500 |
30.000 |
20.000 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
400 |
1500 |
100.000 |
14.000 |
78.000 |
4.000 |
22.000 |
10.000 |
5 |
Huyện Đầm Dơi |
2600 |
30000 |
92.500 |
40.500 |
11.000 |
500 |
81.500 |
40.000 |
6 |
Huyện U Minh |
|
1000 |
49.000 |
6.500 |
25.000 |
2.000 |
24.000 |
4.500 |
7 |
Huyện Cái Nước |
1100 |
9000 |
35.000 |
18.500 |
|
|
35.000 |
18.500 |
8 |
Huyện Thới Bình |
70 |
2000 |
35.500 |
13.500 |
|
|
35.500 |
13.500 |
9 |
Thành phố Cà Mau |
1100 |
800 |
16.000 |
9.000 |
|
|
16.000 |
9.000 |
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013 |
A |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
I |
Giá trị sản xuất ngành (giá so sánh) |
Tỷ đồng |
20.000 |
105,3 |
II |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến hàng thủy sản |
Tấn |
114.000 |
106,5 |
|
Trong đó: + Chế biến tôm |
″ |
102.000 |
106,3 |
|
+ Hàng thủy sản khác |
″ |
12.000 |
109,1 |
|
- Sản lượng điện sản xuất |
Tr.KWh |
8.200 |
101,2 |
|
- Sản lượng đạm |
Tấn |
785.000 |
100,5 |
|
- Sản lượng khí thương phẩm |
Tỷ m3 |
2 |
100,0 |
|
- Đường các loại |
Tấn |
12.000 |
109,1 |
III |
Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện |
% |
96,5 |
100,5 |
|
|
|
|
|
B |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
I |
Nội thương |
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
51.600 |
120,0 |
II |
Ngoại thương |
|
|
|
1 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.120 |
106,7 |
|
Trong đó: + Hàng thủy sản |
″ |
1.080 |
106,4 |
|
+ Gạo |
″ |
10 |
100,0 |
|
+ Đạm |
″ |
30 |
120,0 |
2 |
Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến |
Tấn |
102.000 |
106,3 |
|
- Gạo |
Tấn |
27.500 |
114,6 |
|
- Đạm |
Tấn |
59.000 |
120,4 |
KẾ HOẠCH TÍN DỤNG, NGÂN HÀNG NĂM 2014
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh (%) KH2014/ ƯTH 2013 |
|
|
|
|
|
1 |
Huy động vốn |
Tỷ đồng |
16.000 |
104,6 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Tiết kiệm |
″ |
11.000 |
110,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Tổng dư nợ |
Tỷ đồng |
26.500 |
103,9 |
|
|
|
|
|
3 |
Cho vay sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
Tổng số hộ được vay vốn |
Hộ |
192.500 |
100,3 |
|
Tổng dư nợ tín dụng nông nghiệp |
Tỷ đồng |
12.000 |
107,1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nợ xấu |
|
|
|
|
% so với tổng dư nợ |
% |
5,3 |
|
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2014
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh (%) KH2014/ ƯTH 2013 |
|
|
|
|
|
I |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
1 |
Đường bộ |
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 Tấn |
435 |
110,1 |
|
- Luân chuyển |
1.000 T.Km |
108.000 |
109,6 |
2 |
Đường sông |
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 Tấn |
1.200 |
93,8 |
|
- Luân chuyển |
1.000 T.Km |
98.000 |
93,3 |
II |
Vận chuyển hành khách |
|
|
|
1 |
Đường bộ |
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 HK |
49.200 |
113,1 |
|
- Luân chuyển |
1.000 HK.Km |
970.000 |
113,1 |
2 |
Đường sông |
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
1.000 HK |
15.000 |
91,5 |
|
- Luân chuyển |
1.000 HK.Km |
430.000 |
91,4 |
|
|
|
|
|
III |
Số xã có đường ôtô đến trung tâm |
Xã |
75 |
110,3 |
|
|
|
|
|
IV |
Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm |
% |
91 |
|
|
|
|
|
|
V |
Số km đường GTNT xây dựng trong năm |
Km |
400 |
100,0 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2014
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Kế hoạch năm học 2013-2014 |
So sánh (%) KH 13-14/ ƯTH 12-13 |
|
|
|
|
|
A |
GIÁO DỤC |
|
|
|
I |
Số học sinh có mặt đầu năm học |
Học sinh |
232.200 |
96,9 |
1 |
Mẫu giáo |
″ |
32.000 |
97,8 |
2 |
Phổ thông |
″ |
200.200 |
96,8 |
|
- Tiểu học |
″ |
113.260 |
93,2 |
|
- Trung học cơ sở |
″ |
62.190 |
100,4 |
|
- Trung học phổ thông |
″ |
24.750 |
106,0 |
II |
Số giáo viên có mặt đầu năm học |
Giáo viên |
13.360 |
100,2 |
1 |
Mẫu giáo |
″ |
1.544 |
112,5 |
2 |
Phổ thông |
″ |
11.816 |
98,8 |
|
- Tiểu học |
″ |
6.135 |
95,7 |
|
- Trung học cơ sở |
″ |
4.129 |
103,1 |
|
- Trung học phổ thông |
″ |
1.552 |
100,7 |
|
|
|
|
|
B |
ĐÀO TẠO |
|
10.000 |
113,3 |
1 |
Số sinh viên đại học và cao đẳng |
Sinh viên |
2.600 |
112,9 |
2 |
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp |
SV, HS |
7.400 |
113,4 |
|
|
|
|
|
C |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia trong năm |
Trường |
22 |
53,7 |
|
|
|
|
|
D |
Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia đến năm |
Trường |
178 |
114,1 |
|
|
|
|
|
E |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
33 |
|
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013 |
|
|
|
|
|
I |
Giường bệnh |
Giường |
3.157 |
105,5 |
1 |
Giường bệnh cấp tỉnh |
″ |
2125 |
106,8 |
2 |
Giường bệnh cấp huyện |
″ |
470 |
106,8 |
3 |
Giường phòng khám đa khoa khu vực |
″ |
110 |
100,0 |
4 |
Giường trạm y tế xã |
″ |
452 |
100,0 |
|
|
|
|
|
II |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
23 |
104,5 |
|
|
|
|
|
III |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn |
% |
13,5 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
65 |
|
|
|
|
|
|
V |
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân |
BS, DS |
7,9 |
102,6 |
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2014
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013 |
|
|
|
|
|
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa |
% |
60 |
|
2 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn hình thành được Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
65 |
|
3 |
Tỷ lệ huyện, thành phố hình thành được Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
77 |
|
|
|
|
|
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên |
% |
29 |
|
2 |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao |
% |
24 |
|
|
|
|
|
|
III |
DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Tổng số khách du lịch |
Lượt người |
910.000 |
107,1 |
|
- Khách trong nước |
″ |
891.000 |
107,0 |
|
- Khách quốc tế |
″ |
19.000 |
111,8 |
2 |
Doanh thu thuần du lịch |
Tỷ đồng |
245 |
106,5 |
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2014
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2014 |
So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013 |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số |
|
|
|
|
- Dân số |
Người |
1.248.000 |
101,1 |
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,11 |
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh |
% |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
35.000 |
97,2 |
|
Trong đó: - Lao động ngoài nước |
″ |
100 |
200,0 |
|
- Lao động ngoài tỉnh |
″ |
14.900 |
67,9 |
|
- Lao động trong tỉnh |
″ |
20.000 |
142,9 |
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề |
Lao động |
34.000 |
113,3 |
|
- Các huyện, thành phố |
″ |
24.000 |
120,0 |
|
- Các trường và TTDN của tỉnh |
″ |
10.000 |
100,0 |
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
Giảm 1,7-2% |
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không tính bồi dưỡng và truyền nghề) |
% |
23 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cơ cấu sử dụng lao động |
% |
100 |
|
|
+ Lao động ngư nông lâm nghiệp |
″ |
65 |
|
|
+ Lao động công nghiệp, xây dựng |
″ |
17 |
|
|
+ Lao động dịch vụ |
″ |
18 |
|
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về thông qua Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 36/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 22/02/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do Tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 18/03/2015
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí từ Ngân sách tỉnh để mua Bảo hiểm y tế cho Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức cho cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên năm 2013 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND kết quả phối hợp giải quyết vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 04/12/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2030 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của hội đồng nhân dân tỉnh "về việc thông qua tỷ lệ % phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 Bạc Liêu" Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013 kèm theo Nghị quyết 20/2012/NQ-HĐND Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về Xây dựng thị xã Văn hóa - Du lịch Nghĩa Lộ, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn; hoạt động khuyến nông, xây dựng, phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới có hiệu quả và ngành nghề nông thôn cho các địa phương sản xuất lúa giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của thanh tra tỉnh, thanh tra các Sở, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà năm học 2013-2014 tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về thẩm quyền, điều kiện, thủ tục tặng danh hiệu công dân danh dự Thủ đô Hà Nội Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND thông qua chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND sửa đổi chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 25/04/2014
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế chi lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013