Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tạm thời định mức chi phí trong xây dựng cơ bản lâm sinh thuộc Dự án 661 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 1788/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Hữu Hoài |
Ngày ban hành: | 23/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1788/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 23 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN 661
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Căn cứ Thông tư số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 02/5/2008 của Liên Bộ Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 2010;
Căn cứ Quyết định số 5246 QĐ/BNN-LN ngày 26/11/2003 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức chi phí trồng rừng, chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng theo suất đầu tư trồng rừng 4 triệu đồng/ha thuộc Chương trình Dự án 661;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 1186/SNN ngày 14/7/2008,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định tạm thời một số định mức chi phí trong xây dựng cơ bản lâm sinh thuộc Dự án 661 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Đối với trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) được xây dựng trên cơ sở định mức ban hành tại Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và đơn giá trên địa bàn tỉnh.
- Chi phí phục vụ được tính theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Đối với khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung cây lâm nghiệp:
Mức đầu tư bình quân là 2 triệu đồng/ha/6 năm. Mức đầu tư cụ thể cho từng năm theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Định mức chi phí quy định tại Quyết định này áp dụng cho các công trình dự án phát sinh hoặc được thực hiện kể từ ngày 01/01/2008, trừ các công trình, dự án đã hoàn thành thanh lý, quyết toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp & PTNT, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các công ty: LCN Long Đại, LCN Bắc Quảng Bình và thủ trưởng các ban, ngành, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN 661
(Phụ lục đính kèm Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Nội dung |
Đvt |
Định mức |
I |
Trồng và chăm sóc rừng trồng PH; ĐD |
|
|
A |
Trồng rừng |
|
|
- |
Chi phí phục vụ |
|
|
+ |
Thiết kế phí (theo QĐ số 1508/QĐ-UBND) |
đ/ha |
598.745 |
+ |
Thẩm định |
đ/ha |
8.000 |
+ |
Lập hồ sơ giao khoán, hướng dẫn KT |
đ/ha |
15.000 |
+ |
Cán bộ thôn, xã tham gia nghiệm thu |
đ/ha |
15.000 |
+ |
Kiểm tra, nghiệm thu |
đ/ha |
45.000 |
B |
Chăm sóc rừng trồng |
|
|
1 |
Năm thứ nhất |
|
|
- |
Chi phí phục vụ |
|
55.000 |
+ |
Thẩm định |
đ/ha |
5.000 |
+ |
Lập hồ sơ giao khoán, hướng dẫn KT |
đ/ha |
12.000 |
+ |
Cán bộ thôn, xã tham gia nghiệm thu |
đ/ha |
8.000 |
+ |
Kiểm tra, nghiệm thu |
đ/ha |
30.000 |
2 |
Năm thứ hai |
|
|
- |
Chi phí phục vụ |
|
55.000 |
+ |
Thẩm định |
đ/ha |
5.000 |
+ |
Lập hồ sơ giao khoán, hướng dẫn KT |
đ/ha |
12.000 |
+ |
Cán bộ thôn, xã tham gia nghiệm thu |
đ/ha |
8.000 |
+ |
Kiểm tra, nghiệm thu |
đ/ha |
30.000 |
3 |
Năm thứ ba |
|
|
- |
Chi phí phục vụ |
|
49.000 |
+ |
Thẩm định |
đ/ha |
3.000 |
+ |
Lập hồ sơ giao khoán, hướng dẫn KT |
đ/ha |
8.000 |
+ |
Cán bộ thôn, xã tham gia nghiệm thu |
đ/ha |
8.000 |
+ |
Kiểm tra, nghiệm thu |
đ/ha |
30.000 |
II |
Khoanh nuôi XTTS có trồng bổ sung cây LN |
đ/ha |
2.000.000 |
- |
Năm thứ 1 |
đ/ha |
1.000.000 |
- |
Năm thứ 2 |
đ/ha |
400.000 |
- |
Năm thứ 3 |
đ/ha |
300.000 |
- |
Năm thứ 4 |
đ/ha |
100.000 |
- |
Năm thứ 5 |
đ/ha |
100.000 |
- |
Năm thứ 6 |
đ/ha |
100.000 |
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 31/05/2008
Quyết định 100/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 14/07/2007
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 2007 thành lập Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội Ban hành: 24/05/2007 | Cập nhật: 07/06/2007
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng Ban hành: 06/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1999 về việc cử thành viên tham gia Uỷ ban Quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế Ban hành: 21/06/1999 | Cập nhật: 12/08/2007
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Ban hành: 29/07/1998 | Cập nhật: 07/12/2012