Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 17/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Trần Tiến Hưng
Ngày ban hành: 04/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2020/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Văn bản số 151/HĐND ngày 14/4/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 1400/STC-GCS ngày 22/4/2020, Văn bản số 1279/STC-GCS ngày 15/5/2020 (kèm báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 406/BC-STP ngày 12/8/2019).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh.

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng được quy định tại Quyết định này là máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. Không bao gồm máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung; máy móc, thiết bị gắn với nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng và các máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Những nội dung liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị và các quy định pháp luật có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị);

2. Quyết định này không áp dụng đối với các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, các đơn vị thuộc trung ương quản lý đóng trên địa bàn tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.

Điều 3. Phân loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Máy móc, thiết bị chuyên dùng bao gồm:

1. Máy móc, thiết bị có chủng loại như máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến nhưng yêu cầu cao hơn về tính năng, dung lượng, cấu hình.

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có tính phổ biến, bao gồm:

a) Hệ thống âm thanh, ánh sáng và máy móc, thiết bị khác trang bị tại Hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên);

b) Máy móc, thiết bị thuộc hệ thống máy chủ, mạng máy tính, hội nghị trực tuyến, camera giám sát;

c) Máy scan tài liệu; máy chiếu, màn chiếu;

d) Máy phát điện; bộ lưu điện;

đ) Ti vi; bảng led điện tử.

3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Khoản 1, 2 Điều 3 Quyết định này: Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

2. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Khoản 3 Điều 3 Quyết định này:

a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh được quy định chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.

b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện được quy định chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này.

c) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù tại cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã được quy định chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo Quyết đnh này.

d) Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại các Điểm a, b, c Khoản này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức, đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

2. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để phối hợp xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 6 năm 2020.

2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và tương đương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Hà Tĩnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Hưng

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị

ĐVT

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng chuyên dùng

1

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

1.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

1.1.1

Thước cặp điện tử

Chiếc

2

Kiểm tra chất lượng công trình

1.1.2

Thiết bị dùng cho thí nghiệm bê tông xi măng

Bộ

2

Kiểm tra chất lượng công trình

1.1.3

Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông

Bộ

2

Kiểm tra chất lượng công trình

1.1.4

Súng bắn bê tông

Bộ

2

Kiểm tra chất lượng công trình

1.1.5

Máy xác định độ thấm bê tông

Chiếc

2

Kiểm tra chất lượng công trình

1.1.6

Máy siêu âm bề dày bê tông

Bộ

2

Kiểm tra chất lượng công trình

1.1.7

Thiết bị định vị GPS

Bộ

2

Kiểm tra chất lượng công trình

1.1.8

Thiết bị thử áp lực nước

Bộ

2

Kiểm tra chất lượng công trình

1.1.9

Máy siêu âm cốt thép

Bộ

2

Kiểm tra chất lượng công trình

1.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

1.2.1

Kính hiển vi hiện trường

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.2

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.3

Kính hiển vi sinh học

Cái

2

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.4

Kính hiển vi quang học có chụp ảnh

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.5

Máy so màu cầm tay

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.6

Máy đo pH để bàn

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.7

Máy đo pH, oxi, nhiệt độ môi trường

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.8

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.9

Bộ điện di ngang liền nguồn

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.10

Máy PCR

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.11

Máy ủ nhiệt kèm lắc rung

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.12

Nồi hấp tiệt trùng (loại đứng)

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.13

Máy chụp ảnh gel và phân tích hình ảnh

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.14

Máy ly tâm lạnh để bàn

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.15

Máy ly tâm thường

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.16

Pipette 1 kênh thể tích thay đổi

Cái

6

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.17

Máy cất nước hai lần

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.18

Bể điều nhiệt nước

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.19

Buồng thao tác PCR

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.20

Cần phân tích 3 số lẻ

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.21

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.22

Tủ ấm lạnh

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.23

Tủ sấy

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.24

Tủ an toàn sinh hc cấp II

Cái

2

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.25

Tủ lạnh thường

Cái

2

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.2.26

Tủ lạnh âm -20 độ C

Cái

1

Phục vụ xét nghiệm bệnh

1.3

Chi cục Thủy sản

 

 

 

1.3.1

Hệ thống trạm bờ

Hệ thống

1

Thực hiện theo dõi, quản lý tàu cá

1.3.2

Hthống máy PCR

Hệ thống

2

Kiểm tra mầm bệnh thủy sản

1.3.3

Máy li tâm lnh

Cái

1

Phục vụ kiểm tra mầm bệnh thủy sản

1.3.4

Thiết bị kiểm tra môi trường nước

Bộ

2

Kiểm tra các yếu tố môi trường nước phục vụ nuôi trồng thủy sản

1.4

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

1.4.1

Máy soi mẫu bệnh cây

Cái

1

Phục vụ công tác chuyên môn bảo vệ thực vật

1.4.2

Kính hiển vi

Cái

1

Phục vụ công tác chuyên môn bảo vệ thực vật

1.4.3

Máy đo độ BRic

Cái

1

Phục vụ công tác chuyên môn kiểm nghiệm giống

1.4.4

Cân tiểu ly

Cái

1

Phục vụ công tác chuyên môn

1.5

Chi cục Quản lý chất tượng nông lâm thủy sản

 

 

 

1.5.1

Tủ cấp đông

Cái

3

Cấp đông mẫu

1.5.2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

5

Bảo quản mẫu

1.5.3

Bàn test mẫu

Cái

2

Test nhanh mẫu

1.5.4

Cặp test

Cái

3

Đựng dụng cụ test

1.5.5

Thùng bảo quản mẫu lưu động

Cái

6

Bảo quản mẫu khi đi lấy mẫu

1.6

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

1.6.1

Máy thổi gió

Cái

650

Bảo vệ rừng - Phòng cháy chữa cháy rừng

1.6.2

Máy định vị GPS

Cái

150

Bảo vệ và phát triển rừng

1.6.3

Cưa xăng

Cái

150

Bảo vệ rừng - Phòng cháy chữa cháy rừng

1.6.4

Máy cắt thực bì

Cái

40

Bảo vệ rừng - Phòng cháy chữa cháy rừng

1.7

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

1.7.1

Máy thủy chuẩn cân bằng tự động

Cái

1

Phục vụ nhiệm vụ chuyên môn

1.8

Vườn Quốc gia Vũ Quang

 

 

 

1.8.1

Máy thổi gió

Cái

15

Phục vụ chữa cháy rừng

1.8.2

Máy cưa xăng

Cái

10

Phục vụ chữa cháy rừng

1.8.3

Máy định vị GPS

Cái

30

Phục vụ tuần tra bảo vệ rừng

1.8.4

Máy cắt thực bì

Cái

5

Phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng

1.8.5

Máy bẫy ảnh

Cái

15

Phục vụ lưu, chụp hình ảnh voi và các loài động vật quý hiếm

1.8.6

Loa cầm tay

Cái

14

Phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng

1.9

Ban Quản lý Rừng phòng hộ sông Ngàn Phố

 

 

 

1.9.1

Máy thổi gió

Cái

30

Phục vụ chữa cháy rừng

1.9.2

Máy cắt thực bì

Cái

25

Cắt dọn thực bì, phòng cháy chữa cháy rừng

1.10

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh

 

 

 

1.10.1

Máy định vị GPS

Cái

9

Đo diện tích đất rừng

1.10.2

Máy thổi gió

Cái

14

Phục vụ chữa cháy rừng

1.10.3

Máy cắt thực bì

Cái

4

Phục vụ chữa cháy rừng

1.10.4

Cưa xăng

Cái

4

Phục vụ chữa cháy rừng

1.10.5

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

1

Phun thuốc trừ sâu cho cây lâm nghiệp

1.11

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hương Khê

 

 

 

1.11.1

Máy định vị GPS

Cái

20

Đo diện tích đất rừng

1.11.2

Máy thổi gió

Cái

12

Phục vụ chữa cháy rừng

1.11.3

Máy cắt thực bì

Cái

0

Phục vụ chữa cháy rừng

1.11.4

Máy cưa xăng

Cái

10

Phục vụ chữa cháy rừng

1.11.5

Máy chiếu

Chiếc

1

Phục vụ kiểm tra tọa độ GPS của máy định vị

1.12

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hồng Lĩnh

 

 

 

1.12.1

Máy định vị GPS

Cái

7

Đo diện tích đất rừng

1.12.2

Máy thổi gió

Cái

8

Phục vụ chữa cháy rừng

1.12.3

Máy cắt thực bì

Cái

5

Phục vụ chữa cháy rừng

1.12.4

Máy cưa xăng

Cái

7

Phục vụ chữa cháy rừng

1.12.5

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

10

Phun thuốc trừ sâu cho cây lâm nghiệp

1.13

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ

 

 

 

1.13.1

Máy định vị GPS

Cái

30

Đo diện tích đất rừng

1.13.2

Máy thổi gió

Cái

15

Phục vụ chữa cháy rừng

1.13.3

Máy cắt thực bì

Cái

7

Phục vụ chữa cháy rừng

1.13.4

Máy cưa xăng

Cái

15

Phục vụ chữa cháy rừng

1.13.5

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

4

Phun thuốc trừ sâu cho cây lâm nghiệp

1.14

Ban Quản lý các cảng cá Hà Tĩnh

 

 

 

1.14.1

Phao báo luồng

Cái

20

Phục vụ báo luồng ra vào cảng, khu neo đậu

1.14.2

Đèn báo luồng

Cái

20

Phục vụ báo luồng ra vào cảng, khu neo đậu

1.14.3

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Hệ thống

4

Phục vụ phòng cháy, chữa cháy

1.14.4

Hệ thống thông tin vô tuyến điện

Hệ thống

4

Phục vụ phòng chống lụt bão, cứu hộ, cứu nạn

1.14.5

Cột báo bão

Cái

4

Phục vụ phòng chống lụt bão

1.14.6

Hệ thống truyền thanh

Hệ thống

5

Phục vụ quản lý, tuyên truyền các chính sách pháp luật về thủy sản

1.15

Trung tâm Khuyến nông

 

 

 

1.15.1

Máy quay phim

Cái

3

Làm bản tin khuyến nông

1.15.2

Thiết bị dựng phim

Bộ

1

Dựng phim phục vụ bản tin khuyến nông

1.15.3

Máy đo môi trường

Cái

14

Kiểm tra môi trường thực hiện mô hình

1.16

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

1.16.1

Tủ làm mát

Chiếc

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.2

Tủ ấm điện tử hiện số

Cái

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.3

Tủ cấy vi sinh

Cái

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.4

Tủ sấy

Chiếc

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.5

Tủ hút ẩm không vòi

Chiếc

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.6

Tủ hút khí độc

Chiếc

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.7

Giá đựng hóa chất

Chiếc

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.8

Máy đo pH để bàn

Bộ

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.9

Máy đo đa chỉ tiêu pH/độ dẫn/TDS/nhiệt độ/Oxy hòa tan

Bộ

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.10

Máy đo độ đục để bàn

Bộ

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.11

Máy đo nồng độ Clo dư hiện số cầm tay

Bộ

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.12

Máy quang phổ tử ngoại khả biến đo chất lượng nước phòng thí nghiệm

Bộ

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.13

Thiết bị phản ứng nhiệt phá mẫu đo COD

Cái

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.14

Kính hiển vi soi nồi

Cái

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.15

Bộ phân tích vi sinh

Cái

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.16

Bộ micropipet

Bộ

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.17

Cân phân tích

Cái

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.18

Cân kỹ thuật số hiện số

Cái

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.19

Máy khuấy từ và gia nhiệt

Cái

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.20

Máy cất nước một lần

Cái

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.21

Bộ xử lý nước lưu động

Bộ

1

Sử dụng cho công tác xét nghiệm mẫu nước

1.16.22

Giàn khoan máy GY 200 TQ

Cái

1

Sử dụng cho công tác khoan giếng

1.16.23

Giàn khoan XY

Cái

1

Sử dụng cho công tác khoan giếng

1.16.24

Máy nén khí 130 model

Cái

1

Sử dụng cho công tác khoan giếng

1.17

Trung tâm Điều tra, quy hoạch, thiết kế nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

1.17.1

Máy toàn đạc điện tử (Bao gồm: Máy trạm Base + Máy trạm Rover)

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

1.17.2

Máy GPS cầm tay GPSmap 62sc

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

1.17.3

Máy GPS cầm tay GPSmap 62sc

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

1.17.4

Máy chiếu và màn chiếu

Cái

1

Phục vụ văn phòng

1.17.5

Máy toàn đạc điện tử Topcon GTS-235N

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

1.17.6

Bộ đàm

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

1.17.7

Máy định vị GPS

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

1.17.8

Máy đo lưu tốc dòng chảy

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

1.17.9

Máy đo nồng độ mặn của nước

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

1.17.10

Máy đo kinh vi chan + mia

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

1.17.11

Máy chiếu đa năng ACTO và màn chiếu 3 chân HPEC

Cái

1

Sử dụng cho công tác đo đạc

2

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

2.1

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

 

2.1.1

Máy toàn đạc điện tử

Cái

15

Hoạt động đo đạc bản đồ địa chính

2.1.2

Máy GPS cầm tay

Cái

15

Phục vụ khảo sát địa hình, tọa độ

2.1.3

Máy trắc địa (Thiết bị trắc địa Trimble RNSS)

Cái

1

Hoạt động đo đạc bản đồ địa chính

2.1.4

Máy đọc mã vạch

Cái

13

Sử dụng đọc mã vạch trên Giấy chứng nhận QSD đất

2.1.5

Máy hút ẩm

Cái

1

Phục vụ kho lưu trữ

2.1.6

Máy hủy tài liệu

Cái

1

Phục vụ hủy phôi giấy chứng nhận hư hỏng và các tài liệu khác

2.1.7

Thiết bị đo khoảng cách bằng Laze 100m

Cái

13

Phục vụ đo đạc tài sản

2.1.8

Máy định vị vệ tinh GPS

Cái

13

Phục vụ đo đạc bản đồ địa chính, xây dựng lưới tọa độ địa chính

2.1.9

Bộ đàm

Cái

13

Phục vụ đo đạc bản đồ địa chính

2.2

Trung tâm Phát triển Quỹ đất và Kỹ thuật địa chính

 

 

 

2.2.1

Máy toàn đạc

Cái

3

Đo đạc, trích đo, chỉnh lý bản đồ

2.2.2

Máy GPS cầm tay

Cái

5

Đo đạc phục vụ khảo sát địa hình, tọa độ

2.2.3

Máy trắc địa (Máy đo đạc)

Cái

5

Đo đạc bản đồ địa chính

2.2.4

Máy GPS đo tĩnh (Bộ 03 cái)

Bộ

2

Đo đạc bản đồ địa chính, bản đồ địa hình

2.2.5

Máy GPS đo động (Bộ 03 cái)

Bộ

2

Đo đạc bản đồ địa chính, bản đồ địa hình

2.2.6

Máy bộ đàm

Bộ

5

Đo đạc bản đồ địa chính

2.3

Chi cục Bảo vệ Môi trường

 

 

 

2.3.1

Máy GPS

Cái

2

Phục vụ kiểm tra vị trí tọa độ, khoảng cách của dự án đến khu dân cư

2.3.2

Thiết bị đo khoảng cách bằng laser

Cái

2

Đo khoảng cách từ điểm xả thải, ống khói đến công trình xung quanh

2.4

Chi cục Biển, Hải đảo và Tài nguyên nước

 

 

 

2.4.1

Xuồng cao tốc (Sức chở tối đa 10 người)

Cái

1

Phục vụ thanh tra, kiểm tra các hoạt động vùng cửa sông, vùng biển; vận chuyển trang thiết bị thực hiện dự án

2.4.2

Bộ máy đo sâu hồi âm đa tia cho vùng biển sâu tới 100m

Bộ

1

Phục vụ đo độ sâu vùng cửa sông, vùng biển

2.4.3

Cáp chuyển đổi cống com chuyên dụng cho máy đo sâu hồi âm

Cái

1

Thiết bị đi kèm với máy đo sâu hồi âm, dùng kết nối giữa máy đo sâu và máy tính

2.4.4

Ắc quy 12V

Cái

1

Cung cấp nguồn điện, phục vụ công tác trên biển

2.4.5

Bộ kích điện 220V

Cái

1

Chuyển dòng điện một chiều 12V thành điện xoay chiều 220V; Cung cấp điện cho các thiết bị.

2.4.6

Mia đo nghiệm triều

Cái

1

Phục vụ đo sâu hồi âm

2.4.7

Thiết bị đo triều khí tự động

Cái

1

Đo nghiệm triều tự động, phát tín hiệu để hiệu chỉnh vào số liệu đo sâu

2.4.8

Định vị DGPS (Lắp trên tàu)

Cái

1

Dẫn đường và định vị chính xác vị trí trạm, tuyến khảo sát trên vùng biển sâu xa bờ

2.4.9

Bản đồ định vị vệ tinh (GPS)

Cái

1

Phục vụ phát triển lưới tọa độ và đo đạc

2.4.10

Định vị vệ tinh (GPS) cầm tay

Cái

1

Phục vụ phát triển lưới tọa độ và đo đạc

2.4.11

Bộ máy toàn đạc điện tử

Bộ

1

Phục vụ phát triển lưới tọa độ và đo đọc phần trên cạn phục vụ công tác quản lý các khu vực bồi tụ hoặc xói lở

2.4.12

Bộ máy thủy chuẩn

Bộ

1

Dẫn độ cao thủy chuẩn đến điểm khống chế kiểm tra, điểm nghiệm triều

2.4.13

Ống nhòm chống nước, chống va đập

Cái

1

Phục vụ quan sát trên biển

2.4.14

Ống nhòm đo khoảng cách

Cái

1

Phục vụ đi biển; Đo khoảng cách với độ chính xác cao trong quản lý tài nguyên nước

2.4.15

Ống nhòm hồng ngoại

Cái

1

Phục vụ quan sát trên biển vào ban đêm

2.4.16

Cuốc lấy mẫu cho vùng biển sâu tới 30m

Cái

1

Phục vụ lấy mẫu trầm tích, mẫu bùn ở sông, biển tới độ sâu 30m

2.4.17

Ống phóng trọng lực loại nhỏ

Cái

1

Phục vụ lấy mẫu trầm tích, mẫu bùn ở sông, biển theo cột đứng

2.4.18

Ống phóng piston loại lớn (Lấy cột mẫu dài 3-6m)

Cái

1

Phục vụ lấy cột mẫu trầm tích, mẫu bùn ở sông, biển theo chiều thẳng đứng; lấy được cột mẫu dài đến 1,0m đối với bùn và sét

2.4.19

Thiết bị lấy mẫu nguyên dạng (Box core), diện tích lấy mẫu 40 cm2

Cái

1

Phục vụ cho lấy mẫu địa hóa nguyên dạng vùng nước sâu.

2.4.20

Lưới rà đáy thu mẫu sinh vật

Cái

1

Phục vụ thu mẫu sinh vật đáy

2.4.21

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dom (Loại dọc)

Cái

1

Phục vụ lấy mẫu nước nhiều tầng theo phương thẳng đứng

2.4.22

Bộ máy đo chất lượng nước

Bộ

1

Phục vụ quan trắc môi trường; Đo nhanh các chỉ tiêu môi trường: DO, pH, nhiệt độ, độ dẫn điện, độ đục...

2.4.23

Bộ xác định chỉ tiêu vi sinh (Kiểm tra Coliform/Ecoli nhanh tại hiện trường)

Cái

1

Phục vụ quan trắc môi trường; Kiểm tra coliform/ecoli nhanh tại hiện trường

2.4.24

Máy đo dòng chảy tức thời

Cái

1

Quan trắc dòng chảy; Thành lập trạm Hải văn duyên hải

2.4.25

Máy đo pH, nhiệt độ cầm tay

Cái

1

Phục vụ quan trắc môi trường; Đo nhanh nhiệt độ, pH

2.4.26

Thiết bị đo độ mặn, độ dẫn điện cầm tay

Cái

1

Phục vụ quan trắc môi trường; Đo nhanh độ mặn, độ dẫn điện

2.4.27

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ và độ ẩm

Cái

1

Phục vụ quan trắc môi trường; Thành lập trạm Hải văn duyên hải

2.4.28

Hệ thống đo sóng và dòng chảy (Dài ngày, tự ghi)

Cái

1

Phục vụ đo sóng và dòng chảy; Thành lập trạm Hải văn duyên hải

2.4.29

Thiết bị đo mực nước tự ghi

Cái

1

Quan trắc mực nước; Thành lập trạm Hải văn duyên hải

2.4.30

Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

Cái

1

Phục vụ quan trắc môi trường; Phân tích hàm lượng dầu trong nước

2.4.31

Kính hiển vi 2 mắt zoom 40-1000x

Cái

1

Quan sát, phân tích mẫu phiêu sinh vật

2.4.32

Tời điện dùng cho các thiết bị nhẹ

Cái

1

Phục vụ kéo các thiết bị chuyên dụng phục vụ thu mẫu

2.4.33

Thùng bảo quản mẫu

Cái

1

Phục vụ bảo quản mẫu

2.4.34

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

1

Phục vụ bảo quản mẫu

2.4.35

Chai lưu mẫu

Cái

200

Phục vụ quan trắc môi trường; Lưu mẫu nước

2.4.36

Buồng đếm phiêu sinh vật

Cái

1

Thiết bị kèm theo kính hiển vi; Phục vụ định lượng phiêu sinh vật

2.4.37

Bộ quần áo, kính, găng, ủng, áo phao

Cái

1

Phục vụ đi biển

2.4.38

Tủ hút khí độc

Cái

1

Trang bị cho phòng thí nghiệm, phòng phân tích mẫu; Hút khí độc

2.4.39

Flycam

Cái

1

Chụp ảnh và quay phim từ trên không phục vụ việc giám sát các hoạt động trên biển, ven bờ, kiểm soát sự cố tràn dầu

2.4.40

Bộ đàm

Cái

4

Sử dụng cho công tác khảo sát trên biển,...

2.4.41

Bộ ổ cứng lưu dữ liệu

Bộ

2

Phòng sự cố mất dữ liệu

2.4.42

Đèn pin công suất cao

Cái

10

Phục vụ mất điện, chống bão lụt...

2.4.43

Khoan địa chất

Cái

1

Khảo sát công trình

2.4.44

Máy chụp ảnh dưới nước

Cái

1

Khảo sát, đánh giá tài nguyên môi trường biển

2.5

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

2.5.1

Thiết bị lấy mẫu hiện trường môi trường nước

 

 

 

2.5.1.1

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dom hoặc Kammerer (Loại ngang)

Chiếc

2

Lấy mẫu nước mặt

2.5.1.2

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dom hoặc Kammerer (Loại dọc)

Chiếc

2

Lấy mẫu nước mặt

2.5.1.3

Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động

Chiếc

2

Lấy mẫu nước thải

2.5.1.4

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (Kiểu gầu Ekman)

Chiếc

2

Lấy mẫu bùn, trầm tích

2.5.1.5

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (Kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay

Chiếc

2

Lấy mẫu bùn, trầm tích

2.5.1.6

Bộ lấy mẫu thủy sinh (Động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy)

Bộ

2

Lấy mẫu thủy sinh

2.5.1.7

Pipét tự động (Lấy dung dịch bảo quản)

Chiếc

8

Lấy dung dịch bảo quản

2.5.2

Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường môi trường nước

 

 

 

2.5.2.1

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (Kênh hở)

Chiếc

2

Đo lưu tốc dòng chảy

2.5.2.2

Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường

Bộ

2

Đo nhiệt độ, pH hiện trường

2.5.2.3

Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường

Bộ

2

Đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường

2.5.2.4

Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường

Bộ

2

Đo độ đục

2.5.2.5

Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường

Bộ

2

Đo Oxy hòa tan

2.5.2.6

Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Bộ

1

Đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

2.5.3

Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường môi trường nước

 

 

 

2.5.3.1

Máy định vị vệ tinh (GPS)

Chiếc

2

Định vị tại hiện trường

2.5.3.2

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

2

Chụp ảnh hiện trường

2.5.3.3

Flycam

Cái

1

Chụp ảnh và quay phim từ trên không

2.5.3.4

Máy đo độ sâu

Chiếc

1

Đo độ sâu

2.5.3.5

Thiết bị quay phim dưới nước

Chiếc

1

Quay phim dưới nước

2.5.3.6

Thiết bị đo khoảng cách

Chiếc

1

Đo khoảng cách

2.5.3.7

Thiết bị đo mực nước ngầm bằng sóng âm

Chiếc

1

Đo mực nước

2.5.4

Thiết bị quan trắc hiện trường môi trường không khí

 

 

 

2.5.4.1

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ

Chiếc

30

Lấy mẫu khí SO2, CO, NO2

2.5.4.2

Thiết bị lấy mẫu bụi TSP

Chiếc

15

Lấy mẫu bụi TSP

2.5.4.3

Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0)

Chiếc

2

Lấy mẫu bụi hô hấp

2.5.4.4

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Bộ

2

Lấy mẫu khí thải

2.5.4.5

Thiết bị lấy mẫu VOCs

Bộ

2

Lấy mẫu phân tích VOCs

2.5.5

Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường môi trường không khí

 

 

 

2.5.5.1

Máy đo độ ồn tích phân

Chiếc

2

Đo độ ồn

2.5.5.2

Máy đo độ rung tích phân

Chiếc

2

Đo độ rung

2.5.5.3

Thiết bị đo khí thải ống khói

Bộ

2

Đo trực tiếp khí thải

2.5.5.4

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Bộ

2

Đo trực tiếp nhiệt độ, áp suất, vận tốc khí thải

2.5.6

Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường môi trường không khí

 

 

 

2.5.6.1

Máy định vị vệ tinh (GPS)

Chiếc

2

Định vị tại hiện trường

2.5.6.2

Máy ảnh đi hiện trường

Chiếc

2

Chụp ảnh hiện trường

2.5 6.3

Máy toàn đạc

Cái

2

Đo vẽ bản đồ

2.5.7

Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn

 

 

 

2.5.7.1

Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn

Bộ

2

Lấy mẫu chất thải rắn

2.5.7.2

Cân kỹ thuật hiện trường

Chiếc

2

Cân mẫu hiện trường

2.5.7.3

Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường

Bộ

2

Khoan lấy mẫu đất

2.5.7.4

Quần áo chống hóa chất

Gói

1

Bảo hộ lao động

2.5.7.5

Mặt nạ phòng độc kín mặt

Gói

1

Bảo hộ lao động

2.5.7.6

Kính bảo vệ mắt chống hóa chất và bụi

Gói

1

Bảo hộ lao động

2.5.7.7

Giày chống hóa chất, chịu nhiệt

Gói

1

Bảo hộ lao động

2.5.8

Thiết bị giám định chất lượng phế liệu nhập khẩu

 

 

 

2.5.8.1

Máy đo suất liều phóng xạ gamma

Cái

2

Đo phóng xạ trong mẫu phế liệu

2.5.8.2

Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma độ nhạy cao

Cái

2

Đo phóng xạ trong mẫu phế liệu

2.5.8.3

Máy đo hoạt độ phóng xạ Gamma

Cái

1

Đo phóng xạ trong mẫu phế liệu

2.5.8.4

Máy phân tích huỳnh quang tia X các loại, máy nhiễu xạ tia X (XRD) và phụ kiện

Bộ

1

Đo phóng xạ trong mẫu phế liệu

2.5.8.5

Hệ chuẩn bị mẫu nung chảy

Bộ

1

Xử lý mẫu phế liệu rắn

2.5.8.6

Thiết bị kiểm định nhanh phế thải nhựa

Bộ

1

Giám định phế liệu nhựa trực tiếp ở hiện trường

2.5.9

Thiết bị phân tích trong Phòng thí nghiệm

 

 

 

2.5.9.1

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

Máy

1

Phân tích kim loại

2.5.9.2

Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS)

Máy

1

Phân tích các thông số như Photphat, Amoni, Sunfat, CromVI, Nitorat, Nitorit, Tổng photpho, Tổng Nito, Mangan, Sắt

2.5.9.3

Máy sắc ký ion IC - 2 kênh

Máy

1

Phân tích các ion hòa tan

2.5.9.4

Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS). Bộ Đưa mẫu giải hấp nhiệt (TD), purge&trap, Bộ nhiệt phân tự động (Pyrolyzer),... và phụ kiện

Máy

1

Phân tích các hợp chất hữu cơ trong mẫu khí

2.5.9.5

Máy sắc ký ghép nối đầu dò chuyên dụng (FID, ECD, FPD, NPD, SCD, TCD, IR...) và phụ kiện, các bộ bơm mẫu khác nhau

Bộ

1

Phân tích các hợp chất POPs trong mẫu khí

2.5.9.6

Máy sắc ký lỏng ghép nối đầu dò chuyên dụng (UV, DOD, RI, ELSD, IC, FL...) và phụ kiện

Bộ

1

Phân tích các hợp chất hữu cơ trong chất thải rắn

2.5.9.7

Máy sắc ký lỏng khối phổ 1 lần (LC/MS)

Bộ

1

Phân tích các hợp chất hữu cơ trong mẫu rắn

2.5.9.8

Máy phát hiện và nhận dạng chất phóng xạ

Bộ

1

Phát hiện phóng xạ hiện trường

2.5.9.9

Hệ thống phân tích đạm, chất sơ (fibre), chất béo

Bộ

1

Phân tích mẫu thực phẩm

2.5.9.10

Máy cực phổ

Bộ

1

Phân tích kim loại trong dầu

2.5.9.11

ICP-MS

Bộ

1

Phân tích kim loại trong mẫu rắn

2.5.9.12

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Founder (FTIR)

Máy

1

Phân tích CO

2.5.9.13

Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so màu đồng bộ)

Bộ

1

Phá mẫu phân tích COD

2.5.9.14

Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí...)

Bộ

1

Phân tích BOD5

2.5.9.15

Bộ phân tích TSS

Bộ

1

Phân tích TSS

2.5.9.16

Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

Bộ

1

Phân tích dầu

2.5.9.17

Máy cất nước 2 lần

Máy

1

Chưng cất nước sạch phục vụ phân tích các thông số

2.5.9.18

Bể siêu âm

Máy

1

Rửa dụng cụ

2.5.9.19

Bể điều nhiệt

Máy

1

Xử lý mẫu

2.5.9.20

Bộ chưng cất đạm

Máy

1

Phân tích Tổng Nitơ bằng phương pháp KJELDAHL

2.5.9.21

Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng

Bộ

1

Xử lý mẫu

2.5.9.22

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Máy

1

Dùng nước cất 2 lần pha hóa chất, làm mẫu QA-QC

2.5.9.23

Tủ hút khí độc

Chiếc

6

Sử dụng khi phân tích các thông số có khí độc

2.5.9.24

Bộ cất phenol

Máy

1

Phân tích Phenol

2.5.9.25

Bộ cất Cyanua

Máy

1

Phân tích Cyanua

2.5.9.26

Bộ cất quay chân không

Máy

1

Xử lý mẫu

2.5.9.27

Bộ chiết Soxhlet

Máy

1

Xử lý mẫu

2.5.9.28

Tủ ấm

Chiếc

2

Ủ vi sinh

2.5.9.29

Tủ sấy loại to

Chiếc

1

Sấy dụng cụ

2.5.9.30

Tủ sấy loại nhỏ

Chiếc

1

Sấy hóa chất

2.5.9.31

Bình hút ẩm

Chiếc

4

Hút ẩm hóa chất

2.5.9.32

Máy ly tâm

Máy

1

Xử lý mẫu

2.5.9.33

Máy khuấy từ gia nhiệt

Máy

2

Phân tích BOD5, pha hóa chất

2.5.9.34

Máy lắc đứng và ngang

Máy

2

Xử lý mẫu

2.5.9.35

Máy lắc sàng với bộ sàng các cỡ

Bộ

1

Xử lý mẫu

2.5.9.36

Cân phân tích

Chiếc

1

Cân hóa chất

2.5.9.37

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Cân hóa chất

2.5.9.38

Bơm chân không

Chiếc

2

Phân tích Coliform, TSS

2.5.9.39

Lò nung

Chiếc

1

Phân hủy mẫu

2.5.9.40

Bộ ổn nhiệt

Bộ

1

Xử lý mẫu

2.5.9.41

Tủ lạnh sâu -450C

Chiếc

2

Bảo quản mẫu

2.5.9.42

Tủ hút chân không

Chiếc

1

Pha hóa chất độc, bay hơi

2.5.9.43

Tủ cấy vi sinh - Class II

Chiếc

1

Phân tích các thông số Vi sinh

2.5.9.44

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

1

Soi vi sinh vật

2.5.9.45

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

1

Đếm khuẩn lạc

2.5.9.46

Tủ ấm vi sinh

Chiếc

1

Ủ vi sinh

2.5.9.47

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

Làm môi trường phân tích Vi sinh

2.5.9.48

Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh

Bộ

1

Phân tích các thông số Vi sinh

2.5.9.49

Máy pH để bàn

Chiếc

1

Đo pH tại phòng thí nghiệm

2.5.9.50

Máy TDS/EC để bàn

Chiếc

1

Đo TDS, dẫn

2.5.9.51

Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5)

Chiếc

1

Đo DO

2.5.9.52

Thiết bị phân tích tổng hàm lượng C hữu cơ TOC

Bộ

1

Phân tích thông số TOC

2.5.9.53

Bộ sàng rây thí nghiệm

Bộ

1

Xử lý mẫu

2.5.9.54

Hệ thống phân tích dòng liên tục CAS

Hệ thống

1

Phân tích Xianua, phenol

2.5.10

Thiết bị phụ trợ Phòng thí nghiệm

 

 

 

2.5.10.1

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

4

Sử dụng khí phân tích các thông số có khí độc

2.5.10.2

Loại dùng liên tục (cho phòng đặt thiết bị)

Chiếc

15

Chứa dụng cụ, vật liệu

2.5.10.3

Loại dùng không liên tục (cho phòng quản lý, họp...)

Chiếc

7

Bảo quản tài liệu

2.5.10.4

Máy hút bụi

Chiếc

2

Hút bụi phòng thí nghiệm

2.5.10.5

Máy ổn áp

Chiếc

3

Ổn định điệp áp

2.5.10.6

Máy bơm nước tăng áp

Chiếc

2

Phụ trợ cho máy cất nước

2.5.10.7

Máy hút ẩm

Chiếc

5

Ổn định nhiệt độ trong PTN

2.5.10.8

Máy nghiền các loại (nghiền bi, nghiền cắt, nghiền dĩa, nghiền dao...)

Chiếc

1

Xử lý mẫu

2.5.10.9

Máy xay mẫu (blender), máy xay thịt

Chiếc

1

Xử lý mẫu

2.5.10.10

Máy đồng hóa mẫu (disperser)

Chiếc

1

Xử lý mẫu

2.5.10.11

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm môi trường

Chiếc

5

Theo dõi điều kiện môi trường

2.5.10.12

Hệ thống, thiết bị, dụng cụ, vật tư chuẩn bị mẫu LLB,SPE, SPME, QuEChERS...

Chiếc

1

Xử lý mẫu

2.5.10.13

Thiết bị bay hơi dung môi thổi khí Ni tơ

Chiếc

1

Thu hồi dung môi

2.5.10.14

Hệ thống báo cháy, báo khói

Bộ

2

báo cháy, báo khói

2.5.10.15

Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm

Bộ

1

Các thiết bị bảo vệ

2.5.10.16

Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

Bộ

1

Xử lý nước thải phòng thí nghiệm

2.5.10.17

Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút

Bộ

1

Xử lý khí thải phòng thí nghiệm

2.5.10.18

Các thiết bị chuẩn bị mẫu cho phương pháp quang phổ hồng ngoại, huỳnh quang tia X

Bộ

1

Xử lý mẫu

2.5.10.19

Máy rửa dụng cụ thủy tinh tự động

Chiếc

1

rửa dng cụ

2.5.10.20

Lô dụng cụ thủy tinh

Bộ

1

Lấy, pha hóa chất hoặc mẫu

2.5.10.21

Lô dụng cụ tiêu hao

Bộ

1

Chứa, bảo quản mẫu, hóa chất

2.5.10.22

Lô hóa chất, dung môi, chất chuẩn, chuẩn nguyên tố kim loại

Bộ

1

Phân tích mẫu

2.5.10.23

Thước kẹp điện tử (caliper), máy đo khoảng cách điện tử

Chiếc

1

Đo khoảng cách

2.5.10.24

Tủ chống ẩm cho dụng cụ quang học

Chiếc

1

Bảo quản dụng cụ quang học

2.5.10.25

Bình khí Ni tơ, Argon, Heli, Ni tơ lỏng...

Chiếc

1

Dùng cho các thiết bị AAS, ICP-MS, GC-MS

2.5.10.26

Bàn ghế thí nghiệm

Hệ thống

1

Thiết bị phụ trợ

2.5.10.27

Bàn ghế để thiết bị

Hệ thống

1

Thiết bị phụ trợ

2.5.10.28

Tủ tài liệu

Hệ thống

1

Thiết bị phụ trợ

2.5.10.29

Tủ đựng hóa chất

Hệ thống

 

Thiết bị phụ trợ

2.5.10.30

Dụng cụ bảo hộ PTN (quần, áo blue; quần áo chống hóa chất, phóng xạ, chịu nhiệt; ủng cao su; găng tay cao su; khẩu trang; kính bảo hộ)

Gói

1

Dụng cụ bảo hộ

2.5.10.31

Bộ sơ cứu cơ bản

Bộ

1

Bộ thiết bị y tế sơ cứu

2.5.11

Thuyền lấy mẫu chuyên dùng

Chiếc

1

Phương tiện giao thông đường thủy

2.5.12

Thiết bị, vật tư phục vụ công tác xác định thông số địa chất thủy văn trong lỗ khoan

 

 

 

2.5.12.1

Máy dò đường ống, cáp ngầm Radar xuyên đất

Chiếc

1

Dò đường ống, cáp ngầm

2.5.12.2

Thùng định lượng, ván đo, lưu lượng kế

Chiếc

2

Đo thông số địa chất

2.5.12.3

Máy khoan XY-1

Chiếc

1

Khoan địa cht

2.5.12.4

Máy thăm dò mạch nước ngầm

Chiếc

1

Thăm dò mạch nước ngầm

2.5.12.5

Máy đo sâu mực nước

Chiếc

3

Đo độ sâu mực nước

2.5.12.6

Máy bơm nén khí

Chiếc

1

Bơm nén khí

2.5.13

Trạm quan trắc nước biển tự động, cố định

Hệ thống

1

 

2.5.13.1

Đầu đo pH, nhiệt độ

Chiếc

1

Tích hợp sensor nhiệt độ cho phép đo đồng thời nhiệt độ và pH và tự động bù nhiệt.

2.5.13.2

Đầu đo ôxy hòa tan (DO)

Chiếc

1

Đo tđộng oxy hòa tan trong nước

2.5.13.3

Đầu đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Chiếc

1

Đo tự động tổng chất rắn lơ lửng trong nước

2.5.13.4

Đầu đo COD/BOD/TOC

Chiếc

1

Đo tự động COD/BOD/TOC

2.5.13.5

Thiết bị đo amoni và photphat

Chiếc

1

Thiết bị đo thiết kế dạng module với 2 module phân tích riêng biệt cho khả năng đo đồng thời 2 thông số photphat, Amoni

2.5.13.6

Thiết bị đo Crom VI (Cr6+) và Crom tổng

Chiếc

1

Đo tự động Crom VI (Cr6+) và Crom tổng

2.5.13.7

Thiết bị đo Phenol và Xianua

Chiếc

1

Đo tự động Phenol và Xianua

2.5.13.8

Thiết bị lấy mẫu nước tự động

Chiếc

1

Lấy mẫu nước tự động theo nguyên lý hút mẫu chân không với khả năng kiểm soát ổn nhiệt

2.5.13.9

Thiết bị lưu dữ liệu và hiển thị

Chiếc

1

Quản lý, hiển thị các thông số đo

2.5.13.10

Nhà Trạm, bệ container và cầu dẫn

Chiếc

1

 

2.5.13.11

Máy phát điện

Chiếc

1

Phát điện dự phòng khi mất điện

2.5.13.12

Máy ổn áp

Chiếc

1

Thiết bị phụ trợ

2.5.13.13

Bơm hút nước

Chiếc

2

Thiết bị phụ trợ

2.5.13.14

Thùng chứa nước chảy tràn và hệ ống dẫn mẫu nước

Bộ

1

Thiết bị phụ trợ

2.5.13.15

Camera cho trạm

Chiếc

1

Thiết bị phụ trợ

2.5.13.16

Đầu ghi hình

Chiếc

1

Thiết bị phụ trợ

2.5.13.17

Phụ kiện kết nối hệ thống

Bộ

1

Thiết bị phụ trợ

2.5.13.18

Hệ thống truyền - nhận dữ liệu

Bộ

1

Truyền và thu nhận dữ liệu quan trắc được

2.5.14

Trạm quan trắc nước mặt tự động, cố định

Hệ thống

2

 

2.5.14.1

Đầu đo pH/nhiệt độ

Chiếc

2

Đo tự động pH, nhiệt độ trong nước

2.5.14.2

Đầu đo Oxi hòa tan (DO)

Chiếc

2

Đo tự động oxi hòa tan trong nước

2.5.14.3

Đầu đo COD&TSS và Độ dục

Chiếc

2

Đo tự động COD&TSS và Độ đục trong nước

2.5.14.4

Đầu đo TOC

Chiếc

2

Đo tự động TOC trong nước

2.5.14.5

Đầu đo NO3

Chiếc

2

Đo tự động NO3 trong nước

2.5.14.6

Đầu đo NH4

Chiếc

2

Đo tự động NH4 trong nước

2.5.14.7

Đầu đo PO4/NO2

Chiếc

2

Đo tự động PO4/ NO2 trong nước

2.5.14.8

Monitor quan trắc ion CN

Chiếc

2

Đo tự động CN trong nước

2.5.14.9

Thiết bị lấy mẫu tự động

Chiếc

2

Lấy mẫu nước tự động theo nguyên lý hút mẫu chân không với khả năng kiểm soát ổn nhiệt

2.5.14.10

Thiết bị lưu trữ dữ liệu và hiển thị

Chiếc

2

Lưu trữ và hiển thị dữ liệu thu nhận được

2.5.14.11

Hệ thống truyền dữ liệu tại trạm

Bộ

2

Truyền dữ liệu từ trạm về các điểm cài đặt trước

2.5.14.12

Phụ kiện, hóa chất vật tư tiêu hao và hóa chất chuẩn cho thiết bị đo nước

Bộ

2

 

2.5.14.13

Kiểm định/Hiệu chuẩn các thiết bị quan trắc

Bộ

2

Nhằm bảo hành, bảo dưỡng định kỳ các thiết bị tại trạm

2.5.15

Trạm quan trắc không khí tự động, cố định

Hệ thống

2

 

2.5.15.1

Thiết bị đo NO, NO2, NOx, NH3

Chiếc

2

Sử dụng công nghệ phát quang hóa học (chemiluminescence) để đo NO, NO2, NOx, NH3 trong môi trường không khí xung quanh

2.5.15.2

Thiết bị đo CO

Chiếc

2

Sử dụng công nghệ hồng ngoại không phân tán (NDIR) để đo CO trong môi trường không khí xung quanh

2.5.15.3

Thiết b đo O3

Chiếc

2

Sử dụng công nghệ hấp thụ UV không phân tán (non-dispersive ultraviolet absorption) để đo O3 trong môi trường không khí xung quanh

2.5.15.4

Thiết bị đo SO2

Chiếc

2

Sử dụng công nghệ phát xạ huỳnh quang UV để đo SO2 trong môi trường không khí xung quanh

2.5.15.5

Thiết bị đo các hợp chất hữu cơ bay hơi BTEX

Chiếc

2

Thiết bị dùng để đo hợp chất hữu cơ BTEX (Benzen-ToIuen-Ethylbenzen-Xyl en) trong không khí

2.5.15.6

Máy đo bụi môi trường TSP, PM10, PM2.5

Chiếc

2

Đo tự động các thông số TSP, PM10, PM2.5 trong môi trường không khí

2.5.15.7

Thiết bị đo thông số khí tượng vi khí hậu

Bộ

2

Đo tự động các thông số khí tượng trong môi trường không khí

2.5.15.8

Thiết bị sinh khí zero

Chiếc

2

Thiết bị được sử dụng để tạo khí sạch cho việc hiệu chuẩn các thiết bị đo khí.

2.5.15.9

Thiết bi hiệu chuẩn và pha loãng khí chuẩn

Chiếc

2

Điều chỉnh Lưu lượng khí pha loãng và khí chuẩn

2.5.15.10

Bình khí chuẩn và van điều áp

Bộ

2

Thiết bị hiệu chuẩn

2.5.15.11

Thiết bị thu nhận và xử lý số liệu

Bộ

2

 

2.5.15.12

Nhà trạm container chuyên dụng

Bộ

2

 

2.5.15.13

Hệ thống đầu lấy mẫu khí

Bộ

2

 

2.5.15.14

Hệ thống đầu lấy mẫu bụi

Bộ

2

 

2.5.15.15

Phụ kiện, vật tư tiêu hao cho thiết bị đo khí và bụi

Bộ

1

 

2.6

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

2.6.1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

6

Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra. Kiểm tra Ngoại nghiệp bản đồ

3

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

3.1

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

3.1.1

Máy đo liều bức xạ

Cái

1

Phục vụ đo liều bức xạ đối với các khu vực xung quan nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ

3.1.2

Máy quay phim

Cái

1

Quay phim các hoạt động, đề tài dự án, sự kiện của ngành Khoa học và Công nghệ phục vụ lưu trữ và phát chuyên đề trên truyền hình

3.1.3

Máy ảnh

Cái

1

Chụp ảnh các hoạt động, đề tài dự án, sự kiện của ngành Khoa học và Công nghệ phục vụ lưu trữ và phát chuyên đề trên truyền hình

3.2

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

3.2.1

Thiết bị chuẩn đo lường lĩnh vực Điện, Điện từ

Bộ

10

Kiểm định các phương tiện đo lĩnh vực Điện, điện từ

3.2.2

Thiết bị chuẩn đo lường lĩnh vực khối lượng M1 (Tổng khối lượng chuẩn 40 tấn)

Bộ

1

Kiểm định các cân lớn

3.2.3

Thiết bị chuẩn đo lường lĩnh vực khối lượng cấp chính xác cao

Bộ

5

Kiểm định cân cấp chính xác cao

3.2.4

Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh

Bộ

2

Kiểm định đồng hồ đo nước lạnh

3.2.5

Thiết bị kiểm định xi tẹc ô tô

Hệ thống

1

Kiểm định xitẹc ô tô

3.2.6

Thiết bị kiểm định cột đo xăng dầu và phương tiện đo dung tích thông dụng

Bộ

4

Kiểm định cột đo xăng dầu và phương tiện đo dung tích thông dụng

3.2.7

Thiết bị kiểm định các phương tiện đo áp suất

Bộ

4

Kiểm định các phương tiện đo lĩnh vực áp suất

3.2.8

Các đồng hồ chuẩn áp suất

Cái

8

 

3.2.9

Thiết bị kiểm định taximét

Bộ

2

Kiểm định taximet

3.2.10

Thiết bị kiểm định đồng hồ so, thước cặp

Bộ

2

Kiểm định đồng hồ so, thước cặp

3.2.11

Thiết bị kiểm định máy X-Quang y tế

Bộ

5

Kiểm định máy chụp X-Quang

3.2.12

Thiết bị kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

Bộ

25

Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

3.2.13

Thiết bị thử nghiệm

Bộ

15

Thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa

3.2.14

Hệ thống bơm phòng cháy

Hệ thống

2

Phục công tác phòng cháy chữa cháy

3.3

Trung tâm Nghiên cứu, phát triển Nấm và Tài nguyên sinh vật

 

 

 

3.3.1

Tủ cấy giống nấm

Cái

4

Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm

3.3.2

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm

3.3.3

Hệ thống lò hơi

Bộ

2

Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm

3.3.4

Hệ thống lò hấp

Bộ

2

Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm

3.3.5

Hệ thống máy trộn mùn cưa, máy sàng, vít tải

Bộ

2

Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm

3.3.6

Hệ thống lò sấy

Bộ

1

Phục vụ sản xuất giống nấm và bịch phôi nấm

3.3.7

Máy lắc vòng

Cái

2

Nghiên cứu; sản xuất

3.3.8

Tủ lạnh âm sâu

Cái

2

Bảo quản giống

3.3.9

Tủ cấy vi sinh

Cái

4

Sản xuất giống nấm

3.3.10

Máy xúc lật

Cái

1

Nghiên cứu; sản xuất

3.4

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

3.4.1

Thiết bị chuẩn đo lường lĩnh vực khối lượng cấp chính xác cao

Bộ

1

Phục vụ công tác kiểm tra

3.4.2

Máy xác định hàm lượng vàng

Cái

1

Phục vụ kiểm tra chất lượng vàng

3.4.3

Thiết bị phân tích chất lượng xăng dầu

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra chất lượng xăng dầu

3.4.4

Thiết bị phân tích chất lượng dầu nhớt

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra chất lượng dầu nhớt

3.4.5

Máy đo dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ sâu

Cái

1

Phục vụ kiểm tra chất lượng nông sản

3.4.6

Thiết bị phân tích hàm lượng kim loại nặng trong đồ chơi trẻ em

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra chất lượng đồ chơi trẻ em

3.5

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

3.5.1

Thiết bị sản xuất phân bón NPK gia công và sản xuất

Hệ thống

1

Phục vụ sản xuất phân bón NPK gia công và sản xuất

3.5.2

Thiết bị sản xuất trà Thảo dược dạng bột hòa tan trà nhúng và thực phẩm chức năng dạng viên nén

Bộ

1

Phục vụ sản xuất trà Thảo dược dạng bột hòa tan trà nhúng và thực phẩm chức năng dạng viên nén

3.5.3

Thiết bị sản xuất nước uống tinh khiết

Hệ thống

1

Phục vụ sản xuất nước uống tinh khiết

3.5.4

Thiết bị dụng cụ nuôi cấy mô và vi sinh

Bộ

1

Phục vụ dụng cụ nuôi cấy mô và vi sinh

3.5.5

Hệ thống gom và xử Iý nước thải xưởng sản xuất phân NPK

Hệ thống

1

Phục vụ gom và xử lý nước thải xưởng sản xuất phân NPK

3.5.6

Độ lưu mẫu sản xuất phân bón

Bộ

1

Phục vụ lưu mẫu sản xuất phân bón

3.5.7

Máy lắc ngang để nuôi cấy vi sinh vật, tế bào và môi trường nuôi cấy mô

Máy

1

Phục vụ lắc ngang để nuôi cấy vi sinh vật, tế bào và môi trường nuôi cấy mô

3.5.8

Máy đóng bao trà hòa tan

Máy

1

Phục vụ đóng bao trà hòa tan

3.5.9

Nồi hấp khử trùng

Cái

1

Phục vụ phòng nuôi cấy mô

3.5.10

Tủ ấm

Cái

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.11

Máy nghiền đa năng

Cái

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.12

Máy lắc bình tam giác

Cái

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.13

Hệ thống lên men 50 lít

Hệ thống

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.14

Hệ thống lên men xốp

Hệ thống

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.15

Hthống lên men 100 lít

Hệ thống

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.16

Máy trộn vi sinh

Cái

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.17

Máy xay nghiền nguyên liệu lên men

Cái

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.18

Máy đóng gói tự động

Cái

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.19

Giá phơi chế phẩm

Cái

10

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.20

Sàng mịn chế phẩm

Cái

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.21

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.22

Bộ lây (Lọc tuyển vi sinh vật)

Bộ

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.23

Bộ hút chân không áp suất thấp

Bộ

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.24

Máy li tâm tốc độ cao

Cái

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

3.5.25

Bộ vi gắp

Bộ

1

Phục vụ sản xuất chế phẩm

4

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

4.1

Thư viện tỉnh

 

 

 

4.1.1

Bộ thiết bị an ninh mượn, trả tự động

Bộ

1

Trả sách tự động, sử dụng công nghệ RFID

4.1.2

Máy đọc mã vạch

Bộ

6

Phục vụ mượn trả sách, tài liệu

4.2

Bảo tàng tỉnh

 

 

 

4.2.1

Máy chụp ảnh

Cái

3

Dùng chụp tư liệu ảnh trong các sự kiện lớn phục vụ công tác trưng bày & chụp ảnh hộ chiếu cho các tài liệu hiện vật, cổ vật.

4.2.2

Máy quay phim

Cái

1

Phục vụ quay phim phục dựng các nghề, làng nghề truyền thống, lễ hội, trò chơi dân gian.

4.3

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

 

 

 

4.3.1

Bộ thiết bị âm thanh (gồm Mixer, công suất, loa các loại)

Bộ

4

Tập luyện, biểu diễn phục vụ nhiệm vụ chính trị, phục vụ nhân dân

4.3.2

Bộ thiết bị ánh sáng sân khấu (Gồm Mixer, đèn led, đèn par…)

Bộ

4

Tập luyện, biểu diễn phục vụ nhiệm vụ chính trị, phục vụ nhân dân

4.3.3

Đèn kỹ xảo ánh sáng

Bộ

10

Tập luyện và biểu diễn

4.3.4

Micro đơn ca

Cái

10

Tập luyện và biểu diễn

4.3.5

Bộ chia cho bàn ánh sáng

Bộ

1

Tập luyện và biểu diễn

4.3.6

Bộ chia giải phân tần âm thanh

Bộ

1

Tập luyện và biểu diễn

4.3.7

Màn hình cảm ứng cho bàn ánh sáng

Bộ

1

Tập luyện và biểu diễn

4.3.8

Micro cài tai

Cái

8

Phục vụ biểu diễn

4.3.9

Hộp bảo quản thiết bị

Cái

4

Thiết bị ánh sáng

4.4

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

 

 

 

4.4.1

Đàn organ

Cái

2

Phục vụ các chương trình nghệ thuật

4.4.2

Tủ phân phối điện

Cái

2

Phục vụ hoạt động lưu động

4.4.3

Máy chiếu phim kỹ thuật số

Bộ

1

Phục vụ chiếu phim

4.4.4

Thiết bị ánh sáng

Bộ

1

Phục vụ tuyên truyền lưu động

4.4.5

Thiết bị âm thanh

Bộ

1

Phục vụ tuyên truyền lưu động

4.4.6

Thiết bị âm thanh

Bộ

1

Phục vụ chiếu phim lưu động

4.4.7

Máy chiếu phim HD

Bộ

3

Phục vụ chiếu phim lưu động

4.5

Trung tâm Thể dục, Thể thao

 

 

 

4.5.1

Âm thanh, loa máy tại nhà thi đấu

Bộ

1

Dùng trong các giải thi đấu

4.5.2

Máy bơm chống cháy điện (8Kg)

Cái

1

Phòng cháy nổ

4.5.3

Máy bơm chống cháy di động

Cái

1

Phòng cháy nổ

4.6

Trung tâm Quảng bà, Xúc tiến Văn hóa và Du lịch

 

 

 

4.6.1

Máy quay phim chuyên dụng

Bộ

2

Làm các chương trình truyền hình văn hóa, thể thao và du lịch

5

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

5.1

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

 

 

 

5.1.1

Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông

Cái

1

Kiểm tra chất lượng bê tông

5.1.2

Ống nhòm

Cái

1

Quan trắc kiểm tra kết cấu công trình (nhất là các trụ cầu lớn)

5.1.3

Thước lăn

Cái

1

Kiểm tra, đánh giá thẩm định công trình đường Giao thông nông thôn

5.1.4

Máy siêu âm kiểm tra chiều dày bê tông

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình

5.1.5

Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình

5.1.6

Máy siêu âm kiểm tra cốt thép

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình

5.1.7

Thiết bị định vị GPS

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình

5.1.8

Thước cặp điện tử

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình

5.1.9

Thiết bị khoan lấy mẫu bê tông xi măng

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình

5.1.10

Xe đẩy

Cái

1

Phục vụ đo đạc, kiểm tra công trình

5.1.11

Máy đo khoảng cách

Cái

1

Phục vụ công tác kiểm tra chất lượng công trình

5.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

 

 

 

5.2.1

Cân xách tay quá tải (di động)

Bộ

5

Cân, kiểm soát xe quá tải

5.2.2

Cân quá tải chuyên dùng

Bộ

1

Cân, kiểm soát tải trọng xe quá tải

5.3

Trung tâm Tư vấn kỹ thuật giao thông Hà Tĩnh

 

 

 

5.3.1

Máy toàn đạc

Cái

1

Đo đạc định vị công trình

5.3.2

Máy thủy bình

Cái

1

Xác định cao độ các bộ phận công trình

5.3.3

Xe đẩy

Cái

3

Khảo sát công trình

5.3.4

Khoan địa chất

Cái

1

Khảo sát công trình

5.3.5

Thiết bị thí nghiệm

Bộ

1

Dùng trong công tác thí nghiệm

6

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

6.1

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Hà Tĩnh

 

 

 

6.1.1

Máy bơm vữa xoắn vít DJC

Cái

1

Bơm vữa trát

6.1.2

Máy kéo vn năng; Mođel:WE-1000B

Cái

2

Thí nghiệm thép

6.1.3

Máy định vị cốt thép PROFOMETER5

Cái

1

Định vị cốt thép và bê tông bảo vệ

6.1.4

Máy siêu âm kiểm tra bê tông PUNDIT PLUS

Cái

1

Kiểm tra cường độ bê tông hiện trường

6.1.5

Súng bắn bê tông

Cái

2

Kiểm tra cường độ bê tông hiện trường

6.1.6

Thiết bị xác định điện trở đất

Cái

1

Kiểm tra điện trở tiếp địa chống sét

6.1.7

Thiết bị đo muđun đàn hồi bằng cân Benkleman

Bộ

1

Kiểm tra độ võng và muđun đàn hồi của tường

6.1.8

Thiết bị đo modun đàn hồi bằng tấm thép cứng

Bộ

1

Kiểm tra mô đun đàn hồi của đường, nền

6.1.9

Thiết bị khoan lấy mẫu bê tông

Cái

2

Khoan lấy mẫu bê tông nhựa

6.1.10

Máy lắc sàng

Cái

1

Sàng xác định thành phần hạt

6.1.11

Thí nghiệm xác định hàm lượng chung bùn, bụi, sét của cốt liệu

Cái

1

Xác định hàm lượng bụi, bùn sét của cốt liệu

6.1.12

Máy CBR trong phòng thí nghiệm

Cái

1

Xác định CBR của vật liệu

6.1.13

Máy trộn vữa xi măng

Cái

1

Trộn vữa xi măng

6.1.14

Máy nén bê tông

Cái

2

Kiểm tra cường độ bê tông

6.1.15

Thiết bị thử độ chống thấm bê tông

Cái

1

Kiểm tra khả năng chống thấm của bê tông

6.1.16

Máy mài mòn gạch lát, gạch không nung

Cái

1

Kiểm tra độ mài mòn của gạch không nung

6.1.17

Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhỏ giọt

Cái

1

Kiểm tra cường độ bám dính của vật liệu

6.1.18

Máy đo khoảng cách

Cái

1

Đo khoảng cách

6.1.19

Máy đo đa chỉ tiêu nước ph/mv/độ dẫn/độ mặn/oxi hòa tan/ nhiệt độ cầm tay có chức năng glp, bộ nhớ lưu 500 kết quả đo và dây điện cực dài 3 mét

Cái

1

Kiểm tra chất lượng nước

6.1.20

Thiết bị thử độ nhớt của nhựa đường

Cái

1

Kiểm tra độ nhớt của nhựa đường

6.1.21

Máy siêu âm cọc khoan nhồi

Cái

1

Kiểm tra độ đồng nhất của bê tông cọc khoan nhồi

6.1.22

Kích nén tĩnh cọc

Cái

4

Gia tải trọng phục vụ nén tĩnh cọc

6.1.23

Bơm thủy lực loại bơm điện

Cái

1

Bơm dầu cho kích thủy lực

6.1.24

Dầm chất tải thí nghiệm đến 2000 tấn

Cái

1

Dùng để chất tải cho công tác nén tĩnh

6.1.25

Máy đo độ ẩm gỗ, bê tông, vữa, gạch ngói (Moisture meter)

Cái

1

Dùng để đo độ ẩm của vật liệu

6.1.26

Bộ khoan rút lõi kim cương (Bộ khoan gọn nhẹ cho đường kính khoan đến Ø 162 mm)

Bộ

1

Khoan lấy mẫu bê tông, cấu kiện

6.1.27

Máy đầm CBR/PROTOR tự động

Cái

1

Dùng để đầm mẫu để thí nghiệm đầu chặt CBR

6.1.28

Thiết bị đo đa thông số

Cái

1

Dùng để kiểm tra công tơ điện

6.1.29

Thiết bị đo độ cách điện

Cái

1

Đo điện trở cách điện của thiết bị

6.1.30

Thiết bị kiểm tra áp lực đường ống

Cái

5

Kiểm tra áp lực đường ống

6.1.31

Bộ thí nghiệm kiểm tra CBR hiện trường

Bộ

7

Kiểm tra CBR của hiện trường

6.1.32

Máy đo đa năng về kính

Cái

5

Kiểm tra kích

6.1.33

Máy nén bê tông 300 tấn, điện tử

Cái

1

Kiểm tra cường độ bê tông

6.1.34

Thiết bị đo đô rọi (Cường độ sáng)

Cái

8

Kiểm tra cường độ ánh sáng

6.1.35

Bộ máy khoan UKB 12/25, Việt Nam, gắn động cơ xăng 4 mã lực. Máy khoan bằng guồng xoắn.

Bộ

34

Khoan địa chất công trình

6.2

Viện Quy hoạch

 

 

 

6.2.1

Máy trắc địa

Cái

3

Khảo sát địa hình

6.2.2

Máy khoan địa chất

Cái

2

Khảo sát địa chất

6.2.3

Thiết bị thí nghiệm

Bộ

1

Thí nghiệm mẫu đất xây dựng...

7

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

7.1

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh

 

 

 

7.1.1

Máy khử trùng tài liệu

Cái

1

 

7.1.2

Máy bồi nền tài liệu

Cái

1

 

7.1.3

Máy khử axit bằng phương pháp khô

Cái

1

 

7.1.4

Tủ chống ẩm lưu băng, ghi âm

Cái

2

 

7.1.5

Tủ lưu ảnh

Cái

2

 

7.1.6

Bàn cắt tài liệu

Cái

1

 

7.1.7

Đèn kiểm tra tài liệu bằng tia cực tím

Cái

2

 

7.1.8

Máy kiểm tra độ pH

Cái

2

 

7.1.9

Máy ép sách, giấy FILMOPLAST

Cái

1

 

7.1.10

Thiết bị bóc tách băng keo

Bộ

1

 

7.1.11

Bàn là tài liệu

Cái

2

 

8

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

8.1

Văn phòng Sở Tư pháp

 

 

 

8.1.1

Máy ảnh

Cái

1

Phục vụ công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật

9

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

 

 

 

9.1

Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

9.1.1

Búa thử cường độ bê tông hiện vạch

Cái

1

Đo cường độ bê tông

9.1.2

Máy định vị vệ tinh GPS

Cái

2

Định vị tọa độ

9.1.3

Máy trắc đạc

Cái

1

Đo đạc

9.1.4

Thiết bị phân tích nước nhiều chỉ tiêu

Cái

1

Kiểm tra chất lượng nguồn nước

9.1.5

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại nằm ngang

Cái

1

Kiểm tra chất lượng nguồn nước

9.1.6

Bộ thuốc thử bao gồm 20 loại hóa chất dùng cho phân

Bộ

1

Kiểm tra chất lượng đất

9.1.7

Bộ lấy mẫu trầm tích (Bùn đáy sâu)

Bộ

1

Kiểm tra chất lượng đất

9.1.8

Bộ khoan lấy mẫu đất (Sâu đến 2m)

Bộ

1

Kiểm tra chất lượng đất

9.1.9

Thiết bị đo khí đa năng

Bộ

1

Kiểm tra không khí, môi trường

9.1.10

Máy đo nồng độ bụi điện tử hiện số

Cái

1

Kiểm tra không khí, môi trường

9.1.11

Đầu đo bụi hô hấp

Cái

1

Kiểm tra không khí, môi trường

9.1.12

Đầu đo bụi trọng lượng

Cái

1

Kiểm tra không khí, môi trường

9.1.13

Máy đo khoảng cách

Bộ

1

 

9.1.14

Máy hủy tài liệu

Cái

1

 

9.2

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng nhân lực Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

9.2.1

Máy toàn đạc điện tử

Cái

1

Trắc địa, quy hoạch Khu kinh tế

10

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐTXD KHU VỰC KHU KINH TẾ TỈNH

 

 

 

10.1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

2

 

10.2

Máy thủy bình

Bộ

1

 

10.3

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

10.4

Súng bắn bê tông

Cái

1

 

10.5

Thước lăn đo chiều dài đường

Cái

1

 

11

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH

 

 

 

11.1

Phòng Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng

 

 

 

11.1.1

Máy phát thanh FM 10kW tần số 97,8 MHz

Cái

1

Phát sóng chương trình phát thanh

11.1.2

Máy phát thanh FM 3kW tần số 97,8 MHz

Cái

1

Phát sóng chương trình phát thanh

11.1 3

Hệ thống truyền hình Internet (OTT)

Hệ thống

1

Phát các chương trình qua Internet

11.1.4

Hệ thống tổng khống chế truyền hình

Bộ

2

Phát sóng chương trình truyền hình các hạ tầng

11.1.5

Hệ thống tổng khống chế phát thanh

Bộ

2

Phát sóng chương trình phát thanh các hạ tầng

11.1.6

Hệ thống Kiểm soát sóng

Bộ

2

Kiểm soát sóng

11.17

Hệ thống điều khiển phát thanh

Bộ

2

Điều khiển chương trình

11.1.8

Hệ thống điều khiển truyền hình

Bộ

2

Điều khiển chương trình

11.1.9

Hệ thống cột anten phát sóng

Cột

2

Cột lắp đặt hệ thống an ten phát sóng phát thanh, truyền hình

11.2

Phòng Kỹ thuật sản xuất chương trình

 

 

 

11.2.1

Trường Quay lớn

 

 

Làm ca nhạc, giao lưu, đối thoại, tọa đàm...

11.2.1.1

Camera

Bộ

10

 

11.2.1.2

Bàn kỹ xảo hình ảnh (Mixer hình)

Bộ

2

Hệ thống chuyển mạch hình ảnh HD

11.2.1.3

Bộ chuyển mạch dự phòng

Bộ

2

Hệ thống chuyển mạch hình ảnh HD Router

11.2.1.4

Bộ phát xung đồng bộ

Bộ

2

 

11.2.1.5

Máy phi tuyến ghi - đọc

Bộ

4

 

11.2.1.6

Bộ xử lý âm thanh (Mixer, loa, công suất...)

Bộ

2

 

11.2.1.7

Micro chuyên dùng cho MC, BTV, PTV...

Bộ

24

 

11.2.1.8

Monitor

Cái

 

11.2.1.9

Hệ thống ánh sáng (Đèn các loại, khung treo, điều khiển ánh sáng nghệ thuật, công suất...)

Hệ thống

2

 

11.2.1.10

Bộ Liên lạc

Bộ

20

 

11.2.1.11

Cẩu lắp đặt cố định

Bộ

1

Có gắn thiết bị Camera

11.2.1.12

Ray lắp đặt cố định

Bộ

1

Có gắn thiết bị Camera

11.2.1.13

Camera Ronin

Bộ

2

Có gắn thiết bị Camera

11.2.1.14

Máy bắn chữ

Bộ

2

 

11.2.1.15

Máy làm chậm

Bộ

1

 

11.2.1.16

Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu

Bộ

2

 

11.2.1.17

Hệ thống màn hình Led (Backgroud)

Bộ

2

Tạo phông nền, Clip minh họa

11.2.1.18

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

2

 

11.2.2

Trường quay nhỏ

 

 

Làm chương trình thời sự, chuyên đề trực tiếp và ghi hình phát thanh viên

11.2.2.1

Camera

Bộ

6

 

11.2.2.2

Bàn kỹ xảo hình ảnh (Mixer hình)

Bộ

2

Hệ thống chuyển mạch hình ảnh HD

11.2.2.3

Bộ chuyển mạch dự phòng

Bộ

2

Hệ thống chuyển mạch hình ảnh HD Router

11.2.2.4

Bộ phát xung đồng bộ

Bộ

2

 

11.2.2.5

Máy phi tuyến ghi - đọc

Bộ

4

 

11.2.2.6

Bộ xử lý âm thanh (Mixer, loa, công suất...)

Bộ

2

 

11.2.2.7

Micro chuyên dùng cho MC, BTV, PTV...

Bộ

10

 

11.2.2.8

Hệ thống ánh sáng (Đèn các loại, khung treo, điều khiển ánh sáng nghệ thuật, công suất...)

Hệ thống

2

 

11.2.2.9

Bộ Liên lạc

Bộ

20

 

11.2.2.10

Monitor

Cái

16

 

11.2.2.11

Máy bắn chữ

Bộ

2

 

11.2.2.12

Hệ thống nhắc lời cho phát thanh viên, biên tập viên, dẫn chương trình (Auto Kyu)

Bộ

2

 

11.2.2.13

Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu

Bộ

2

 

11.2.2.14

Hệ thống màn hình Led (backgroud)

Bộ

2

Tạo phông nền, Clip minh họa

11.2.2.15

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

2

 

11.2.3

Trường quay ảo

 

 

Làm chương trình thời sự, chuyên đề, tọa đàm

11.2.3.1

Camera

Bộ

10

 

11.2.3.2

Data video

Bộ

2

 

11.2.3.3

Thiết bị truyền hình Newtek

Bộ

2

 

11.2.3.4

Màn hình kiểm tra

Cái

20

 

11.2.3.5

Thiết bị Livestream

Bộ

4

Phỏng vấn trực tiếp từ hiện trường về trường quay

11.2.3.6

Máy phi tuyến ghi - đọc

Bộ

4

 

11.2.3.7

Máy bắn chữ

Bộ

2

 

11.2.3.8

Hệ thống nhắc lời cho MC,PTV,BTV (Auto Kyu)

Bộ

4

 

11.2.3.9

Hệ thống audio (Mixer, loa, công suất...)

Bộ

2

 

11.2.3.10

Micro chuyên dùng cho MC, BTV, PTV...

Bộ

10

 

11.2.3.11

Hệ thống ánh sáng (Đèn các loại, khung treo, điều khiển ánh sáng nghệ thuật, công suất...)

Hệ thống

2

 

11.2.3.12

Bộ Liên lạc

Bộ

20

 

11.2.3.13

Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu

Hệ thống

2

 

11.2.3.14

Phụ kiện lắp đặt

Bộ

2

 

11.2.4

Phòng bá âm

 

 

Làm chương trình phát thanh trực tiếp, nhịp cầu âm nhạc, ghi âm chương trình, hòa âm các bài hát, thơ, ca...

11.2.4.1

Camera

Bộ

10

 

11.2.4.2

Data video

Bộ

2

 

11.2.4.3

Thiết bị truyền hình Newtek

Bộ

2

 

11.2.4.4

Màn hình kiểm tra

Cái

20

 

11.2.4.5

Thiết bị Livestream

Bộ

4

Phỏng vấn trực tiếp từ hiện trường về trường quay

11.2.5

Thiết bị Camera tiền kỳ

Bộ

35

Phục vụ tác nghiệp của phóng viên, biên tập viên

11.2.6

Hệ thống thiết bị đi kèm xe truyền hình lưu động (Gồm: Camera, thiết bị xử lý và thiết bị phụ trợ)

Hệ thống

2

Phục vụ truyền hình trực tiếp, ghi hình các sự kiện

11.2.7

Cẩu chuyên dùng lưu động

Bộ

1

Truyền hình trực tiếp, ghi hình các sự kiện thể thao, giao lưu nghệ thuật... các chương trình lưu động.

11.2.8

Cẩu đơn giản lưu động

Bộ

1

Phục vụ phóng viên ghi hình máy lẻ các chương trình văn nghệ, các chương trình lưu động.

11.2.9

Ray lưu động

Bộ

1

Truyền hình trực tiếp, ghi hình các sự kiện

11.2.10

Flycam

Bộ

3

Truyền hình trực tiếp, phục vụ phóng viên ghi hình ca nhạc, nghệ thuật, lưu động... và giao cho các phòng nội dung thực hiện các chương trình hiện trường

11.2.11

Bộ ghi truyền hình lưu động mini

Bộ

1

Thực hiện ghi các chương trình tại vùng sâu, vùng xa, nơi xe truyền hình lưu động không tới được

11.2.12

Camera Ronin

Bộ

3

Truyền hình trực tiếp, phục vụ phóng viên ghi hình ca nhạc, nghệ thuật, lưu động...

11.2.13

Hệ thống âm thanh lưu động (Mixer, loa, micro, bộ xử lý tín hiệu...)

Bộ

1

Phục vụ các chương trình ca nhạc, trò chơi...Dùng cho cả các chương trình truyền hình trực tiếp, ghi hình lưu động và các chương trình lễ hội, sự kiện

11.2.14

Hệ thống ánh sáng lưu động (Đèn các loại, khung treo, điều khiển ánh sáng nghệ thuật, công suất...)

Bộ

1

Dùng cho cả các chương trình truyền hình trực tiếp, ghi hình lưu động và các chương trình lễ hội, sự kiện

11.2.15

Hệ thống máy phi tuyến dựng hình

Bộ

45

Dùng tại các phòng dựng sản xuất chương trình. Dựng thô Chuyên đề, thời sự, văn nghệ

11.2.16

Monitor kiểm tra, đầu đọc thẻ nhớ, ổ cứng ngoài

Bộ

45

Dùng cho các bộ dựng phi tuyến

11.2.17

Hệ thống quản lý tin bài HD Station

Hệ thống

1

Hệ thống quản lý, sản xuất, duyệt tin bài trên mạng

11.2.18

Hệ thống Server lưu trữ

Hệ thống

3

Lưu trữ cơ sở dữ liệu về âm thanh và hình ảnh

12

HỘI CỰU CHIẾN BINH

 

 

 

12.1

Máy ảnh

Cái

1

Phục vụ chụp hình các cuộc họp, công tác

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị

ĐVT

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng chuyên dùng

I

TRUNG TÂM VĂN HÓA - TRUYỀN THÔNG

 

 

 

1.1

Máy phát thanh

Cái

2

 

1.2

Máy quay phim

Cái

4

 

1.3

Máy ghi âm

Cái

2

 

1.4

Micro phỏng vấn

Cái

2

 

1.5

Bộ dựng hình phi tuyến

Bộ

2

 

1.6

Tủ chuyên dùng để bảo quản máy quay phim

Cái

2

 

1.7

Bộ lưu trữ dữ liệu trực tuyến

Bộ

1

 

1.8

Đầu đọc USB và đĩa

Cái

2

 

1.9

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

1

 

1.10

Ăng ten thu sóng

Cái

1

 

1.11

Ăng ten chảo thu vệ tinh

Cái

1

 

II

PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

2.1

Máy toàn đạc điện tử

Cái

1

 

2.2

Máy đo khoảng cách bằng laser

Cái

1

 

2.3

Thiết bị đo đa chỉ tiêu chất lượng nước cầm tay

Cái

1

Kiểm tra nhanh nồng độ các thông số trong nước thải của các cơ sở sản xuất

2.4

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

1

 

III

PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

3.1

Máy đo pH đất

Cái

1

Đo pH đất trong nuôi trồng thủy sản

3.2

Máy kiểm tra pH nước

Cái

1

Đo pH nước trong nuôi trồng thủy sản

3.3

Máy đo độ kiềm

Cái

1

Đo độ kiềm trong nuôi trồng thủy sản

IV

PHÒNG KINH TẾ HẠ TẦNG/QUẢN LÝ ĐÔ THỊ

 

 

 

4.1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

1

Quản lý quy hoạch, trật tự xây dựng

V

TRUNG TÂM ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI

 

 

 

5.1

Tủ lạnh

Cái

2

Bảo quản các loại vắc xin

VI

TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG

 

 

 

6.1

Hệ thống tra cứu kết quả thông tin

Hệ thống

1

 

6.2

Hệ thống lấy số tự động

Hệ thống

1

 

6.3

Hệ thống đo mức độ hài lòng của người dân

Hệ thống

1

 

 

PHỤ LỤC III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị

ĐVT

Số lượng tối đa

Mục đích sử dụng chuyên dùng

 

UBND CẤP XÃ

 

 

 

1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

1

Phục vụ công tác đo đạc

2

Thước lăn đường

Cái

1

Phục vụ công tác đo đạc