Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2014 công bố quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 1552/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Phạm Đình Cự
Ngày ban hành: 26/09/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1552/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 26 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;

Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 404/TTr-SNV ngày 08/9/2014 và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 2064/STC-CSVG ngày 22/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy (Phụ lục 01 kèm theo) áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh. Các cơ quan, tổ chức khác được tham khảo đơn giá này để thực hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ.

Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 Quyết định này được tính đối với 01 mét giá tài liệu (tương đương 10 hộp) ban đầu đưa ra chỉnh lý bao gồm đơn giá tiền công, định mức vật tư, văn phòng phẩm và thuế.

Các cơ quan, tổ chức khi thực hiện hợp đồng chỉnh lý tài liệu lưu trữ căn cứ vào nội dung công việc của bảng chi tiết về chi phí nhân công và định mức vật tư, văn phòng phẩm (Phụ lục 02.a, 02.b, phụ lục 3) để kiểm tra chất lượng định mức kinh tế kỹ thuật đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: đồng/mét giá ban đầu đưa ra chỉnh lý

STT

Nhóm tài liệu

Hệ số

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

Ghi chú

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền công

Đơn giá

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền công

Đơn giá

A

B

C

1

2

3 = 1+2

4

5

6 = 4+5

 

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1

390.000

5.626.829

6.016.829

390.000

6.341.346

6.731.346

Định mức lao động chi tiết của các bước công việc trong quy trình chỉnh lý theo Phụ lục 02.a và 02.b

2

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện

0,9

390.000

5.064.146

5.454.146

390.000

5.707.211

6.097.211

3

Sở, ban, ngành và tương đương

0,8

390.000

4.501.463

4.891.463

390.000

5.073.077

5.463.077

4

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện, thành phố

0,7

390.000

3.938.780

4.328.780

390.000

4.438.942

4.828.942

5

HĐND, UBND xã, phường, thị trấn

0,6

390.000

3.376.097

3.766.097

390.000

3.804.808

4.194.808

II

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

a

Dự án quan trọng quốc gia

0,9

390.000

5.064.146

5.454.146

390.000

5.707.211

6.097.211

b

Dự án nhóm A

0,8

390.000

4.501.463

4.891.463

390.000

5.073.077

5.463.077

c

Dự án nhóm B, C

0,7

390.000

3.938.780

4.328.780

390.000

4.438.942

4.828.942

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…

0,6

390.000

3.376.097

3.766.097

390.000

3.804.808

4.194.808

Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ)

0,5

390.000

2.813.415

3.203.415

390.000

3.170.673

3.560.673

 

PHỤ LỤC 02.A

BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY HỆ SỐ 1,0 ĐỐI VỚI TÀI LIỆU CHƯA LẬP HỒ SƠ, RỜI LẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hợp (Tsp, i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4) = (2)x(3)

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

6,43

1.610

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

32,13

8.043

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

53,55

13.405

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:

- Kế hoạch chỉnh lý.

- Lịch sử hình thành phông, lịch sử phông.

- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu.

- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

128,52

71.910

5

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

433,599

666,91

289.172

6

Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (đối với tài liệu rời lẻ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

392,456

4.479,67

1.758.073

7

Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

392,456

1.711,89

671.842

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

1.312,06

734.125

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12

3,33

433,599

92,53

40.121

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

325,131

154,22

50.142

11

Biên mục hồ sơ

 

 

 

 

-

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

653,31

163.540

b

Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

1.156,68

318.389

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

771,12

212.259

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

474,742

487,41

231.394

13

Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

131,73

36.260

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

525,18

131.466

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

42,84

10.724

16

Viết và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

37,49

10.320

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

32,13

8.043

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

653,31

179.831

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

300,196

1.542,24

462.974

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

392,456

385,42

151.260

21

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

-

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

15,42

8.628

b

Lập bảng tra cứu bổ trợ

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

61,69

34.517

c

Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

325,131

35,99

11.701

d

Đóng quyển mục lục (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

325,131

35,87

11.662

22

Xử lý tài liệu loại:

 

 

 

 

-

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

325,131

412,86

134.234

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

5,14

2.876

23

Kết thúc chỉnh lý

 

 

 

 

-

a

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

2,14

589

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

10,28

5.752

 

15. 636

5.764.861

Cộng chi phí nhân công trước thuế

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + … + Vsp,6 + … + Vsp,23)

 

5.764.861

Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT 10%

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1)

 

6.341.347

Ghi chú: Đơn giá tiền lương này được tính theo mức lương tối thiểu là 1.150.000 đồng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02.B

BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY HỆ SỐ 1,0 ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ LẬP HỒ SƠ SƠ BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi)
(đồng/ phút)

Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4) = (2)x(3)

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

6,43

1.610

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

32,13

8.043

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

53,55

13.405

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:

- Kế hoạch chỉnh lý.

- Lịch sử hình thành phông, lịch sử phông.

- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu.

- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

128,52

71.910

5

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

433,599

666,91

289.172

6

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

392,456

2.824,55

1.108.511

7

Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

392,456

1.711,89

671.841

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

1.312,06

734.125

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12

3,33

433,599

92,53

40.121

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

325,131

154,22

50.142

11

Biên mục hồ sơ

 

 

 

 

-

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

653,31

163.540

b

Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

1.156,68

318.389

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

771,12

212.259

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

474,742

487,41

231.394

13

Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

131,73

36.260

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

525,18

131.466

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

42,84

10.724

16

Viết và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

37,49

10.320

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

250,326

32,13

8.043

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

653,31

179.831

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

300,196

1.542,24

462.974

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12

3,00

392,456

385,42

151.260

21

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

-

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

15,42

8.628

b

Lập bảng tra cứu bổ trợ

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

61,69

34.517

c

Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

325,131

35,99

11.701

d

Đóng quyển mục lục (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

325,131

35,87

11.662

22

Xử lý tài liệu loại:

 

 

 

 

-

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

325,131

412,86

134.234

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

5,14

2.876

23

Kết thúc chỉnh lý

 

 

 

 

-

a

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

275,261

2,14

589

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

559,521

10,28

5.752

 

13. 981

5.115.299

Cộng chi phí nhân công trước thuế

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 + … + Vsp,6 + … + Vsp,23)

 

 

 

13. 981

5.115.299

Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT 10%:

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1)

 

 

 

 

5.626.829

Ghi chú: Đơn giá tiền lương này được tính theo mức lương tối thiểu là 1.150.000 đồng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND Tỉnh)

STT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

(đồng/mét)

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

126

1.000

126.000

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

190

200

38.000

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

tờ

126

150

18.900

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

40

130

5.200

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

18

130

2.340

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

tờ

126

80

10.080

7

Bút viết bìa

chiếc

5

8.000

40.000

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

1

2.500

2.500

9

Bút chì để đánh số tờ

chiếc

0,5

2.500

1.250

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

hộp

0,01

900.000

9.000

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

7

18.000

126.000

12

Hồ dán nhãn hộp

lọ

0,25

2.000

500

13

Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác

 

 

 

10.230

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

390.000