Quyết định 1538/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 1538/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành: 15/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1538/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 15 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Sơn;

Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 10/4/2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 375/TTr-STNMT ngày 10/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn v hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

Hương An

Quế Cường

Phú Thọ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

 

Tng diện tích tự nhiên

25.746,07

1.350,51

811,95

1.564,21

1.706,44

1.116,69

1.234,12

2.711,15

1.741,05

1.432,23

4.019,02

1.163,19

2.117,51

3.133,76

1.644,23

1

Đt Nông nghiệp

20.810,25

972,38

525,52

1.248,62

1.301,21

483,47

898,84

2.266,37

1.493,50

1.055,65

3.490,20

902,29

1.856,21

2.880,19

1.435,80

1.1

Đất trồng lúa

4.019,66

176,47

319,94

356,86

516,68

214,37

127,92

302,92

285,82

286,04

331,10

228,45

252,98

336,41

283,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.262,68

176,47

322,44

338,70

503,54

214,37

85,63

135,33

144,01

286,08

181,04

203,55

230,65

251,62

189,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.744,59

182,36

157,67

301,36

198,77

85,31

150,31

392,46

194,44

307,06

167,07

142,31

111,42

178,24

175,80

1.3

Đt trồng cây lâu năm

4.284,98

225,41

12,62

82,41

270,13

172,30

216,04

493,98

452,83

297,83

341,68

450,01

414,73

515,09

339,91

1.4

Đt rừng phòng hộ

3.946,21

-

-

181,02

-

-

-

243,53

210,45

-

1.196,29

-

754,55

1.322,05

38,32

1.5

Đất rng sản xuất

5.691,04

386,29

35,29

321,96

257,52

-

393,22

829,55

336,43

162,71

1.446,46

79,42

322,05

527,30

592,83

1.6

Đt nuôi trng thủy sản

10,31

0,87

-

-

1,75

4,49

0,84

0,23

0,54

-

-

-

0,49

1,11

-

1.7

Đt nông nghiệp khác

113,46

0,98

-

5,00

56,36

7,00

10,50

3,70

13,00

2,00

7,60

2,10

-

-

5,23

2

Đất phi nông nghiệp

4.581,78

375,99

274,56

314,45

373,83

546,59

331,81

430,96

243,06

373,53

381,74

260,13

250,35

242,52

182,25

2.1

Đất quốc phòng

279,16

3,53

-

-

16,60

56,66

62,46

6,93

-

-

115,14

-

7,56

10,28

-

2.2

Đất an ninh

9,83

1,35

-

-

-

0,34

8,14

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

241,47

-

-

-

-

241,47

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.4

Đt cụm công nghiệp

102,03

19,20

-

-

-

7,00

75,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đt thương mại, dịch v

2,18

1,54

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

52,30

5,15

1,30

0,86

1,34

12,32

0,31

5,46

11,07

0,43

10,00

-

3,75

-

0,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

30,66

 

-

-

-

-

-

23,68

6,53

-

-

-

0,45

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện

1.317,67

98,37

67,02

126,63

94,95

64,04

75,01

185,49

90,34

101,17

78,24

95,74

68,20

82,16

90,31

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,18

1,00

0,01

-

0,75

0,41

-

-

5,50

-

-

0,46

-

-

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

8,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,16

-

-

-

-

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,09

1,59

0,01

-

-

*

-

0,02

0,01

0,20

0,14

0,01

0,07

0,04

0,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

830,82

-

74,42

45,82

103,24

65,80

22,48

98,26

53,16

169,98

34,20

40,73

41,32

47,97

33,44

2.13

Đất ở tại đô thị

155,77

155,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,97

3,45

0,26

0,35

0,96

1,20

0,21

0,24

1,21

0,83

0,64

0,51

0,60

0,82

0,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

113,67

27,14

6,71

7,32

9,82

10,34

5,19

6,63

9,21

7,46

5,24

5,24

4,32

4,42

4,64

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

5,47

0,46

1,09

0,77

0,89

1,28

0,37

0,35

-

-

-

-

-

-

0,26

2.17

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

555,77

28,92

47,63

74,30

103,80

32,21

19,69

50,30

38,21

48,11

36,00

17,91

24,30

17,95

16,42

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

159,15

-

-

5,50

-

4,75

21,71

-

4,00

-

28,66

78,03

11,00

-

5,50

2.19

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

4,22

4,22

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

22,76

0,65

1,31

3,55

2,05

0,97

0,70

1,79

1,44

1,44

1,16

3,06

2,55

0,65

1,44

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

27,39

1,05

1,59

2,10

2,45

2,11

1,57

3,06

1,81

3,31

2,70

0,61

1,21

2,92

0,91

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

426,58

22,04

49,54

13,02

33,29

28,72

36,12

46,33

20,57

39,68

30,62

16,01

21,36

‘43,11

26,17

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

214,48

0,53

23,67

34,22

3,71

16,64

2,03

2,43

-

0,93

30,83

1,84

63,66

31,90

2,09

3

Đất chưa sử dụng

354,05

2,14

11,87

1,15

31,41

86,62

3,47

13,82

4,49

3,05

147,08

0,77

10,95

11,05

26,18

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

Hương An

Quế Cường

Phú Thọ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

197,76

32,79

14,69

2,79

10,82

12,19

31,16

5,05

23,15

0,81

27,97

4,09

13,25

15,91

3,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,28

16,55

8,78

0,74

0,58

1,35

0,96

1,38

2,00

0,04

3,80

1,03

0,62

0,52

0,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,45

16,55

6,28

0,68

0,58

1,35

0,76

1,15

0,70

0,02

3,50

1,03

0,62

0,52

0,72

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

27,74

6,39

0,61

0,53

2,39

2,36

0,93

1,47

3,03

0,54

1,33

1,35

3,30

2,28

1,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,43

5,67

0,60

0,29

0,65

8,48

0,34

0,71

1,42

0,07

0,55

1,15

1,00

2,85

0,65

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

106,31

4,18

4,70

1,23

7,20

-

28,93

1,49

16,70

0,16

22,29

0,56

8,33

10,26

0,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,87

6,50

1,38

2,31

0,66

5,42

2,36

0,50

0,54

0,08

0,50

-

0,22

0,20

0,20

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

5,52

-

-

-

0,50

4,91

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,82

1,52

-

0,01

0,16

0,01

2,12

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất tại nông thôn

ONT

3,12

-

0,63

0,11

-

0,16

0,02

0,50

0,50

0,08

0,50

-

0,22

0,20

0,20

2.4

Đất tại đô thị

ODT

2,04

2,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

0,72

0,06

-

0,60

-

-

0,02

-

0,04

-

-

-

-

. -

-

2.6

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

3,49

1,56

-

1,59

-

0,30

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,47

0,72

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

81,33

0,93

-

0,02

0,02

58,85

9,69

0,63

0,58

0,45

9,00

-

0,19

0,80

0,18

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

Hương An

Quế Cường

Phú Thọ

Quế Thuận

Quế  Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

373,94

34,68

14,74

10,19

12,42

15,16

53,06

5,86

28,82

0,98

64,95

81,88

24,95

16,55

9,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,14

16,55

8,78

0,86

0,58

1,35

0,96

1,38

2,40

0,06

3,80

1,05

0,62

0,62

1,14

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC/PNN

35,17

16,55

6,28

0,76

0,58

1,35

0,76

1,15

1,10

0,02

3,50

1,05

0,62

0,62

0,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,83

7,56

0,64

1,56

2,99

4,77

1,04

1,81

3,50

0,63

1,63

1,68

3,65

2,65

1,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,22

5,97

0,62

0,54

1,45

9,04

0,42

0,90

1,94

0,11

0,69

1,24

1,35

3,02

0,93

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

269,75

4,60

4,70

7,23

7,40

-

50,64

1,77

20,98

0,18

58,83

77,91

19,33

10,26

5,92

2

Chuyển đi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

65,74

2,36

-

0,62

31,70

-

10,52

0,10

7,84

-

7,60

-

-

-

5,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

62,15

-

-

-

31,20

-

10,50

0,05

7,80

-

7,60

-

-

-

5,00

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

3,59

2,36

-

0,62

0,50

-

0,02

0,05

0,04

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Phú

Quế Xuân 1

Quế Xuân 2

Quế Phú

Hương An

Quế Cường

Phú Thọ

Quế Thuận

Quế Châu

Quế Hiệp

Quế Minh

Quế Long

Quế Phong

Quế An

1

Đất Nông nghiệp

NNP

7,20

-

-

-

-

7,00

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,20

-

-

-

-

7,00

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

84,98

0,95

-

0,05

0,02

61,94

9,74

0,66

0,88

0,45

9,00

-

0,19

0,93

0,18

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

55,00

-

-

-

-

55,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,91

-

-

-

-

1,80

9,11

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

2,11

-

-

-

-

2,06

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyện

DHT

11,15

-

-

0,01

-

0,52

-

0,62

-

0,45

9,00

-

0,19

0,18

0,18

2.5

Đất di tích lịch sử

DDT

0,23

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất tại nông thôn

ONT

3,40

-

-

0,03

0,02

1,90

0,48

0,04

0,58

-

-

-

-

0,35

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

0,72

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,41

-

-

-

-

0,31

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

-

0,01

-

0,25

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất cơ sở tín  ngưỡng

TIN

0,60

-

-

-

-

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

0,40

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Quế Sơn:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Quế Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xlý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014