Quyết định 1517/2005/QĐ-UBND quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1517/2005/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Xuân Lý |
Ngày ban hành: | 28/04/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1517/2005/QĐ -UB |
Huế, ngày 28 tháng 04 năm 2005 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Điều 56 Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1193/TTr-TC ngày 25 tháng 4 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Huế quyết định việc phân chia 3 khu vực thuộc địa giới hành chính trong từng đô thị và căn cứ Khoản 2, Khoản 3 Điều 16 Quyết định số 4389/2004/QĐ-UB ngày 24/12/2004 để xác định vị trí đất tính tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất. Riêng các khu quy hoạch dân cư và khu quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp và khu du lịch nằm gần vùng có giá đất cao hơn thì được tính theo vùng có giá đất cao nhất.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Huế thực hiện việc giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đã quy định tại Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ VÀ KHU QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1517/2005/QĐ-UB ngày 28/5/2005 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 24,50 m trở lên |
8.325.000 |
|
Từ 22,50 đến 24,00 m |
86.750.000 |
|
Từ 20,00 đến 22,00 m |
5.830.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,50 m |
4.950.000 |
|
Từ 14,00 đến 16,50 m |
4.500.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,50 m |
4.050.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
3.150.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 24,50 m trở lên |
6.100.000 |
|
Từ 22,50 đến 24,00 m |
5.200.000 |
|
Từ 20,00 đến 22,00 m |
4.500.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,50 m |
4.050.000 |
|
Từ 14,00 đến 16,50 m |
3.600.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,50 m |
2.800.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
2.400.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 24,50 m trở lên |
3.600.000 |
|
Từ 22,50 đến 24,00 m |
3.200.000 |
|
Từ 20,00 đến 22,00 m |
2.500.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,50 m |
2.200.000 |
|
Từ 14,00 đến 16,50 m |
2.000.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,50 m |
1.300.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
1.150.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 24,50 m trở lên |
2.200.000 |
|
Từ 22,50 đến 24,00 m |
1.890.000 |
|
Từ 20,00 đến 22,00 m |
1.765.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,50 m |
1.135.000 |
|
Từ 14,00 đến 16,50 m |
1.000.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,50 m |
915.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
750.000 |
2- Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
345.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
310.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
275.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
245.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
225.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
280.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
245.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
220.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
205.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
185.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
220.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
195.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
180.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
165.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
160.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
175.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
160.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
145.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
140.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
125.000 |
3- Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
490.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
440.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
395.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
350.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
315.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
400.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
355.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
315.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
285.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
265.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
315.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
280.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
255.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
235.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
225.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
245.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
220.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
205.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
195.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
175.000 |
4- Thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
805.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
735.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
645.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
560.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
505.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
660.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
580.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
505.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
455.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
410.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
515.000 |
|
||
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
405.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
365.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
335.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
395.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
355.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
320.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
295.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
265.000 |
5- Thị trấn Thuận An và Trung tâm huyện lỵ Phú Vang
a/ Thị trấn Thuận An
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
805.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
735.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
645.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
560.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
505.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
660.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
580.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
505.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
455.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
410.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
515.000 |
|
||
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
405.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
365.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
335.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
395.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
355.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
320.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
295.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
265.000 |
b/ Trung tâm huyện lỵ Phú vang
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
345.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
310.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
275.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
245.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
225.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
280.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
245.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
220.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
205.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
185.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
220.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
195.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
180.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
165.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
160.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
175.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
160.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
145.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
140.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
125.000 |
6- Thị trấn Phú Bài và Trung tâm huyện lỵ Hương Thủy
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
1.370.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
1.230.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
1.095.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
990.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
890.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
1.110.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
985.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
890.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
800.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
715.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
875.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
790.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
710.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
635.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
620.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
690.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
625.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
555.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
545.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
490.000 |
7- Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
959.000 |
|
||
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
475.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
430.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
385.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
||
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
430.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
385.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
350.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
310.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
380.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
345.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
310.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
275.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
270.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
300.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
270.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
240.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
238.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
215.000 |
8- Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
1.190.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
1.050.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
980.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
840.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
770.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
945.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
880.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
755.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
695.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
605.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
785.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
675.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
615.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
540.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
505.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
590.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
540.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
470.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
440.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
400.000 |
9- Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
255.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
230.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
205.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
185.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
770.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
205.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
185.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
168.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
150.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
135.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
165.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
146.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
135.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
120.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
115.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
130.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
115.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
105.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
100.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
90.000 |
10- Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) |
GIÁ ĐÂT TAI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I |
Khu vực Trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
315.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
285.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
255.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
230.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
205.000 |
II |
Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
256.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
230.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
205.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
185.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
165.000 |
III |
Khu vực ven Cận trung tâm đô thị |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
205.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
185.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
165.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
150.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
145.000 |
IV |
Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch |
|
|
Từ 19,50 m trở lên |
160.000 |
|
Từ 17,00 đến 19,00 m |
145.000 |
|
Từ 13,50 đến 16,50 m |
130.000 |
|
Từ 11,00 đến 13,00 m |
125.000 |
|
Từ 4,00 đến dưới 10,50 m |
115.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012