Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 34 thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 149/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành: 22/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 149/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 22 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 34 thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang.

(Có Danh mục 34 thủ tục hành chính kèm theo).

Danh mục và nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT và Quyết định 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương đối với lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (báocáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT (B.Nh).

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

DANH MỤC

34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 149/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 thủ tục)

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2.200.000 đồng

Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2.200.000 đồng

3

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2.200.000 đồng

4

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

1.200.000 đồng

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

6

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

7

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

1.200.000 đồng

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

8

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

9

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

10

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

1.200.000 đồng

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

12

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2.200.000 đồng

14

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

1.200.000 đồng

Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

15

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

16

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

17

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

1.200.000 đồng

18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

19

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

20

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

1.200.000 đồng

21

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

22

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Không thu phí

Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 thủ tục)

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

1.100.000 đồng

Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

Không thu phí

3

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

Không thu phí

4

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng;

- Khu vực khác: 600.000 đồng.

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

Không thu phí

Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

Không thu phí

7

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng;

- Khu vực khác: 600.000 đồng.

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

Không thu phí

9

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

Không thu phí

10

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

- Khu vực thành phố:

+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng

+ Hộ gia đình, cá nhân: 400.000 đồng

- Khu vực khác:

+ Doanh nghiệp: 600.000 đồng

+ Hộ gia đình, cá nhân: 200.000 đồng

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

Không thu phí

12

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện, thành phố

Không thu phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010