Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ quy hoạch do tỉnh quản lý thuộc đối tượng quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 1485/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1485/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH DO TỈNH QUẢN LÝ THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D KHOẢN 1 ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về việc triển khai thi hành Luật Quy hoạch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 85/TTr-SKHĐT, ngày 28/12/2018 về việc bãi bỏ các quy hoạch thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể do tỉnh quản lý thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tiếp tục theo dõi, rà soát các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể do tỉnh quản lý thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch để tham mưu cấp thẩm quyền xử lý theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA TỈNH BỊ BÃI BỎ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên quy hoạch |
Thời kỳ quy hoạch (hay thời gian bắt đầu-kết thúc) |
Số Quyết định, ngày tháng năm phê duyệt |
Cấp phê duyệt quy hoạch |
Ghi chú |
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới bán buôn, chợ, trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Giai đoạn 2011- 2020, định hướng đến năm 2025 |
1673/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
UBND tỉnh |
Tích hợp vào Quy hoạch ngành tại Quyết định số 780/QĐ- UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Công thương Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến 2025 |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung dự án Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Giai đoạn đến 2010 và định hướng đến năm 2020 |
372/QĐ-UBND ngày 20/04/2009 |
UBND tỉnh |
Bãi bỏ theo Nghị định 08/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh của ngành Công Thương |
3 |
Điều chỉnh, bổ sung dự án Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Giai đoạn đến 2010 và định hướng đến năm 2020 |
16/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 |
UBND tỉnh |
Bãi bỏ theo Nghị định 08/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh của ngành Công Thương |
4 |
Điều chỉnh, bổ sung dự án Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Giai đoạn đến 2010 và định hướng đến năm 2020 |
271/QĐ-UBND ngày 05/04/2017 |
UBND tỉnh |
Bãi bỏ theo Nghị định 08/2018/NĐ-CP , ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh của ngành Công Thương |
5 |
Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
Giai đoạn đến 2020 và định hướng đến năm 2025 |
1213/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
UBND tỉnh |
Bãi bỏ theo Luật Quy hoạch 2017 và Nghị định số 87/2018/NĐ-CP , ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2021 về ký Thỏa thuận sửa đổi Thỏa thuận Đa phương hóa sáng kiến Chiềng Mai Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 11/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 15/02/2020
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Nghị định 08/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 62/2013/QH13 tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 20/02/2014
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 04/05/2012
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 25/02/2011
Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 06/03/2010