Quyết định 146/QĐ-UBND về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống để phục vụ chương trình, dự án phát triển rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 146/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Trần Quốc Nam
Ngày ban hành: 11/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG ĐỂ PHỤC VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015;

Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung qun lý công trình lâm sinh;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;

Theo Biên bản thẩm định giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh ngày 28/02/2018;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 106/TTr-SNNPTNT ngày 06/4/2018, ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 744/STC-QLGCS ngày 30/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây ging trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

STT

Loài cây

Tháng tui (tháng)

Tiêu chuẩn cây giống

Đơn giá (đồng/cây)

Đường kính c r ti thiu (cm)

Chiều cao tối thiểu (m)

Kích thước túi bầu (cm)

1

Phi lao

6

0,6

0,5

16 x 22

5.533

12

0,6

0,7

16 x 22

7.652

2

Thanh Thất

6

0,5

0,4

16 x 22

5.507

12

0,7

0,6

16 x 22

7.627

3

Mắm

12

0,6

0,7

16 x 22

12.342

4

Đâng

12

0,8

0,7

16 x 22

12.264

5

Neem (Xoan chịu hạn)

6

0,6

0,5

16 x 22

5.344

12

0,8

0,7

16 x 22

7.466

6

Cóc hành

6

0,6

0,5

16 x 22

5.387

12

0,7

0,7

16 x 22

7.509

7

Trôm

6

0,6

0,5

16 x 22

5.453

8

Điều

6

0,6

0,5

16 x 22

5.756

9

Mít

6

0,6

0,5

16 x 22

6.622

10

Keo lai (giâm hom)

3

0,3

0,3

7 x 12

1.331

11

Thông ba lá

6

0,4

0,3

7 x 12

2.507

12

Lim đá (bồ kết tây)

6

0,5

0,4

16 x 22

5.594

12

0,8

0,7

16 x 22

7.715

13

Sao đen

6

0,5

0,3

16 x 22

5.525

12

0,8

0,7

16 x 22

7.644

14

Dầu

6

0,6

0,4

16 x 22

5.754

12

0,8

0,7

16 x 22

7.873

15

Muồng đen

6

0,6

0,4

16 x 22

5.307

12

0,8

0,6

16 x 22

7.427

16

Chiêu liêu nước

6

0,3

0,4

16 x 22

5.476

12

0,6

0,6

16 x 22

7.549

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hội đồng thẩm định chịu trách nhiệm tính chính xác về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây ging nêu trên. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống được ban hành tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng để phục vụ các chương trình, dự án phát triển, rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh.

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện các nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo hiệu quả, theo đúng quy định nhà nước hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: PVP (L.T.Dũng), KT, TH, QHXD;
- Lưu: VT.
QMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam