Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1443/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 18/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1443/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định về Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 02 TTHC thuộc Lĩnh vực Môi trường tại Mục II, Phụ lục 1 và 04 TTHC thuộc Lĩnh vực Môi trường tại Mục I, Phụ lục 2 của Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC của Phòng TN&MT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
100 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công huyện |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
2. Đăng ký/ đăng ký xác nhận lại Kế hoạch Bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC của Phòng TN&MT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
4 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
4 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công huyện |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2018 về lộ trình triển khai thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử tự động không dừng đối với trạm BOT Phú Bài Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2018 về Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1690/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2018 tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1690/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1690/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2015 về Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung kinh phí để thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 09/2013/QĐ-TTg quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trong 02 năm (2014 - 2016) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2012 kế hoạch thực hiện Quyết định 409/QĐ-TTg về Chương trình hành động thực hiện Kết luận 04-KL/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 03-NQ/TU đẩy mạnh phát triển công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2006 quy định tạm thời mức chi trả thù lao cho hợp đồng nhân viên vụ việc và hợp đồng giáo viên trực tiếp giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập Ban hành: 13/07/2006 | Cập nhật: 20/07/2013