Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: 1318/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 09/07/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Trật tự an toàn xã hội, Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1318/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 09 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ QUÂN SỰ, NGHĨA VỤ CÔNG AN, THANH NIÊN TÌNH NGUYỆN HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 123/TTr-SLĐTBXH ngày 24/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, gồm:

1. Nghề lái xe ô tô hạng B2.

2. Nghề lái xe ô tô hạng C.

3. Nghề Hàn.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là căn cứ để các cơ quan, tổ chức, cá nhân xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo thực tế để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh (trừ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc bộ, ngành trung ương) thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội.

Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng: KG-VX, KT, TH-NC, TH-CB;
- Lưu: VT, KG-VX(NCD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /7/2020 của UBND tỉnh)

Tên ngành/nghề: lái xe ô tô hạng B2.

Trình độ đào tạo: sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 04 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên (trong điều kiện học lý thuyết 35 học viên/01 lớp và học thực hành 05 học viên/01 xe).

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

 (Theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).

1. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

TT

NỘI DUNG

ĐVT

Hạng B2

1

Pháp luật giao thông đường bộ

giờ

90

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

giờ

18

3

Nghiệp vụ vận tải

giờ

16

4

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông

giờ

20

5

Kỹ thuật lái xe

giờ

20

6

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

giờ

4

7

Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

giờ

420

Trong đó

- Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái

giờ

405

- Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái)

giờ

15

8

Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

giờ

84

a)

Số giờ thực hành lái xe/01 học viên

giờ

81

Trong đó

- Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên

giờ

45

- Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên

giờ

36

b)

Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên

giờ

3

9

Số giờ học/01 học viên/khóa đào tạo

giờ

252

10

Tổng số giờ một khóa đào tạo

giờ

588

2. Tổng thời gian khóa đào tạo

TT

NỘI DUNG

ĐVT

Hạng B2

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

ngày

4

2

Số ngày thực học

ngày

73,5

3

Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng

ngày

15

4

Cộng số ngày/khóa đào tạo

ngày

92,5

3. Quy định về số km học thực hành lái xe

TT

NỘI DUNG

ĐVT

Hạng B2

1

Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên

km

290

2

Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên

km

810

Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên

km

1100

Trong đó:

- 01 giờ chuẩn học lý thuyết là 45 phút; thời gian học lý thuyết không quá 6 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học lý thuyết cho 01 khóa đào tạo không quá 22 ngày.

- 01 giờ chuẩn học thực hành là 60 phút; thời gian học thực hành không quá 8 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học thực hành cho 01 khóa đào tạo không quá 58 ngày.

- 01 giờ kiểm tra là 60 phút.

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Định mức lao động trực tiếp (giáo viên)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, chấm bài kiểm tra, bài thi, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.

- Số giáo viên dạy lý thuyết cần thiết cho một khóa đào tạo gồm 35 học viên là: 01 người.

- Số giáo viên dạy thực hành cần thiết cho một khóa đào tạo gồm 35 học viên là: 07 người (01 xe/05 học viên) (theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ và Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT).

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: trung cấp hoặc tương đương trở lên; có giấy phép lái xe hạng B2 và trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.

- Định mức tiền lương giáo viên: hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.

2. Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ sơ cấp nghề cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Trình độ của cán bộ quản lý: trung cấp hoặc tương đương trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 (x) mức lương cơ bản (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng 1: Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Định mức (ngày)

I

Định mức lao động trực tiếp

616

83

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

129

22

2

Định mức giờ dạy thực hành

455

57

3

Định mức ôn và thi kết thúc khóa học

32

4

II

Định mức lao động gián tiếp

48

6

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

1. Định mức thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị: giờ/học viên/khóa học

1

Máy tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

100

2

Máy chiếu Projector

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

80

3

Xe ô tô

Xe Ôtô tập lái chuyên dụng theo quy định. Có hệ thống phanh phụ cho giáo viên

420

2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư/học viên/khóa học

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Nhiên liệu thực hành

Lít

Theo tiêu chuẩn

157,8

 

100%

2

Nhớt máy

Lít

Nhớt đa cấp sử dụng bôi trơn động cơ

1,7

 

100%

3

Sửa chữa, thay thế, kiểm định, phí bảo trì đường bộ

Km

Theo tiêu chuẩn quy định

1.100

 

100%

4

Mực máy in

Ống

Theo tiêu chuẩn

0,01

 

100%

5

Điện chiếu sáng

Kw

Đủ sáng để phục vụ quá trình học tập

5

 

100%

6

Giấy A4

Tờ

A4

40

 

100%

7

Bộ giáo trình học lái

Bộ

Theo tiêu chuẩn quy định

01

 

100%

8

Bản vẽ, tranh ảnh liên quan

Bản vẽ

Sử dụng quan sát được khi thực hành

10

 

100%

9

Hồ sơ học viên

Túi

Đầy đủ thông tin cần thiết

1

 

100%

10

Sổ lên lớp, sổ điểm danh

Quyển

Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành

2

 

100%

11

Chương trình, Kế hoạch, Kế hoạch học tập

Quyển

Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành

1

 

100%

12

Biểu mẫu, hồ sơ sổ sách quản lý học viên

Quyển

Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành

1

 

100%

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /7/2020 của UBND tỉnh)

Tên ngành/nghề: lái xe ô tô hạng C.

Trình độ đào tạo: sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 05 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên (trong điều kiện học lý thuyết 35 học viên/01 lớp và học thực hành 08 học viên/01 xe).

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

(Theo Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

1. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo

TT

NỘI DUNG

ĐVT

Hạng C

1

Pháp luật giao thông đường bộ

giờ

90

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

giờ

18

3

Nghiệp vụ vận tải

giờ

16

4

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông

giờ

20

5

Kỹ thuật lái xe

giờ

20

6

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

giờ

4

7

Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

giờ

752

Trong đó

- Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái

giờ

728

- Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái)

giờ

24

8

Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

giờ

94

a)

Số giờ thực hành lái xe/01 học viên

giờ

91

Trong đó

- Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên

giờ

46

- Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên

giờ

45

b)

Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên

giờ

3

9

Số giờ học/01 học viên/khóa đào tạo

giờ

262

10

Tổng số giờ một khóa đào tạo

giờ

920

2. Tổng thời gian khóa đào tạo

TT

NỘI DUNG

ĐVT

Hạng C

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

ngày

4

2

Số ngày thực học

ngày

115

3

Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng

ngày

21

4

Cộng số ngày/khóa đào tạo

ngày

140

3. Quy định về số km học thực hành lái xe

TT

NỘI DUNG

ĐVT

Hạng C

1

Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên

km

275

2

Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên

km

825

Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên

km

1100

Trong đó:

- 01 giờ chuẩn học lý thuyết là 45 phút; thời gian học lý thuyết không quá 6 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học lý thuyết cho 01 khóa đào tạo không quá 22 ngày.

- 01 giờ chuẩn học thực hành là 60 phút; thời gian học thực hành không quá 8 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học thực hành cho 01 khóa đào tạo không quá 99 ngày.

- 01 giờ kiểm tra là 60 phút.

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Định mức lao động trực tiếp (giáo viên)

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, chấm bài kiểm tra, bài thi, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.

- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết cần thiết cho một khóa đào tạo gồm 32 học viên là: 01 người.

- Số lượng giáo viên dạy thực hành cần thiết cho một khóa đào tạo gồm 32 học viên là: 04 người (01 xe/08 học viên) (Theo Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ và Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT).

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: trung cấp hoặc tương đương trở lên có giấy phép lái xe hạng C và có trên 05 năm kinh nghiệm theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.

- Định mức tiền lương giáo viên: hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.

2. Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ sơ cấp nghề cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Trình độ của cán bộ quản lý: trung cấp hoặc tương đương trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng 2: Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

948

125

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

129

22

2

Định mức giờ dạy thực hành

787

99

3

Định mức ôn và thi kết thúc khóa học

32

4

II

Định mức lao động gián tiếp

56

7

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ

1. Định mức thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị: giờ/học viên/khóa học

1

Máy tính

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

100

2

Máy chiếu Projector

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument

Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

80

3

Xe ô tô

Xe ô tô tập lái chuyên dụng theo quy định, có hệ thống phanh phụ cho giáo viên

752

2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư/học viên/khóa học

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Nhiên liệu thực hành

Lít

Nhiên liệu theo tiêu chuẩn

197,6

 

100%

2

Nhớt máy

Lít

Nhớt đa cấp sử dụng bôi trơn động cơ

1,7

 

100%

3

Sửa chữa, thay thế, kiểm định, phí bảo trì đường bộ

Km

Theo tiêu chuẩn quy định

1.100

 

100%

4

Mực máy in

Ống

Theo tiêu chuẩn

0,01

 

100%

5

Điện chiếu sáng

Kw

Đủ sáng để phục vụ quá trình học tập

5

 

100%

6

Giấy A4

Tờ

A4

40

 

100%

7

Bộ giáo trình học lái

Bộ

Theo tiêu chuẩn quy định

01

 

100%

8

Hồ sơ học viên

Túi

Đầy đủ thông tin cần thiết

1

 

100%

9

Bản vẽ, tranh ảnh liên quan

Bản vẽ

Sử dụng quan sát được khi thực hành

10

 

100%

10

Sổ lên lớp, sổ điểm danh

Quyển

Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành

2

 

100%

11

Chương trình, Kế hoạch, Kế hoạch học tập

Quyển

Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành

1

 

100%

12

Biểu mẫu, hồ sơ sổ sách quản lý học viên

Quyển

Theo hệ thống biểu mẫu hiện hành

1

 

100%

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /7/2020 của UBND tỉnh)

Tên ngành/nghề: Hàn

Trình độ đào tạo: sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Thời gian đào tạo:

STT

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành (bài tập)

Kiểm tra (LT hoặc TH)

MĐ 01

Chế tạo phôi hàn

30

6

22

2

MĐ 02

Hàn điện hồ quang tay

230

24

200

6

MĐ 03

Hàn MAG cơ bản

60

13

45

2

MĐ 04

Hàn TIG cơ bản

40

10

28

2

 

Cộng

360

53

295

12

2. Định mức lao động

2.1 Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):

- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.

- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.

- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức lương cơ bản x thời gian giảng dạy trong khóa học.

2.2 Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.

- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.

Bảng 3: Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

53

 

 

Trình độ: Trung cấp

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành, kiểm tra

307

 

 

Trình độ: Kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

Trình độ: Trung cấp

 

 

3. Văn phòng phẩm

3.1 Văn phòng phẩm: (chung cho cả 4 mô đun, 35 học sinh)

TT

Văn phòng phẩm

ĐVT

Số lượng

1

Giấy A4

Gam

1

2

Giấy phô tô A4

Gam

1

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

4

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

……

 

 

3.2 Tài liệu đào tạo:

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Giáo trình (60 trang)

Quyển

01

2

Giáo trình (103 trang)

Quyển

01

3

Giáo trình (115 trang)

Quyển

01

4

Giáo trình (90 trang)

Quyển

01

5

Bản vẽ

Bản

42

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị

(giờ)

1

Máy hàn điện DC 320

Công suất: 12k VA, Điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50Hz, Dòng hàn 30-320A, điện áp ra 32-77V, chu kỳ làm việc 60%, kích thước 505x203x375(WxDxH), trọng lượng 17,5kg, phụ kiện kèm theo: Dây dẫn điện hàn (5m/dây) kìm hàn, kẹp mát, phích cắm điện 03 pha

140 giờ

2

Máy hàn TIG Jasic TIG 200 AC/DC (R64/E164)

- Công xuất: 12.0 KVA » 2,0 KW/1h

- Dòng điện vào định mức: 20A

- Dòng ra định mức: 185A

- Phạm vi dòng ra: 15 - 185 A

- Áp lực hồ quang: 0 - 60 A

- Điện áp làm việc: 17.4V

- Dòng trước: 0 - 2 giây

- Tần số đầu ra: 60Hz

- Độ rộng làm sạch: 20% - 80%

- Thời gian giảm dòng: 0 - 5 giây

- Khởi động hồ quang: Cao tần

- Chu kỳ tải max (25°C): 60%

Chu kỳ tải 100% (25°C): 150A

20 giờ

3

Máy hàn MIG/ MAG HD Weld MIG 270

- Công xuất: 12.5 KVA » 2,0 KW/1h

- Hiệu suất làm việc: 90%

- Cấp bảo vệ: IP21

- Phạm vi điều chỉnh dòng hàn: DC (10A - 200A)

- Đường kính dây hàn: 0.6mm/0.8mm/1.0mm

- Cấp cách điện: F

- Vật liệu hàn: Inox, Sắt

- Đường kính que hàn: 2.5mm

- 3.2mm

- Kích thước: 540mm x 275mm x 520mm

- Nguồn điện áp: 380V

- Trọng lượng sản phẩm:Dây hàn (15kg), Máy (14kg)

35 giờ

4

Máy cắt sắt HKCF312 3HP

Model: HK CF312. Thông số kỹ thuật: Đường kính đá cắt: Ø350mm. Công suất moto: 3HP - 01pha.

11 giờ

5

Máy mài 02 đá Ø 400

Công suất: 3.500W

8 giờ

6

Thiết bị cắt khí

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

13 giờ

7

Máy mài cầm tay

Công suất: 670W

12,5 giờ

8

Bàn nguội + Ê tô

Đáp ứng yêu cầu làm việc

 

9

Bàn hàn đa năng

Đáp ứng yêu cầu làm việc

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

1. Định mức vật tư cho 01 học sinh

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1.

Thép tấm

Kg

Dầy 06 (mm)

37

0

37

2.

Thép tấm

Kg

Dầy 04 (mm)

38

0

38

3.

Thép tấm

Kg

Dầy 02 (mm)

14

0

14

4.

Que hàn Ø 3,2

Kg

- Cháy ổn định

- Đảm bảo được chất lượng mối hàn

8

0

8

5.

Que hàn Ø 2,5

Kg

- Cháy ổn định

- Đảm bảo được chất lượng mối hàn

4

0

4

6.

Dây hàn MAG Ø 0,9 - 1,0 mm

Kg

- Cháy ổn định

- Đảm bảo được chất lượng mối hàn

3

0

3

7.

Que hàn bù thép các bon thấp TIG 2.0 - 2.4 mm

Kg

- Theo tiêu chuẩn AWS

2

0

2

8.

Đá cắt

Viên

Ø 125

1,8

0

1,8

9.

Đá cắt

Viên

Ø 350

0,8

0

0,8

10.

Đá mài

Viên

Ø 125

1

0

1

11.

Đá mài máy mài 2 đá

Viên

Ø 400

0,09

0

0,09

12.

Khí Ôxy

Bình

40 lít

1,8

0

1,8

13.

Khí ga

Bình

12kg

0,45

0

0,45

14.

Khí CO2

Bình

40 lít

1

0

1

15.

Khí Ar

Bình

40 lít

0,5

0

0,5

16.

Chụp sứ

Chiếc

- Cỡ số 4 đến 6

- Theo tiêu chuẩn AWS

0,2

0

0,2

17.

Bếp tiếp điện

Cái

 

0,2

0

0,2

18.

Điện cực hàn TIG

Cái

Kích thước Ø2.4

0,2

0

0,2

19.

Găng tay len bảo hộ

Đôi

TCVN

01

0

01

20.

Kính hàn

Cái

TCVN

01

80

 

21.

Mặt nạ hàn

Cái

TCVN

01

80

 

22.

Tạp dề da

Cái

TCVN

01

80

 

23.

Găng tay da

Đôi

TCVN

01

80

 

24.

Dụng cụ hàn (Búa, búa gõ xỉ, kìm kẹp phôi…)

Bộ

TCVN

01

80

 

25.

Chổi sắt

Cái

TCVN

01

80

 

2. Điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy

Số giờ sử dụng (giờ)

Định mức tiêu hao điện năng (Kw)

1

Máy hàn điện DC 320

Công suất: 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V≈ 2Kw/h

140

280

2

Máy hàn MIG/ HD Weld MIG 270

Công suất: 12.5 KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V≈ 2Kw/h

35

70

3

Máy hàn TIG Jasic TIG 200 AC/DC (R64/E164)

Công suất: 12 KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V≈ 2Kw/h

20

40

4

Máy cắt sắt HKCF312 3HP

≈ 1Kw/h

11

11

5

Máy mài cầm tay

≈ 0,67W/h

12,5

8,4

6

Máy mài 02 đá Ø 400

≈ 3.500W/h

8

28

7

Điện chiếu sáng lớp học

60W/1bóng x 8 bóng = 0.48 KW/1h

360

172,8

Cộng

 

 

610,2