Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1294/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 16/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1294/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực tổ chức nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2519/TTr-SNV ngày 25/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (nếu được UBND tỉnh ủy quyền): 18 thủ tục |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội |
5 |
Thủ tục đổi tên hội |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
15 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
16 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
17 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
18 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
B |
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 03 thủ tục |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
C |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 08 thủ tục |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (NẾU ĐƯỢC UBND TỈNH ỦY QUYỀN)
1. Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
2. Thủ tục thành lập hội
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
3. Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
4. Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
5. Thủ tục đổi tên hội
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
6. Thủ tục hội tự giải thể
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
7. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày |
8. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
14 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
06 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 26 ngày |
9. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
10. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
11. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
12. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
13. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
14. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
15. Thủ tục đổi tên quỹ.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
16. Thủ tục quỹ tự giải thể.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày |
17. Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện, thành phố (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Lao động- Thương binh và Xã hội huyện, thành phố |
Xem xét, quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
18. Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Lao động-Thương binh và Xã hội (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
Thẩm định hồ sơ, thực hiện việc lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có), trình Lãnh đạo phòng xem xét, quyết định |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Lao động-Thương binh và Xã hội huyện, thành phố |
Xem xét, thẩm định |
03 ngày |
Bước 4 |
Hội Chữ thập đỏ |
Xem xét, chi trả chi phí |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 17 ngày |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP:
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
III. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG.
1. Thủ tục tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
04 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
2. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
04 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
04 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
4. Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
04 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
04 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày |
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày |
8. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
Xem xét trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Xem xét ký duyệt văn bản |
04 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày |
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động triển khai ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP về kế hoạch tổng thể và kế hoạch 5 năm thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 897/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 10/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 897/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 1380/QĐ-UBND xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 897/QĐ-UBND mở lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2015-2016 Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 897/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 1380/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu: Mua sắm thiết bị y tế năm 2013 của Bệnh viện đa khoa huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 1380/QĐ-UBND điều chỉnh biên chế viên chức sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển Khu kinh tế Dung Quất giai đoạn 2012-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2010 về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2010 về danh sách cây mục đích và tiêu chí áp dụng cải tạo rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 11/05/2011
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012