Quyết định 1252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Số hiệu: 1252/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 16/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1252/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 16 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Xuân Trường;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án công trình phải thu hồi và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 65/TTr-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Xuân Trường, số 1385/TTr-STNMT ngày 14/6/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Xuân Trường và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Xuân Trường, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

 

TổNG DIỆN TÍCH Tự NHIÊN

 

11.570,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.818,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.932,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.932,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

361,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

651,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

682,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

189,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.695,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,88

2.2

Đất an ninh

CAN

0,88

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

11,36

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,77

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,72

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.636,55

2.9.1

Đất giao thông

DGT

669,79

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

848,96

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1,78

2.9.4

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,62

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,06

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

67,03

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,79

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,34

2.9.10

Đất chợ

DCH

5,35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,28

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

944,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,45

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

74,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

174,92

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,92

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,63

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

528,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,66

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,87

3

Đất chưa sử dụng

CSD

57,08

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,09

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,26

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,75

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

77,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

72,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,16

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

75,62

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,68

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,06

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.3

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Điều 2. Giao UBND huyện Xuân Trường:

- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

- Đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê, yêu cầu UBND huyện Xuân Trường chỉ đạo các tổ chức, hộ gia đình cá nhân phải liên hệ với Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
kt. chỦ tỊch
phó chỦ tỊch




Nguyễn Phùng Hoan

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014