Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí được bổ sung thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
Số hiệu: | 1252/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hạnh |
Ngày ban hành: | 12/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1252/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 12 tháng 08 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐƯỢC BỔ SUNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số: 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 hướng dẫn thực hiện Chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Công văn số 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012; Công văn số 7846/BTC-NSNN ngày 18/6/2012 của Bộ Tài chính về việc kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012, 2013.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 174/TTr-SKHĐT ngày 08/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên huyện/ thành phố |
Tổng số |
Kế hoạch năm 2013 |
|
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
|||
Tổng |
30.132 |
15.070 |
15.062 |
|
1 |
Lục Nam |
4.230 |
1.150 |
3.080 |
2 |
Lạng Giang |
4.100 |
2.730 |
1.370 |
3 |
Lục Ngạn |
2.360 |
930 |
1.430 |
4 |
Yên Dũng |
4.200 |
2.330 |
1.870 |
5 |
Yên Thế |
1.940 |
1.340 |
600 |
6 |
Việt Yên |
3.610 |
2.100 |
1.510 |
7 |
Tân Yên |
3.330 |
1.800 |
1.530 |
8 |
Hiệp Hòa |
4.172 |
1.800 |
2.372 |
9 |
Sơn Động |
1.030 |
330 |
700 |
10 |
TP Bắc Giang |
1.160 |
560 |
600 |
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
4.605 |
2.000 |
1.591 |
2.540 |
1.940 |
1.040 |
900 |
1 |
Cứng hóa kênh mương |
|
|
|
|
1.068 |
300 |
534 |
355 |
300 |
- |
300 |
1.1 |
Cải tạo, nâng cấp mương thôn Thiều xã Đồng Lạc |
UBND xã Đồng Lạc |
1,013km |
2013 |
555/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
1.068 |
300 |
534 |
355 |
300 |
|
300 |
2 |
Đường trục chính giao thông nội đồng |
|
|
|
|
2.510 |
1.100 |
754 |
1.585 |
1.040 |
1.040 |
- |
2.1 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội đồng thôn Tân An xã An Thượng |
UBND xã An Thượng |
1,886km |
2013 |
530/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
1.920 |
850 |
576 |
1.320 |
790 |
790 |
|
2.2 |
Cải tạo, nâng cấp đường nội đồng thôn Chẽ xã Phồn Xương |
UBND xã Phồn Xương |
0,378km |
2013 |
575/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 |
590 |
250 |
178 |
265 |
250 |
250 |
|
3 |
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ |
|
|
|
|
1.026 |
600 |
302 |
600 |
600 |
- |
600 |
3.1 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ao Tam xã Đông Sơn |
UBND xã Đông Sơn |
10ha |
2013 |
511/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
1.026 |
600 |
302 |
600 |
600 |
|
600 |
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 (NS Trung ương hỗ trợ) |
|
||||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|
|||||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
|
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
6.731 |
4.300 |
2.827 |
4.415 |
4.200 |
2.330 |
1.870 |
|
||
1 |
Cứng hóa kênh mương |
|
|
|
|
1.021 |
570 |
471 |
578 |
570 |
- |
570 |
|
||
1.1 |
Cứng hóa kênh tưới thôn Tây, Thôn Bình Voi, thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy |
UBND xã Cảnh Thụy |
1,65km |
2013 |
65a/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 |
1.021 |
570 |
471 |
578 |
570 |
|
570 |
|
||
2 |
Đường trục chính giao thông nội đồng |
|
|
|
|
5.710 |
3.730 |
2.016 |
3.837 |
3.630 |
2.330 |
1.300 |
|
||
1.1 |
Đường giao thông nội đồng xã Tư Mại |
UBND xã Tư Mại |
1,025km |
2013 |
55/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 |
1.082 |
700 |
382 |
718 |
660 |
660 |
|
|
||
1.2 |
Đường trục chính giao thông nội đồng xã Đức Giang |
UBND xã Đức Giang |
1,025km |
2013 |
42a/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 |
1.020 |
700 |
320 |
718 |
650 |
650 |
|
|
||
1.3 |
Đường trục chính giao thông nội đồng xã Lão Hộ |
UBND xã Lão Hộ |
0,28km |
2013 |
67a/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 |
290 |
190 |
100 |
196 |
190 |
190 |
|
|
||
1.4 |
Đường giao thông nội đồng thôn Thuận Lý và thôn Chùa, xã Tiến Dũng |
UBND xã Tiến Dũng |
1,052km |
2013 |
45a/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 |
1.121 |
720 |
421 |
736 |
720 |
720 |
|
|
||
1.5 |
Đường giao thông nội đồng thôn Xuân Thượng, xã Xuân Phú |
UBND xã Xuân Phú |
0,21km |
2013 |
47a/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 |
210 |
144 |
66 |
147 |
140 |
|
140 |
|||
1.6 |
Đường giao thông nội đồng thôn Xuân Đông, xã Xuân Phú |
UBND xã Xuân Phú |
0,16km |
2013 |
48a/QĐ-UBND ngày 06/7/2013 |
170 |
110 |
60 |
112 |
110 |
110 |
|
|||
1.7 |
Đường trục chính giao thông nội đồng xã Trí - Hạng mục: Cải tạo nâng cấp đoạn đường Ao Hồ đi Mẫu Chín và đoạn Dạng Da đến Vườn Nam |
UBND xã Xã Trí Yên |
1,05km |
2013 |
57/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 |
1.107 |
700 |
407 |
735 |
700 |
|
700 |
|||
1.8 |
Đường trục chính giao thông nội đồng xã Xuân Phú - Hạng mục: Đường giao thông nội đồng thôn An Phú và thôn Đông Phú |
UBND xã Xuân Phú |
0,68km |
2013 |
51/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 |
710 |
466 |
260 |
476 |
460 |
|
460 |
|||
PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN; HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI CÓ HIỆU QUẢ VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN CHO HUYỆN LỤC NGẠN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
4.429 |
2.400 |
2.029 |
2.450 |
2.360 |
930 |
1.430 |
1 |
Cứng hóa kênh mương |
|
|
|
|
3.500 |
1.750 |
1.750 |
1.750 |
1.720 |
930 |
790 |
1.1 |
Cứng hóa kênh mương Thôn Ái và thôn Từ Xuyên |
UBND xã Phượng Sơn |
0,8km |
2013 |
Số 102/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 |
560 |
280 |
280 |
280 |
280 |
280 |
- |
1.2 |
Cứng hóa kênh mương Thôn Hựu và Thôn Lay |
UBND xã Trù Hựu |
1km |
2013 |
72/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
700 |
350 |
350 |
350 |
350 |
350 |
- |
1.3 |
Cứng hóa kênh mương Thôn Đồng Nấm, thôn Sàng Bến và thôn Cá 2 |
UBND xã Tân Quang |
0,9km |
2013 |
49/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
630 |
315 |
315 |
315 |
300 |
300 |
- |
1.4 |
Cứng hóa kênh mương Thôn An Phú |
UBND xã Mỹ An |
0,4km |
2013 |
88/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 |
280 |
140 |
140 |
140 |
140 |
- |
140 |
1.5 |
Cứng hóa kênh mương Thôn Cảnh, thôn Bến Huyện và Thôn Lâm |
UBND xã Nam Dương |
0,9km |
2013 |
64/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 |
630 |
315 |
315 |
315 |
300 |
- |
300 |
1.6 |
Cứng hóa kênh mương Thôn Ao Tán Ao Mít |
UBND xã Đồng Cốc |
1,0km |
2013 |
Số 96/QĐ- UBND ngày 29/7/2013 |
700 |
350 |
350 |
350 |
350 |
- |
350 |
2 |
Đường trục chính giao thông nội đồng |
|
|
|
|
929 |
650 |
279 |
700 |
640 |
- |
640 |
2.1 |
Đường trục chính giao thông nội đồng Thôn Biển Trên |
UBND xã xã Biển Động |
0,5km |
2013 |
155/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
464 |
325 |
139 |
350 |
320 |
- |
320 |
2.2 |
Đường trục chính giao thông nội đồng thôn Trại Na và thôn Trại Giữa |
UBND xã Thanh Hải |
0,5km |
2013 |
147/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
464 |
325 |
139 |
350 |
320 |
- |
320 |
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 |
||||||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
15.888 |
8.395 |
7.493 |
6.446 |
4.100 |
2.730 |
1.370 |
||||
1 |
Đường trục chính giao thông nội đồng |
|
|
|
|
15.888 |
8.395 |
7.493 |
6.446 |
4.100 |
2.730 |
1.370 |
||||
1.1 |
Đường trục nội đồng xã An Hà đoạn từ đồng Pha đi thôn Vàng |
UBND xã An Hà |
1,25km |
2013-2014 |
58/QĐ-UBND ngày 28/4/2013 |
1.538 |
875 |
663 |
875 |
560 |
560 |
- |
||||
1.2 |
Đường trục nội đồng đoạn từ Trạm điện đi nghĩa địa Đuôi Nheo thôn Cây Táo, đoạn từ biển Thông tin đi cổng ông Tính thôn Tân Dinh; đoạn từ cổng ông Bộ đi tiểu đoàn 11 và từ cổng ông Cường đi cổng ông Vượng thôn Bãi Sim |
UBND xã Tân Hưng |
1,8km |
2013-2014 |
40/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 |
1.936 |
1.260 |
676 |
1.260 |
600 |
600 |
- |
||||
1.3 |
Cứng hóa đường trục chính nội đồng thôn Dĩnh Xuyên, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Liên Sơn, Vinh Sơn, Cầu Chính, Dĩnh Tân, Dĩnh Lục 1, Dĩnh Lục 1, xã Tân Dĩnh |
UBND xã Tân Dĩnh |
2km |
2013-2014 |
31/QĐ-UBND ngày 5/7/2013 |
2.975 |
2.450 |
525 |
1.400 |
450 |
- |
450 |
||||
1.4 |
Đường giao thông nội đồng Đồng Mo, giữa đồng, Sốc Mốc thôn Đồng Lạc, xã Yên Mỹ |
UBND xã Yên Mỹ |
1,3km |
2013-2014 |
35/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 |
2.032 |
910 |
1.122 |
910 |
500 |
- |
500 |
||||
1.5 |
Đường trục nội đồng xã Nghĩa Hòa đoạn từ cổng ông Độ đến cổng Tròn ao Dài thôn Heo |
UBND xã Nghĩa Hòa |
0,9km |
2013-2014 |
34/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
1.159 |
630 |
529 |
630 |
450 |
450 |
- |
||||
1.6 |
Đường trục nội đồng cánh đồng mẫu lớn xã Quang Thịnh |
UBND xã Quang Thịnh |
1,459km |
2013 |
36/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 |
1.600 |
510 |
1.090 |
1.021 |
420 |
- |
420 |
||||
1.7 |
Đường trục nội đồng đoạn từ thôn Càn đi thôn Hương Thân |
UBND xã Hương Sơn |
1,75km |
2013-2014 |
24/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 |
2.238 |
900 |
1.338 |
1.225 |
420 |
420 |
- |
||||
1.8 |
Dải cấp phối đá sấp bây mặt đường giao thông nội đồng đoạn Nghĩa trang nhân dân thôn Đại Phú 1 xã Phi Mô |
UBND xã Phi Mô |
0,85km |
2013-2014 |
206/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 |
1.300 |
500 |
800 |
595 |
350 |
350 |
- |
||||
1.9 |
Đường trục nội đồng đoạn từ đồng Mái Đầu thôn làng Trại Phúc Mãn xã Xuân Hương |
UBND xã Xuân Hương |
0,95km |
2013 |
120/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 |
1.100 |
350 |
750 |
665 |
350 |
350 |
- |
||||
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 (NS Trung ương hỗ trợ) |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
4.312 |
4.403 |
4.269 |
4.230 |
1.150 |
3.080 |
1 |
Cứng hóa kênh mương |
|
|
|
|
3.425 |
1.072 |
2.353 |
1.029 |
990 |
660 |
330 |
1.1 |
Kiên cố hóa kênh thôn Cầu Gạo, xã Nghĩa Phương |
UBND xã Nghĩa Phương |
0,512km |
2013 |
93/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
830 |
194 |
636 |
179 |
160 |
160 |
- |
1.2 |
Kiên cố hóa kênh Hang Sung - Ninh Hải, xã Nghĩa Phương |
UBND xã Nghĩa Phương |
0,642km |
2013 |
66/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 |
789 |
234 |
555 |
225 |
220 |
220 |
- |
1.3 |
Kiên cố hóa kênh tưới thôn Hồ Lương, xã Bảo Sơn |
UBND xã Bảo Sơn |
0,5km |
2013 |
50/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
371 |
180 |
191 |
175 |
170 |
170 |
- |
1.4 |
Kiên cố hóa kênh tưới thôn Tiên Do, xã Bảo Sơn |
UBND xã Bảo Sơn |
0,62km |
2013 |
51/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
627 |
224 |
403 |
217 |
210 |
- |
210 |
1.5 |
Kênh cứng trạm bơm rừng Thờ thôn mẫu Sơn |
UBND xã Chu Điện |
0,315km |
2013 |
63/QĐ-UBND ngày 09/6/2013 |
499 |
113 |
366 |
110 |
110 |
110 |
- |
1.6 |
Kiên cố hóa kênh gốc gạo thôn An Nguyễn |
UBND xã Cương Sơn |
0,35km |
2013 |
36/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 |
329 |
127 |
202 |
123 |
120 |
- |
120 |
2 |
Đường trục chính giao thông nội đồng |
|
|
|
|
4.040 |
2.240 |
1.800 |
2.240 |
2.240 |
490 |
1.750 |
2.1 |
Đường trục giao thông nội đồng thôn Trại Mít, xã Đông Hưng |
UBND xã Đông Hưng |
1,5km |
2013 |
|
1.860 |
1.050 |
810 |
1.050 |
1.050 |
- |
1.050 |
2.2 |
Đường trục giao thông nội đồng thôn Sen, xã Bảo Đài |
UBND xã Bảo Đài |
1,0km |
2013 |
|
1.270 |
700 |
570 |
700 |
700 |
- |
700 |
2.3 |
Đường trục giao thông nội đồng thôn Già Khê Làng, xã Tiên Hưng |
UBND xã Tiên Hưng |
0,7km |
2013 |
|
910 |
490 |
420 |
490 |
490 |
490 |
- |
3 |
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ |
|
|
|
|
1.250 |
1.000 |
250 |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
3.1 |
Cải tạo nâng cấp đập Dâng Cấm Sơn, xã Huyền Sơn (Làm mới hệ thống điều tiết nước) |
UBND xã Huyền Sơn |
110ha |
2013 |
|
1.250 |
1.000 |
250 |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 |
||||||||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
6.285 |
3.653 |
2.632 |
3.653 |
3.610 |
2.100 |
1.510 |
||||||
1 |
Cứng hóa kênh mương |
|
|
|
|
1.500 |
525 |
975 |
525 |
510 |
510 |
- |
||||||
1.1 |
Kênh tưới thôn Lai xã Nghĩa Trung |
UBND xã Nghĩa Trung |
0,75km |
2013 |
|
750 |
263 |
488 |
263 |
255 |
255 |
- |
||||||
1.2 |
Kênh tưới thôn Lương Tài xã Tiên Sơn |
UBND xã Tiên Sơn |
0,75km |
2013 |
|
750 |
263 |
488 |
263 |
255 |
255 |
- |
||||||
2 |
Đường trục chính giao thông nội đồng |
|
|
|
|
3.785 |
2.478 |
1.307 |
2.478 |
2.450 |
940 |
1.510 |
||||||
2.1 |
Đường nội đồng thôn Ninh Động, xã Ninh Sơn |
UBND xã Ninh Sơn |
0,85km |
2013 |
|
850 |
595 |
255 |
595 |
590 |
590 |
- |
||||||
2.2 |
Đường nội đồng thôn Kiểu xã Bích Sơn |
UBND xã Bích Sơn |
0,73km |
2013 |
|
725 |
511 |
214 |
511 |
500 |
- |
500 |
||||||
2.3 |
Đường nội đồng thôn Khả Lý Hạ xã Quảng Minh |
UBND xã Quảng Minh |
0,71km |
2013 |
|
710 |
497 |
213 |
497 |
490 |
- |
490 |
||||||
2.4 |
Đường nội đồng thôn Chằm (xứ đồng trước cửa) xã Tăng Tiến |
UBND xã Tăng Tiến |
0,75km |
2013 |
|
750 |
525 |
225 |
525 |
520 |
- |
520 |
||||||
2.5 |
Đường nội đồng xứ đồng Cầu Cõi, thôn Xuân Lạn, xã Hương Mai |
UBND xã Hương Mai |
0,5km |
2013 |
|
750 |
350 |
400 |
350 |
350 |
350 |
- |
||||||
3 |
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ |
|
|
|
|
500 |
500 |
- |
500 |
500 |
500 |
- |
||||||
3.1 |
Hồ chứa nước thôn Chùa xã Minh Đức |
Phòng NN & PTNT |
2,5km |
2013 |
|
500 |
500 |
- |
500 |
500 |
500 |
- |
||||||
4 |
Hoạt động khuyến nông xây dựng mô hình |
|
|
|
|
500 |
150 |
350 |
150 |
150 |
150 |
- |
||||||
4.1 |
Chương trình trồng hoa cao cấp công nghệ cao |
Phòng NN và PTNT |
|
2013 |
|
500 |
150 |
350 |
150 |
150 |
150 |
- |
||||||
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 (NS Trung ương hỗ trợ) |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
7.910 |
3.410 |
4.500 |
3.385 |
3.330 |
1.800 |
1.530 |
1 |
Cứng hóa kênh mương |
|
|
|
|
7.910 |
3.410 |
4.500 |
3.185 |
3.130 |
1.600 |
1.530 |
1.1 |
Cứng hóa kênh Nghè Giải giai đoạn 3 xã Phúc Hòa |
UBND xã Phúc Hòa |
1,0km |
2013 |
|
850 |
350 |
500 |
350 |
350 |
350 |
- |
1.2 |
Cứng hóa kênh KC10 xã Song Vân |
UBND xã Song Vân |
1,5km |
2013 |
|
1.250 |
550 |
700 |
525 |
520 |
520 |
- |
1.3 |
Cứng hóa kênh Kim tràng - Ngọc Trai xã Việt Lập |
UBND xã Việt Lập |
1,1km |
213 |
|
935 |
385 |
550 |
385 |
380 |
380 |
- |
1.4 |
Cứng hóa kênh Đồng Điều 7 đi Sậy xã Tân Trung |
UBND xã Tân Trung |
2,0km |
2013 |
|
1.700 |
700 |
1.000 |
700 |
700 |
- |
700 |
1.5 |
Cứng hóa kênh Đồng Suối xã Việt Ngọc |
UBND xã Việt Ngọc |
1,0km |
2013 |
|
850 |
350 |
500 |
350 |
350 |
350 |
- |
1.6 |
Cứng hóa kênh đồi chân chim - Ngàn Am- đèo xã An Dương |
UBND xã An Dương |
2,5km |
2013 |
|
2.125 |
875 |
1.250 |
875 |
830 |
- |
830 |
2 |
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ |
|
|
|
|
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
200 |
|
2.1 |
Nạo vét hồ Ông Chu Bãi Trại xã Lan Giới |
UBND xã Lan Giới |
1,2ha |
2013 |
|
200 |
200 |
- |
200 |
200 |
200 |
- |
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 (NS Trung ương hỗ trợ) |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
10.500 |
4.200 |
6.300 |
5.740 |
4.172 |
1.800 |
2.372 |
1 |
Đường trục chính giao thông nội đồng |
|
|
|
|
10.500 |
4.200 |
6.300 |
5.740 |
4.172 |
1.800 |
2.372 |
1.1 |
Đường trục chính giao thông nội đồng thôn An Hòa |
UBND xã Đoan Bái |
1,4km |
2013-2014 |
|
1.820 |
900 |
920 |
980 |
772 |
- |
772 |
1.2 |
Đường trục chính giao thông nội đồng xã An Lập |
UBND xã Đoan Bái |
1,0km |
2013 |
|
1.300 |
600 |
700 |
700 |
600 |
600 |
- |
1.3 |
Đường trục chính giao thông nội đồng thôn Khánh Vân |
UBND xã Đoan Bái |
1,0km |
2013 |
|
1.300 |
600 |
700 |
700 |
600 |
600 |
- |
1.4 |
Đường trục chính giao thông nội đồng thôn Hoàng Liên |
UBND xã Hoàng An |
1,0km |
2013 |
|
1.300 |
600 |
700 |
700 |
600 |
600 |
- |
1.5 |
Đường trục chính giao thông nội đồng thôn An Cập |
UBND xã Hoàng An |
1,0km |
2013 |
|
1.300 |
600 |
700 |
700 |
600 |
- |
600 |
1.6 |
Đường trục chính giao thông nội đồng thôn Bảo An |
UBND xã Hoàng An |
0,6km |
2013 |
|
780 |
400 |
380 |
420 |
400 |
- |
400 |
1.7 |
Cứng hóa đường trục chính giao thông nội đồng Tam Sơn - Đường Sơn xã Thường Thắng |
UBND xã Thường Thắng |
2,2km |
2013-2014 |
47/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 |
3.740 |
1.540 |
2.200 |
1.540 |
600 |
- |
600 |
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
5.119 |
1.160 |
4.199 |
1.470 |
1.160 |
560 |
600 |
1 |
Cứng hóa kênh mương |
|
|
|
|
1.120 |
560 |
560 |
560 |
560 |
560 |
- |
1.1 |
Xây dựng kênh tưới từ đầu nguồn KT3 đến trại Cánh Khê xã Song Khê |
UBND xã Song Khê |
1,6km |
2013 |
|
1.120 |
560 |
560 |
560 |
560 |
560 |
- |
2 |
Đường trục chính giao thông nội đồng |
|
|
|
|
3.999 |
600 |
3.639 |
910 |
600 |
- |
600 |
2.1 |
Đường trục chính nội đồng vùng quy hoạch trồng rau an toàn, xã Tân Mỹ |
UBND xã Tân Mỹ |
1,3km |
2013 |
3103/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 |
3.999 |
600 |
3.639 |
910 |
600 |
- |
600 |
(Kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt dự án hoặc BCKTKT |
Vốn đầu tư (theo đề nghị của UBND các huyện, thành phố) |
Vốn Ngân sách Trung ương được hỗ trợ theo quy định |
Kế hoạch 2013 |
||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương hỗ trợ |
Vốn đối ứng địa phương |
Tổng |
Chuyển nguồn năm 2012 |
Năm 2013 |
||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
2.410 |
1.750 |
660 |
1.495 |
1.030 |
330 |
700 |
1 |
Đường trục chính giao thông nội đồng |
|
|
|
|
1.199 |
800 |
399 |
525 |
250 |
250 |
- |
1.1 |
Đường giao thông nội đồng Đồng Cầu, thôn Cại, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động |
UBND huyện Sơn Động |
0,75km |
2013-2014 |
3034/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
1.199 |
800 |
399 |
525 |
250 |
250 |
- |
2 |
Hồ đập chứa nước quy mô nhỏ |
|
|
|
|
951 |
850 |
101 |
850 |
700 |
- |
700 |
2.1 |
Cải tạo, nâng cấp đập đất + mương cứng Khe Rặt, thôn Khả, xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
UBND huyện Sơn Động |
26ha |
2013 |
3033/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
951 |
850 |
101 |
850 |
700 |
- |
700 |
3 |
Hoạt động khuyến nông xây dựng mô hình |
|
|
|
|
260 |
100 |
160 |
120 |
80 |
80 |
- |
3.1 |
Mô hình chăn nuôi gia trại bền vững hỗ trợ sản xuất lúa có hiệu quả kinh tế cao |
UBND huyện Sơn Động |
|
2013 |
3075/QĐ-UBND ngày 21/7/2013 |
260 |
120 |
140 |
120 |
80 |
80 |
- |
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết đĩnh 102/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh Quyết định 198/QĐ-UBND về công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 102/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2020 định mức về giống, phân bón đối với cây chanh leo, thanh long, ổi trồng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, giảm nghèo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2018 công bố văn bản hướng dẫn của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ trong lĩnh vực đấu giá tài sản Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Chương trình hành động của Chính phủ Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 102/QĐ-UBND về danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành năm 2018 được Luật giao Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 102/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Quản lý, bảo vệ và khai thác cát, sỏi trên tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát, chuẩn hóa và công khai thủ tục hành chính Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 102/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2071/2008/QĐ-UBND Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 102/QĐ-UBND về kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 102/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2013 về kinh phí xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh trật tự, an toàn xã hội và xuất nhập cảnh cho công an tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Nam Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Thông tư 205/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 29/11/2012
Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 102/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2007 về bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 28/01/2013