Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: 102/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lê Minh Chiến
Ngày ban hành: 07/05/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 07 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bạc Liêu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, GDKH&CN, VHTTTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung t
âm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, MT, CH (KH TPBL-2019)
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

PHỤ LỤC:

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Hiệp  Thành

Vĩnh  Trạch

Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.336,47

128,89

661,74

 

719,10

35,30

788,86

1.002,53

1.738,55

3.567,01

2.694,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.622,33

105,52

 

 

21,55

22,84

269,36

 

 

683,93

519,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

397,72

105,52

 

 

 

22,84

269,36

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,11

 

 

 

26,18

 

0,11

63,09

299,98

38,00

371,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.061,93

22,64

87,23

 

78,52

11,86

108,37

139,38

57,14

363,33

193,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

441,57

 

 

 

 

 

 

45,32

199,53

 

196,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

125,65

 

 

 

 

 

 

125,65

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.154,36

0,73

574,51

 

592,85

0,60

411,02

607,05

1.178,29

2.481,75

1.307,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,52

 

 

 

 

 

 

22,04

3,61

 

105,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.856,35

446,21

226,23

92,87

299,06

247,77

313,84

796,48

281,72

385,81

2.766,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

422,14

1,64

2,89

 

 

0,03

16,24

401,09

 

 

0,25

2.2

Đất an ninh

CAN

44,31

8,37

 

0,39

0,65

0,54

 

33,39

0,05

0,05

0,87

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

45,97

 

 

 

 

 

45,97

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

428,83

4,79

0,39

5,78

0,35

15,05

0,86

0,40

100,15

0,51

300,55

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,94

2,83

0,05

0,52

9,78

0,56

18,65

53,00

 

8,39

0,16

2.8

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển, hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.333,38

180,22

80,87

35,11

82,56

76,70

89,32

137,76

128,08

158,50

2.364,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,21

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

233,95

 

 

 

 

 

 

 

47,01

94,85

92,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

849,66

187,57

113,71

41,80

159,28

148,51

82,63

116,16

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

33,27

19,20

0,17

1,35

0,81

0,91

7,04

0,80

0,27

1,91

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

 

 

0,19

 

 

3,13

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,25

3,01

4,72

0,52

4,14

1,67

2,89

23,26

1,56

1,04

4,44

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

102,99

12,49

12,39

 

13,81

0,85

11,77

 

3,89

45,29

2,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,95

0,08

0,07

 

0,02

0,02

0,04

0,06

0,08

0,54

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,26

0,51

 

 

0,38

0,18

1,20

8,99

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,16

0,32

1,19

0,33

1,82

0,16

0,39

1,44

0,63

1,49

0,39

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

172,44

11,00

8,58

6,63

19,79

2,38

33,29

17,53

 

73,24

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,38

12,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,74

0,59

 

0,25

5,67

0,21

0,42

2,60

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.187,60

20,30

11,26

 

4,30

12,66

 

1.101,30

1.708,25

 

1.329,53

4

Đất đô thị*

KDT

6.908,74

595,40

899,23

92,87

1.022,46

295,73

1.102,70

2.900,31

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Vĩnh Trạch

Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

664,98

56,90

14,70

 

53,97

9,97

19,22

43,19

124,54

31,80

310,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

60,36

37,79

 

 

3,97

0,05

10,05

 

 

8,45

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,89

37,79

 

 

 

0,05

10,05

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,39

 

 

 

1,50

 

0,80

0,30

2,79

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

70,33

18,86

9,22

 

23,46

8,08

6,15

2,70

1,62

0,06

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

528,18

0,25

5,48

 

25,04

1,84

2,22

40,19

120,13

23,29

309,74

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,17

1,36

0,70

3,17

2,49

0,34

2,59

1,40

0,12

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,69

0,10

 

 

 

0,03

0,56

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,18

0,10

0,50

 

0,42

 

 

0,16

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,45

1,16

0,20

1,56

2,07

0,30

1,59

0,57

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

2,61

 

 

1,61

 

 

0,33

0,67

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Hiệp Thành

Vĩnh Trạch

Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

725,28

65,40

21,20

 

61,97

18,87

30,62

49,19

127,54

35,80

314,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76,36

41,79

 

 

5,97

4,05

14,05

 

 

9,45

1,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59,89

41,79

 

 

 

4,05

14,05

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,59

0,50

0,50

 

2,50

0,50

2,50

1,30

3,79

1,00

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

91,33

21,86

12,22

 

26,46

11,08

9,15

5,70

2,62

1,06

1,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

541,78

1,25

8,48

 

27,04

2,44

4,22

42,19

121,13

24,29

310,74

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

18,00

3,00

 

 

3,00

3,00

3,00

 

 

3,00

3,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

14,00

 

 

 

3,00

 

3,00

 

 

4,00

4,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

10,00

 

 

 

2,00

 

 

2,00

2,00

2,00

2,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,83

0,40

0,50

1,61

0,42

0,01

0,06

0,83

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Hiệp Thành

Vĩnh Trạch

Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.122,88

1,33

 

 

 

0,27

 

8,98

 

 

1.112,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.114,45

1,33

 

 

 

 

 

0,82

 

 

1.112,30

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,16

 

 

 

 

 

 

8,16

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK