Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu nội dung “Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2015"
Số hiệu: | 1249/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Trần Thị Nga |
Ngày ban hành: | 21/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn:
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT ngày 18/11/2013 của Liên Bộ hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Liên ngành: Ban Dân tộc - Sở Tài chính - Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tờ trình số 23/TTr-LN ngày 13/10/2016);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu một số nội dung “Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014- 2015”, gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Nội dung và quy mô:
1.1. Hỗ trợ đất sản xuất: Hỗ trợ đất sản xuất cho 1.047 hộ, diện tích 299,1 ha.
1.2. Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề: 3.492 hộ.
1.3. Hỗ trợ đất ở: hỗ trợ đất ở cho 2.064 hộ, diện tích 52,3 ha (chính quyền địa phương các cấp tạo quỹ đất giao cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo chưa có đất ở gắn với hỗ trợ về nhà ở).
1.4. Hỗ trợ nước sinh hoạt: Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho 7.913 hộ; hỗ trợ đầu tư xây dựng 05 công trình nước sinh hoạt tập trung; duy tu bảo dưỡng 01 công trình nước sinh hoạt tập trung.
(Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
2. Kinh phí thực hiện sau khi điều chỉnh chỉ tiêu các nội dung:
Tổng kinh phí thực hiện các nội dung: 87.632,2 triệu đồng. Trong đó, vốn hỗ trợ (gồm NSTW, tỉnh): 47.712,2 triệu đồng, vốn vay: 39.920 triệu đồng, cụ thể:
2.1. Hỗ trợ đất sản xuất: 22.658 triệu đồng. Trong đó: vốn hỗ trợ: 11.687 triệu đồng; vốn vay: 10.971 triệu đồng.
2.2. Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề: 46.411,4 triệu đồng. Trong đó vốn hỗ trợ: 17.462,4 triệu đồng; vốn vay: 28.949 triệu đồng.
2.3. Hỗ trợ đất ở: 2.064 triệu đồng (vốn hỗ trợ).
2.4. Hỗ trợ nước sinh hoạt: 16.498,8 triệu đồng. Trong đó: hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán: 10.286,8 triệu đồng và hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung: 5.965 triệu đồng, duy tu bảo dưỡng 01 công trình với kinh phí: 247 triệu đồng.
* Các nội dung không điều chỉnh tại Quyết định này được thực hiện theo Đề án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định 1169/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 và Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
1. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện các nội dung theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, đối tượng, hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Theo Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 |
Điều chỉnh tăng, giảm so với Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
|||||||
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
||||||||||
Số hộ |
Diện tích (ha) |
Số hộ |
Diện tích (ha) |
Kinh phí hỗ trợ |
Vốn vay |
Số hộ |
Diện tích (ha) |
Số hộ |
Diện tích (ha) |
||
1 |
Thành phố Kon Tum |
10 |
1,0 |
10 |
4,9 |
150,0 |
150,0 |
- |
3,9 |
|
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
93 |
30,1 |
22 |
5,4 |
278,4 |
150,0 |
|
|
71 |
24,7 |
3 |
Huyện Kon Rẫy |
259 |
99,4 |
122 |
26,5 |
1.369,0 |
960,0 |
|
|
137 |
72,9 |
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
372 |
171,8 |
166 |
81,4 |
2.482,0 |
1.320,0 |
|
|
206 |
90,4 |
5 |
Huyện Đăk Tô |
4 |
2,0 |
4 |
2,0 |
60,0 |
60,0 |
|
|
0 |
0,0 |
6 |
Huyện Tu Mơ Rông |
338 |
73,9 |
338 |
73,2 |
3.191,8 |
1.321,0 |
|
|
0 |
0,7 |
7 |
Huyện Đăk Glei |
946 |
221,1 |
0 |
0,0 |
0,0 |
4.370,0 |
|
|
946 |
221,1 |
8 |
Huyện Sa Thầy |
197 |
149,6 |
87 |
53,4 |
1.077,6 |
1.575,0 |
|
|
110 |
96,1 |
9 |
Huyện Kon Plong |
174 |
37,1 |
174 |
21,2 |
1.218,2 |
1.065,0 |
|
|
0 |
15,9 |
10 |
Huyện Ia H’Drai |
228 |
57,0 |
124 |
31,0 |
1.860,0 |
0,0 |
|
|
104 |
26,0 |
TỔNG CỘNG |
2.621 |
843,0 |
1.047 |
299,0 |
11.687,0 |
10.971,0 |
|
3,9 |
1.574 |
547,8 |
*Ghi chú: Thành phố Kon Tum điều chỉnh diện tích tăng 3,9ha, nhưng số hộ không tăng so với Quyết định 1206/QĐ-UBND.
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Theo Quyết định 1206/QĐ- UBND ngày 24/11/2015 (số hộ) |
Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 |
Điều chỉnh tăng, giảm so với Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
|||
Số hộ |
Kinh phí hỗ trợ |
Vốn vay |
Điều chỉnh giảm theo Quyết định 1206/QĐ-UBND |
Điều chỉnh tăng hộ có nhu cầu chuyển đổi ngành nghề |
|||
1 |
Thành phố Kon Tum |
619 |
501 |
2.505,0 |
7.559,0 |
118 |
0 |
2 |
Huyện Đăk Hà |
259 |
321 |
1.605,0 |
2.265,0 |
9 |
71 |
3 |
Huyện Kon Rẫy |
172 |
309 |
1.545,0 |
1.655,0 |
|
137 |
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
12 |
218 |
1.090,0 |
180,0 |
|
206 |
5 |
Huyện Đăk Tô |
582 |
582 |
2.910,0 |
3.950,0 |
|
|
6 |
Huyện Tu Mơ Rông |
34 |
34 |
170,0 |
80,0 |
|
|
7 |
Huyện Đăk Glei |
78 |
411 |
2.055,0 |
450,0 |
|
333 |
8 |
Huyện Sa Thầy |
568 |
678 |
3.390,0 |
7.200,0 |
|
110 |
9 |
Huyện Kon Plong |
|
|
|
0,0 |
|
|
10 |
Huyện Ia H’Drai |
374 |
438 |
2.192,4 |
5.610,0 |
19 |
83 |
TỔNG CỘNG |
2.698 |
3.492 |
17.462,4 |
28.949,0 |
146 |
940 |
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Theo Quyết định 1206/QĐ UBND ngày 24/11/2015 |
Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 |
Điều chỉnh tăng, giảm so với Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
||||||
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
|||||||||
Số hộ |
Diện tích (ha) |
Số hộ |
Diện tích (ha) |
Kinh phí hỗ trợ |
Số hộ |
Diện tích (ha) |
Số hộ |
Diện tích (ha) |
||
1 |
Thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Kon Rẫy |
188 |
3,8 |
188 |
3,8 |
188,0 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
64 |
1,3 |
60 |
1,2 |
60,0 |
|
|
4 |
0,08 |
5 |
Huyện Đăk Tô |
13 |
0,3 |
13 |
0,3 |
13,0 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Tu Mơ Rông |
195 |
3,8 |
195 |
3,8 |
195,0 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Đăk Glei |
757 |
15,1 |
757 |
15,1 |
757,0 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Sa Thầy |
205 |
4,1 |
205 |
4,1 |
205,0 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Kon Plong |
72 |
2,7 |
72 |
1,3 |
72,0 |
|
|
- |
1,45 |
10 |
Huyện Ia H’Drai |
602 |
24,0 |
574 |
22,8 |
574,0 |
|
|
28 |
1,2 |
TỔNG CỘNG |
2.096 |
55,0 |
2.064 |
52,3 |
2064,0 |
|
|
32 |
2,7 |
*Ghi chú: Huyện Kon Plông điều chỉnh tăng diện tích 1,45 ha, nhưng số hộ không tăng so với Quyết định 1206/QD-UBND.
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Theo Quyết định 1206/QĐ- UBND ngày 24/11/2015 |
Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 |
Điều chỉnh tăng, giảm so với Quyết định 1206/QD-UBND ngày 24/11/2015 |
|||||||||
Nước sinh hoạt phân tán |
Xây dựng mới NSH tập trung |
Duy tu bảo dưỡng NSH tập trung |
Nước sinh hoạt phân tán |
Xây dựng mới nước sinh hoạt tập trung |
|||||||||
Nước sinh hoạt phân tán |
Xây dựng mới NSH tập trung |
Số hộ |
Kinh phí |
Công trình |
Kinh phí |
Công trình |
Kinh phí |
Tăng (số hộ) |
Giảm (số hộ) |
Tăng (Công trình) |
Giảm (công trình) |
||
1 |
Thành phố Kon Tum |
341 |
|
334 |
434,2 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
732 |
|
732 |
951,6 |
|
|
1 |
247 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Kon Rẫy |
690 |
|
690 |
897,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
294 |
|
294 |
382,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Đăk Tô |
766 |
|
765 |
994,5 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Huyện Tu Mơ Rông |
1.124 |
|
1.124 |
1.461,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Đăk Glei |
1.497 |
13 |
1.497 |
1.946,1 |
5 |
5.965 |
|
|
|
|
|
8 |
8 |
Huyện Sa Thầy |
522 |
|
522 |
678,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Kon Plong |
1.361 |
|
1.353 |
1.758,9 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
10 |
Huyện Ia H’Drai |
602 |
|
602 |
782,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
7.929 |
|
7.913 |
10.286,9 |
5 |
5.965,0 |
1 |
247,0 |
|
16 |
|
8 |
* Ghi chú: Đối với kinh phí duy tu bảo dưỡng nước sinh hoạt tập trung sử dụng từ nguồn ngân sách trung ương theo Văn bản số 7514/BKHĐT-KTĐPLT ngày 15/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
BIỂU TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU NỘI DUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THEO QUYẾT ĐỊNH 755/2013/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT |
Huyện, thành phố |
Theo Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 (Sau khi điều chỉnh tăng, giảm chỉ tiêu các nội dung) |
||||||||||||
Đất sản xuất |
Đất ở |
NSH phân tán (số hộ) |
Chuyển đổi ngành nghề (số hộ) |
Đất sản xuất |
Đất ở |
NSH phân tán (số hộ) |
Chuyển đổi ngành nghề (số hộ) |
Xây dựng NSH tập trung (Công trình) |
Duy tu bão dưỡng NSH tập trung (Công trình) |
||||||
Số hộ |
Diện tích (ha) |
Số hộ |
Diện tích (ha) |
|
|
Số hộ |
Diện tích (ha) |
||||||||
1 |
Thành phố Kon Tum |
10 |
1 |
|
|
341 |
619 |
10 |
4,9 |
|
|
501 |
334 |
|
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
93 |
30,1 |
|
|
732 |
259 |
22 |
5.479 |
|
|
321 |
732 |
|
1 |
3 |
Huyện Kon Rẫy |
259 |
99,4 |
188 |
3,8 |
690 |
172 |
122 |
26,5 |
188 |
3,8 |
309 |
690 |
|
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
372 |
171,8 |
64 |
1,28 |
294 |
12 |
166 |
81,4 |
60 |
1,2 |
218 |
294 |
|
|
5 |
Huyện Đăk Tô |
4 |
2 |
13 |
0,26 |
766 |
582 |
4 |
2 |
13 |
0,26 |
582 |
765 |
|
|
6 |
Huyện Tu Mơ Rông |
338 |
73,9 |
195 |
3,8 |
1.124 |
34 |
338 |
73,2 |
195 |
3,8 |
34 |
1.124 |
|
|
7 |
Huyện Đăk Glei |
946 |
221,1 |
757 |
15,1 |
1.497 |
78 |
0 |
0 |
757 |
15,1 |
411 |
1.497 |
5 |
|
8 |
Huyện Sa Thầy |
197 |
149,55 |
205 |
4,1 |
522 |
568 |
87 |
53,42 |
205 |
4,1 |
678 |
522 |
|
|
9 |
Huyện Kon Plong |
174 |
37,1 |
72 |
2,7 |
1,361 |
|
174 |
21,2 |
72 |
1,25 |
|
1.353 |
|
|
10 |
Huyện Ia H’Drai |
228 |
57 |
602 |
24 |
602 |
374 |
124 |
31 |
574 |
22,8 |
438 |
602 |
|
|
TỔNG CỘNG |
2.621 |
843,0 |
2.096 |
55,0 |
7.929 |
2.698 |
1.047 |
299 |
2.064 |
52,3 |
3.492 |
7.913 |
5 |
1 |
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện thí điểm việc công khai niêm yết thủ tục hành chính tại trụ sở khóm, ấp, khu vực tập trung dân cư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1169/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 về cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ nhân đạo - cứu trợ khẩn cấp Chữ thập đỏ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh An Giang phiên bản 1.0 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1169/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại địa phương năm 2018 Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp và phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng và nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng trường THPT chuyên tỉnh Ninh Bình, tại xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch phòng chống bệnh lao tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án hỗ trợ cơ sở vật chất, trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án “Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, làng, đặc biệt khó khăn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 - 2015" Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý xây dựng theo đồ án QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị Đông Hưng tại phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Thông tư liên tịch 04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT hướng dẫn Quyết định 755/QĐ-TTg phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Quản lý Dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng xã hội học tập tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2012 giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2008 về việc chuyển Báo điện tử VietNamNet về Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 19/06/2008
Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2008 về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong dịch vụ hành chính công tại Sở Tài chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/05/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại cơ sở y tế do tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/04/2002 | Cập nhật: 16/06/2014