Quyết định 1249/QĐ-UBND phân bổ vốn sự nghiệp phát triển công nghệ thông tin năm 2016
Số hiệu: | 1249/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 01/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp, các ngành, các đơn vị;
Căn cứ Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Chương trình công tác năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 30/TTr-STTTT ngày 24/5/2016; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 1181/STC-VX ngày 14/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn sự nghiệp phát triển công nghệ thông tin năm 2016 (có danh mục nhiệm vụ kèm theo). Tổng dự toán phân bổ là 8.815.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ tám trăm mười lăm triệu đồng chẵn), dự phòng các nhiệm vụ phát sinh theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố với số tiền là 685.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu trăm tám mươi lăm triệu đồng chẵn).
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ bằng nguồn ngân sách sự nghiệp chi cho các nhiệm vụ phát triển công nghệ thông tin của thành phố được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 29/12/2015. Việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ không được vượt quá dự toán được giao.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, cùng Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ thuộc danh mục; định kỳ kiểm tra, báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Kho bạc Nhà nước thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nhiệm vụ |
Nội dung, quy mô |
Cơ quan chủ trì |
Vốn phân bổ |
Ghi chú |
1 |
Đánh giá kết quả thí điểm xây dựng CQĐT tại 02 quận Ngô Quyền, Hồng Bàng |
Đánh giá kết quả sau 2 năm triển khai thí điểm mô hình CQĐT tại 2 quận trên tất cả các phương diện; tập trung đánh giá hiệu quả về các giải pháp. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
140 |
|
2 |
Triển khai phần mềm một cửa điện tử liên thông áp dụng chung toàn thành phố. |
Xây dựng (hoặc thuê) phần mềm 1 cửa liên thông áp dụng chung cho toàn thành phố (đáp ứng các yêu cầu theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ; Thông tư số 05/2015/TTLB-BTP-BCA-BYT; có khả năng trao đổi hồ sơ với phần mềm ĐKGKS điện tử của Bộ TP); Áp dụng thử nghiệm tại 01 quận/huyện. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
600 |
|
3 |
Triển khai phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước thành phố |
Triển khai áp dụng tại Sở Công Thương; Sở Tư pháp, Viện kiểm sát, Thành đoàn. |
TT. Thông tin và Truyền thông TT. Công nghệ phần mềm |
140 |
|
4 |
Bổ sung nội dung hệ thống Cổng TTĐT thành phố năm 2016 |
Bổ sung nội dung về di tích, danh nhân giáo dục, doanh nhân, doanh nghiệp... |
TT. Thông tin và Truyền thông |
200 |
|
5 |
Xây dựng Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố |
Tích hợp toàn bộ dịch vụ công trực tuyến từ các sở ngành, quận huyện lên địa chỉ truy cập duy nhất của Cổng dịch vụ công thành phố. Kết nối cổng dịch vụ công quốc gia. |
TT. Công nghệ phần mềm |
500 |
|
6 |
Chuyển đổi dữ liệu và tích hợp các dịch vụ công trực tuyến hiện có |
200 |
|||
7 |
Xây dựng mới các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trong các cơ quan nhà nước |
Xây dựng mới dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại các sở ngành, quận huyện, tích hợp trên Cổng dịch vụ công thành phố (36 dịch vụ công theo chỉ đạo của Chính phủ và Công văn số 4492/UBND-TH của UBND thành phố) |
TT. Công nghệ phần mềm |
750 |
|
8 |
Xây dựng cổng thành phần cấp 3 cho xã, phường, thị trấn |
Xây dựng cổng thành phần cấp 3 cho xã, phường, thị trấn (theo lộ trình của thành phố) |
TT. Công nghệ phần mềm |
100 |
|
9 |
Xây dựng phần mềm quản lý nhiệm vụ, theo dõi đôn đốc các ngành, địa phương tại Văn phòng UBND thành phố. |
Quản lý nhiệm vụ, theo dõi đôn đốc các ngành, địa phương thực hiện nhiệm vụ UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố giao |
Văn phòng UBND thành phố |
100 |
|
10 |
Xây dựng phần mềm theo dõi, quản lý hệ thống chứng thư số |
Xây dựng phần mềm theo dõi, quản lý hệ thống chứng thư số trên toàn thành phố (Gồm tất cả các cơ quan hành chính nhà nước thành phố và 223 xã phường, thị trấn; các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành GD-ĐT, Y tế...) |
TT. Công nghệ phần mềm |
100 |
|
11 |
Triển khai phần mềm liên thông gửi, nhận văn bản điện tử của thành phố (tại Văn phòng UBND thành phố) |
Triển khai kết nối liên thông các hệ thống quản lý văn bản, chỉ đạo điều hành của các cơ quan nhà nước trên mạng TSLCD, công khai thông tin trao đổi văn bản trên Cổng thông tin điện tử thành phố và Cổng thông tin điện tử Chính phủ |
Văn phòng UBND thành phố |
200 |
|
12 |
Triển khai Phần mềm liên thông các phần mềm một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước |
Triển khai kết nối liên thông các phần mềm một cửa điện tử tại các sở, ngành, địa phương; công khai tiến độ giải quyết hồ sơ trên cổng thông tin điện tử thành phố, cổng thông tin điện tử Chính phủ |
TT. Công nghệ phần mềm |
150 |
|
13 |
Thanh toán cước viễn thông phục vụ các hệ thống thông tin thành phố |
Hệ thống Hội nghị truyền hình, Mạng truyền số liệu chuyên dùng, Cổng TTĐT thành phố (theo các hợp đồng thực hiện từ các năm trước) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
200 |
|
14 |
Tổ chức đánh giá, rà quét, kiểm tra lỗi bảo mật của một số website, cổng thông tin điện tử trọng điểm thành phố Hải Phòng năm 2016 |
Rà quét, kiểm tra, hướng dẫn xử lý các lỗi bảo mật trên hệ thống các website, cổng TTĐT thành phố |
TT. Thông tin và Truyền thông |
200 |
|
15 |
Nâng cấp hạ tầng lưu trữ dữ liệu thành phố |
Mua thiết bị sao lưu cho hệ thống máy chủ tại Sở |
Sở Thông tin và Truyền thông |
200 |
|
16 |
Phát triển hạ tầng CNTT ngành Tài chính |
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống mạng máy tính, quét, diệt virus cho 100% máy tính chủ, các máy tính trạm thuộc Sở, Chi cục TCDNT; - Nâng cấp, tập huấn lại phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành công việc ngành Tài chính; - Di chuyển, lắp đặt hệ thống máy chủ, hệ thống đường truyền, hạ tầng mạng, hệ thống chống sét ra trụ sở Sở Tài chính mới; - Lắp đặt hạ tầng kỹ thuật cho phòng máy chủ ngành Tài chính; - Xây dựng, áp dụng quy trình sao lưu, dự phòng (backup) dữ liệu, đảm bảo an toàn dữ liệu, đầu tư các thiết bị lưu trữ số liệu; - Tổ chức tập huấn, đào tạo lại, hướng dẫn sử dụng các chương trình phần mềm Tabmis, QLNS cho các cán bộ tại Sở Tài chính, Phòng TC-KH các quận, huyện, Ban Tài chính các xã, phường, thị trấn; - Trang bị máy tính bộ, máy in cho các phòng, ban, chi cục thuộc Sở Tài chính, đáp ứng yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động ngành Tài chính; - Tập huấn sử dụng dịch vụ công cấp 4: cấp mã số đơn vị quan hệ ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách; - Lắp đặt hệ thống VPN để truy cập mạng nội bộ từ xa, phục vụ điều hành công việc của lãnh đạo khi công tác. |
Sở Tài chính |
1.500 |
|
17 |
Phát triển hạ tầng CNTT của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Bổ sung, nâng cấp trang thiết bị cho bộ phận một cửa để thực hiện tiếp nhận và trả kết quả - Xây dựng phần mềm quản lý công chức theo vị trí việc làm, thành một phân hệ trong hệ thống phần mềm quản lý điều hành tác nghiệp tại Sở; - Xây dựng phân hệ “Quản lý văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư” trên hệ thống phần mềm quản lý điều hành tác nghiệp tại Sở. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
180 |
|
18 |
Triển khai thí điểm mô hình chính quyền điện tử quận Hồng Bàng, quận Ngô Quyền |
Theo Quyết định phê duyệt Đề án của Ủy ban nhân dân thành phố |
UBND quận Hồng Bàng, Ngô Quyền |
1.200 |
|
19 |
Hỗ trợ phát triển thương mại điện tử thành phố năm 2016 |
Hỗ trợ nâng cấp kỹ thuật và bổ sung chức năng Sàn giao dịch TMĐT thành phố |
Sở Công thương |
180 |
|
20 |
Tổ chức tập huấn đội ngũ cán bộ chuyên trách CNTT trong các cơ quan nhà nước thành phố Hải Phòng |
Tổ chức các lớp tập huấn cho cán bộ lãnh đạo (CIO), cán bộ chuyên trách các cơ quan nhà nước thành phố Hải Phòng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50 |
|
21 |
Tổ chức hoạt động của Ban chỉ đạo CNTT thành phố |
Tổ chức các cuộc họp định kỳ, đột xuất; tổ chức các đoàn nghiên cứu, học tập kinh nghiệm trong nước. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
100 |
|
22 |
Triển khai ứng dụng chữ ký số trong các cơ quan nhà nước thành phố |
Cấp chứng thư số cho các cơ quan nhà nước thành phố; Triển khai ứng dụng chữ ký số trong việc gửi nhận văn bản trong các trường công lập của ngành Giáo dục và Đào tạo |
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giáo dục và Đào tạo |
200 |
|
23 |
Điều tra, cung cấp chỉ số ICT Index thành phố Hải Phòng năm 2016 cho Bộ Thông tin và Truyền thông |
Theo chương trình ICT Index hàng năm của Trung ương |
Sở Thông tin và Truyền thông; Cục Thống kê |
60 |
|
24 |
Đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT các ngành, địa phương trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 |
Đánh giá mức độ sẵn sàng ứng dụng CNTT các ngành, địa phương trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 |
Sở Thông tin và Truyền thông; Hội vô tuyến điện tử thành phố |
70 |
|
25 |
Xây dựng Đề án Chính Quyền điện tử thành phố |
Theo Quyết định phê duyệt của UBND thành phố (Thanh toán Hợp đồng ký với đơn vị tư vấn năm 2015 và các chi phí quản lý, nghiệm thu Đề án) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
745 |
|
26 |
Tổ chức Hội thi tin học khối cán bộ, công chức trẻ thành phố năm 2016 |
Phối hợp với Thành đoàn tổ chức Hội thi tin học trong đội ngũ cán bộ công chức trẻ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Thành đoàn |
100 |
|
27 |
Tổ chức các hoạt động của Ban chỉ đạo 114 thành phố |
Theo kế hoạch của thường trực Ban chỉ đạo 114 thành phố được UBND thành phố phê duyệt |
TT. Thông tin và Truyền thông (Thường trực BCĐ 114 TP) |
400 |
|
28 |
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện cung cấp, lắp đặt đầu thu truyền hình số mặt đất. |
Tổ chức kiểm tra, giám sát kết quả lắp đặt đầu thu truyền hình số mặt đất cho các hộ nghèo, cận nghèo theo lộ trình Đề án số hóa truyền hình mặt đất. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
100 |
|
29 |
Xây dựng, vận hành trang website viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Xây dựng trang website bằng ngôn ngữ tiếng Anh |
Sở Ngoại vụ |
150 |
|
TỔNG CỘNG (Bằng chữ: Tám tỷ, tám trăm mười lăm triệu) |
8.815 |
|
|||
|
Dự phòng các nhiệm vụ phát sinh theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
|
685 |
|
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2016 cập nhật Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án nâng cao Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các cấp, các ngành Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh tiêu chí Môi trường: tiêu chí 17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn quốc gia, trong Bộ Tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014