Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 372/QĐ-UBND dự án đầu tư trồng cao su
Số hiệu: 1209/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 26/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1209/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 26 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 372/QĐ-UBND NGÀY 19/02/2016 CA UBND TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/06/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính ph về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý cht lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;

Căn cứ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 ca Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều ca quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của BNông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp;

Căn cứ Công văn số 564/TTg-KTN ngày 22/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện các dự án chuyển đổi rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị ca Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 552/BCTĐ-SKHĐT ngày 06/05/2016 và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1097/TTr-SVHTTDL ngày 25/05/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Điều chnh một số nội dung tại Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 ca UBND tỉnh, cụ thể:

1. Điều chỉnh tên Quyết định: từ “Phê duyệt dự án đầu tư trồng cao su to quỹ phục vdự án bảo tồn khu căn cứ Bộ Chỉ huy Miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước giai đoạn 1” thành “Phê duyệt dự án trồng cây cao su thực hiện dự án bảo tồn căn cứ Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 1)”.

2. Cụ thể hóa Điều 1 như sau:

2.1. Tên dự án: Trồng cây cao su thực hiện dự án bảo tồn căn cứ Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 1).

2.2. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.3. Tổ chức tư vấn khảo sát lập dự án: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư Xây dựng Mecong.

2.4. Mục tiêu, quy mô đầu tư xây dựng, tiến độ thực hiện dự án

a. Mục tiêu: Trồng cây cao su, chăm sóc và khai thác kinh doanh mủ cao su tạo nguồn kinh phí đầu tư xây dựng và phát triển Khu di tích lịch sử và du lịch sinh thái Bộ chỉ huy miền Tà Thiết

b. Quy mô đầu tư xây dựng:

- Đầu tư về nông nghiệp:

+ Khai hoang: 476,8 ha;

+ Xây dựng vườn cây: 16,2 km đường liên lô, đường lô;

+ Trồng mới và chăm sóc 454,1 ha cao su;

- Đầu tư trang thiết bị, xe, máy cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và công tác quản lý.

- Đầu tư các công trình kiến trúc, hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất và sinh hoạt

c. Tiến độ thực hiện dự án: giai đoạn 2016 - 2023.

2.5. Công trình xây dựng chính, các công trình xây dựng và cấp công trình thuộc dự án

a. Công trình xây dựng chính: Trồng cây cao su thực hiện dự án bảo tồn Khu di tích lịch sử và du lịch sinh thái Bộ chỉ huy miền Tà Thiết.

b. Các công trình xây dựng: Công trình hạ tầng kiến trúc, xây dựng vườn cây, trang thiết bị cho công tác quản lý.

c. Cấp công trình thuộc dự án: Công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, dự án nhóm B.

2.6. Địa điểm xây dựng và sử dụng đất:

- Địa điểm xây dựng: xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.

- Diện tích sử dụng đất: 478 ha

2.7. Thiết kế cơ sở, quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng được lựa chọn

a. Thiết kế cơ sở:

* Đầu tư về nông nghiệp:

- Diện tích khai hoang: 476,8 ha;

- Trồng mới và chăm sóc 454,1 ha cao su;

* Đầu tư về cơ sở hạ tầng:

- Hệ thng đường giao thông gm:

+ Đường lô dài 8,2 km; mặt cắt ngang đường 4m; kết cấu đường lớp đất chọn lọc đm chặt K=0,95; hệ thống thoát nước: rãnh thoát nước hai bên đường và cống.

+ Đường liên lô dài 8 km; mặt cắt ngang đường 6m; kết cấu đường: lp đt chọn lọc đầm chặt K=0,95, lớp sỏi đỏ dày 20cm K=0,98; hệ thống thoát nước: rãnh thoát nước hai bên đường và cống;

- Nhà làm việc tổ quản lý diện tích xây dựng 60m²;

- Hệ thống điện sử dụng máy phát điện 5KVA với trụ điện, đường dây điện sinh hoạt cho khu nhà làm việc;

- Hệ thống cấp nước sử dụng giếng khoan tại chỗ với máy bơm công suất 3m³/h và bể chứa nước 6m³;

* Đầu tư trang thiết bị cho công tác quản lý

b. Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng được lựa chọn:

- Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của tỉnh Bình Phước ban hành Bộ tài liệu hướng dẫn xây dựng tiêu chuẩn cơ svề giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

- Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND tnh Bình Phước Ban hành quy định định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc cao su trong thời gian KTCB trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

- Quy trình kỹ thuật khai hoang và xây dựng vườn cây ban hành theo Quyết định số 582/QĐ-TC ngày 23/6/1998 của Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cao su Việt Nam;

- Quy trình kỹ thuật khai hoang trồng cây cao su ban hành theo Quyết định số 276/QĐ-HĐQTCSVN ngày 04/11/2009 của Chủ tịch Hội đồng quản trị Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam;

- Quy trình kỹ thuật cây cao su ban hành theo Quyết định số 1461/QĐ-QLKT ngày 20/8/2004 của Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cao su Việt Nam;

- Quy trình kỹ thuật cây cao su ban hành theo Quyết định số 497/QĐ-HĐTVCSVN ngày 25/12/2012 của Chủ tịch Hội Đồng Thành Viên Tập Đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam

2.8. Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng: Có phương án giải phóng mặt bằng riêng.

2.9. Tổng mức đầu tư và dự kiến phân bổ nguồn vốn sử dụng theo tiến độ:

a. Tng mức đầu tư: 63.710.086.000 đồng

Bằng chữ: Sáu mươi ba tỷ, bảy trăm mười triệu, không trăm tám mươi sáu nghìn đồng

Trong đó:

- Chi phí xây dựng: 52.488.996.000 đồng;

- Chi phí thiết bị: 88.500.000 đồng;

- Chi phí quản lý dự án: 941.663.000 đồng;

- Chi phí tư vấn: 1.966.858.000 đồng;

- Chi phí khác: 2.853.128.000 đồng;

- Chi phí dự phòng: 5.370.941.000 đồng.

b. Dự kiến phân bổ nguồn vốn theo tiến độ: Dự án khởi công năm 2016 và hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2023.

2.10. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách tỉnh.

2.11. Hình thức tchức quản lý dự án được áp dụng: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.

Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Chủ đầu tư tchức thực hiện đầy đủ nội dung Quyết định này đảm bảo trình tự, thủ tục.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 14/4/2016. Những nội dung khác tại Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh không thay đổi.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh, và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Như Điều 4;
- LĐVP, Phòng KTN, KTTH;
- Lưu: VT (Đ.Thắng Q
D 39).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 





Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng Ban hành: 14/08/2006 | Cập nhật: 23/08/2006