Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020 và giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1162/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 13/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1162/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2019-2020 VÀ GIẢI PHÁP HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CHỦ LỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt ban hành Quy định Bộ tiêu chí lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 206/TT- SKHCN ngày 25 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020, bao gồm:
STT |
Tên sản phẩm |
Vùng sản xuất chủ yếu |
I |
Nhóm ẩm thực Huế |
|
1 |
Bún bò Huế, cơm chay, cơm hến, bún tươi, các loại bánh, các loại chè |
TP Huế, TX Hương Trà, huyện Quảng Điền |
2 |
Mè xửng |
TP Huế và các địa phương |
II |
Nhóm thủy, hải sản vùng đầm phá |
|
|
Các sản phẩm thủy, hải sản nuôi trồng và đánh bắt |
|
3 |
Cá vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai |
Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền |
4 |
Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú) |
Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc |
|
Các sản phẩm thủy, hải sản chế biến |
|
5 |
Tôm chua |
TP Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc |
6 |
Nước mắm, ruốc, mắm các loại |
TP Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc, Phong Điền |
III |
Nhóm sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi |
|
7 |
Bưởi thanh trà (Thanh Trà Huế) |
TP Huế, TX Hương Trà, Hương Thủy, huyện Phong Điền, Phú Lộc |
8 |
Lúa, gạo chất lượng cao |
TX Hương Thủy, Hương Trà; huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền |
9 |
Rau má tươi, trà rau má |
Huyện Quảng Điền |
10 |
Sen Huế |
TP Huế, TX Hương Trà, Hương Thủy; các huyện Phong Điền, Phú Lộc, Quảng Điền |
11 |
Bò, thịt bò |
Các huyện A Lưới, Phong Điền, Phú Lộc |
IV |
Nhóm sản phẩm dược liệu |
|
12 |
Tinh dầu tràm, tinh dầu sả và các loại tinh dầu từ dược liệu |
TP Huế, các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Nam Đông, Quảng Điền |
V |
Nhóm sản phẩm thủ công mỹ nghệ |
|
13 |
Áo dài Huế |
TP Huế và các địa phương |
14 |
Vải Dèng |
Huyện A Lưới |
15 |
Mây tre, mộc mỹ nghệ |
TP Huế, TX Hương Trà, các huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền |
16 |
Đúc đồng |
TP Huế |
Sản phẩm chủ lực nêu tại Điều này là các sản phẩm quy định tại Khoản 4 Điều 2 Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bộ tiêu chí lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Phê duyệt các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020” (Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Các Sở, ngành, địa phương căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng kế hoạch, lồng ghép các nguồn kinh phí để triển khai thực hiện có hiệu quả các giải pháp hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 19 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2018 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần (Đợt 04 năm 2016) đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2015 về chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kinh phí lập Đề án “Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020” Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2014 về mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, làng khi tham gia học các lớp bồi dưỡng chính quyền cơ sở Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2012 giao biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2114/QĐ-UBND về quy hoạch mạng lưới khám, chữa bệnh giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 22/05/2013