Quyết định 1139/2017/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg
Số hiệu: 1139/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Vũ Thị Thu Thuỷ
Ngày ban hành: 17/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1139/2017/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 17 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Quyết định 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 720/TTr-LĐTBXH ngày 12/4/2017; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 69/BC-STP ngày 07/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp; mức chi phí đào tạo theo từng nghề trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp; mức kinh phí hỗ trợ cho từng đối tượng tham gia học nghề trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ, như sau:

1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, gồm: 20 nghề phi nông nghiệp, 24 nghề nông nghiệp và nhóm các nghề khác.

2. Phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức kinh phí hỗ trợ cụ thể cho từng đối tượng tham gia học nghề trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, áp dụng đối với những lớp học tổ chức đại trà có quy mô lớp học đến 35 người theo Phụ biểu 01 kèm theo.

3. Phê duyệt mức chi phí đào tạo và mức kinh phí hỗ trợ cụ thể cho từng đối tượng tham gia học nghề trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, áp dụng đối với lớp học tổ chức riêng cho người dân tộc thiểu số và người khuyết tật, có quy mô lớp học đến 20 người theo Phụ biểu 02 kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

1. Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc tổ chức thực hiện của các tổ chức, cá nhân liên quan.

2. Hằng năm thực hiện rà soát để tham mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, mức chi phí đào tạo theo từng nghề, mức hỗ trợ cho từng đối tượng trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đảm bảo đúng các quy định hiện hành của pháp luật và phù hợp thực tiễn của tỉnh.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2017. Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, mức chi phí đào tạo theo từng nghề và mức hỗ trợ cho từng đối tượng trong danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp quy định tại Quyết định này được áp dụng từ ngày 01/01/2017.

2. Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh phê duyệt chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực thực hiện kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (thực hiện);
- Bộ Lao động TB&XH; (báo cáo)
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh (báo cáo)
- V0,1,2,3,4; Các Chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, VX2.
25b-QĐ21

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Thu Thủy

 

PHỤ BIỂU 01

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP; MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG TRONG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG CHO LỚP ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ CÓ QUY MÔ LỚP HỌC ĐẾN 35 NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1139/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tên nghề

Thực hiện chương trình đào tạo

Mức chi phí đào tạo tối đa (1000 đồng/người/
khóa)

Mức hỗ trợ tối đa cho từng đối tượng
(1000 đồng/người/khóa)

Tổng số tiết, giờ/ khóa học

Số ngày đào tạo tối thiểu

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn

Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất, phụ nữ bị mất việc làm, ngư dân

Người thuộc hộ cận nghèo

Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác

I

Nghề phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiệp vụ Bàn - Bar - Buồng

320

44

1.930

1.930

1.930

1.930

1.930

1.930

2

Chế biến món ăn và phục vụ

420

58

2.390

2.390

2.390

2.390

2.390

2.000

3

Nề hoàn thiện

400

53

1.920

1.920

1.920

1.920

1.920

1.920

4

Sản xuất gốm xây dựng

420

57

1.930

1.930

1.930

1.930

1.930

1.930

5

Điện dân dụng

323

60

1.950

1.950

1.950

1.950

1.950

1.950

6

Sửa chữa điện lạnh

450

62

2.110

2.110

2.110

2.110

2.110

2.000

7

Hàn

376

65

2.300

2.300

2.300

2.300

2.300

2.000

8

Điện nước nông thôn

420

60

2.290

2.290

2.290

2.290

2.290

2.000

9

Máy công nghiệp

440

60

2.800

2.800

2.800

2.800

2.500

2.000

10

Thêu thổ cẩm

320

45

1.820

1.820

1.820

1.820

1.820

1.820

11

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

340

46

2.350

2.350

2.350

2.350

2.350

2.000

12

Lắp đặt đường ống nước

420

65

2.340

2.340

2.340

2.340

2.340

2.000

13

Lái xe ô tô hạng B2

588

74

7.300

6.000

4.000

3.000

2.500

2.000

14

Lái xe ô tô hạng C

920

115

9.500

6.000

4.000

3.000

2.500

2.000

15

Đan lưới

420

58

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

16

Tin học văn phòng

405

56

2.060

2.060

2.060

2.060

2.060

2.000

17

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

330

45

1.940

1.940

1.940

1.940

1.940

1.940

18

Sửa chữa máy nông nghiệp

400

53

2.180

2.180

2.180

2.180

2.180

2.000

19

Sửa chữa ô tô

420

58

2.210

2.210

2.210

2.210

2.210

2.000

20

Thuyền trưởng

375

52

1.870

1.870

1.870

1.870

1.870

1.870

II

Nghề nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

350

48

2.610

2.610

2.610

2.610

2.500

2.000

22

Kỹ thuật nuôi ong mật

440

61

3.000

3.000

3.000

3.000

2.500

2.000

23

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

480

66

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

24

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

480

65

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

25

Kỹ thuật nuôi lợn rừng

320

44

3.000

3.000

3.000

3.000

2.500

2.000

26

Kỹ thuật trồng thanh long

480

64

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

27

Kỹ thuật trồng nấm

320

44

3.000

3.000

3.000

3.000

2.500

2.000

28

Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

480

63

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

29

Trồng ba kích

320

44

3.000

3.000

3.000

3.000

2.500

2.000

30

Kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

480

64

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

31

Kỹ thuật trồng dong riềng

320

44

3.000

3.000

3.000

3.000

2.500

2.000

32

Trồng rau an toàn

440

60

2.870

2.870

2.870

2.870

2.500

2.000

33

Trồng và chăm sóc cây ăn quả

320

44

3.000

3.000

3.000

3.000

2.500

2.000

34

Trồng hoa thời vụ

300

41

3.040

3.040

3.040

3.000

2.500

2.000

35

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt thương phẩm

440

61

2.470

2.470

2.470

2.470

2.470

2.000

36

Kỹ thuật nuôi giáp xác thương phẩm

440

61

2.540

2.540

2.540

2.540

2.500

2.000

37

Kỹ thuật nuôi cá biển thương phẩm

440

61

2.490

2.490

2.490

2.490

2.490

2.000

38

Nuôi cá lồng bè trên biển

440

58

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

39

Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể thương phẩm

440

61

2.440

2.440

2.440

2.440

2.440

2.000

40

Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng

440

61

2.540

2.540

2.540

2.540

2.500

2.000

41

Ương, nuôi ngao, tu hài

440

58

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

42

Sản xuất nông lâm kết hợp

440

60

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

43

Khuyến nông lâm

440

60

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.000

44

Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp

440

61

3.000

3.000

3.000

3.000

2.500

2.000

III

Nhóm các nghề khác

320-440

45-60

2.400

2.400

2.400

2.400

2.400

2.000

Ấn định danh mục trên gồm: 20 nghề phi nông nghiệp, 24 nghề nông nghiệp và nhóm các nghề khác./.

 

PHỤ BIỂU 02

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP; MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG TRONG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LỚP ĐÀO TẠO CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ CÓ QUY MÔ LỚP HỌC ĐẾN 20 NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1139/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tên nghề

Thực hiện chương trình đào tạo

Mức chi phí đào tạo tối đa
(1000 đồng/người/khóa)

Mức hỗ trợ tối đa cho từng đối tượng
(1000 đồng/người/khóa)

Tổng số tiết, giờ/ khóa học

Số ngày đào tạo tối thiểu

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo

Người dân tộc thiểu số

I

Nghề phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Nghiệp vụ Bàn - Bar - Buồng

320

44

3.370

3.370

3.370

3.000

2

Chế biến món ăn và phục vụ

420

58

3.980

3.980

3.980

3.000

3

Nề hoàn thiện

400

53

3.490

3.490

3.490

3.000

4

Sản xuất gốm xây dựng

420

57

3.450

3.450

3.450

3.000

5

Điện dân dụng

323

60

3.190

3.190

3.190

3.000

6

Sửa chữa điện lạnh

450

62

3.630

3.630

3.630

3.000

7

Hàn

376

65

3.770

3.770

3.770

3.000

8

Điện nước nông thôn

420

60

3.890

3.890

3.890

3.000

9

Máy công nghiệp

440

60

3.750

3.750

3.750

3.000

10

Thêu thổ cẩm

320

45

2.970

2.970

2.970

2.970

11

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

340

46

3.240

3.240

3.240

3.000

12

Lắp đặt đường ống nước

420

65

3.950

3.950

3.950

3.000

13

Lái xe ô tô hạng B2

588

74

7.300

6.000

4.000

3.000

14

Lái xe ô tô hạng C

920

115

9.500

6.000

4.000

3.000

15

Đan lưới

420

58

2.990

2.990

2.990

2.990

16

Tin học văn phòng

405

56

3.600

3.600

3.600

3.000

17

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

330

45

3.730

3.730

3.730

3.000

18

Sửa chữa máy nông nghiệp

400

53

3.600

3.600

3.600

3.000

19

Sửa chữa ô tô

420

58

3.850

3.850

3.850

3.000

20

Thuyền trưởng

375

52

3.620

3.620

3.620

3.000

II

Nghề nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

21

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

350

48

4.130

4.130

4.000

3.000

22

Kỹ thuật nuôi ong mật

440

61

5.770

5.770

4.000

3.000

23

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

480

66

4.060

4.060

4.000

3.000

24

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

480

65

4.010

4.010

4.000

3.000

25

Kỹ thuật nuôi lợn rừng

320

44

5.600

5.600

4.000

3.000

26

Kỹ thuật trồng thanh long

480

64

4.000

4.000

4.000

3.000

27

Kỹ thuật trồng nấm

320

44

5.600

5.600

4.000

3.000

28

Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

480

63

4.070

4.070

4.000

3.000

29

Trồng ba kích

320

44

5.640

5.640

4.000

3.000

30

Kỹ thuật trồng lúa năng suất cao

480

64

4.000

4.000

4.000

3.000

31

Kỹ thuật trồng dong riềng

320

44

5.630

5.630

4.000

3.000

32

Trồng rau an toàn

440

60

5.790

5.790

4.000

3.000

33

Trồng và chăm sóc cây ăn quả

320

44

5.630

5.630

4.000

3.000

34

Trồng hoa thời vụ

300

41

5.560

5.560

4.000

3.000

35

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt thương phẩm

440

61

4.940

4.940

4.000

3.000

36

Kỹ thuật nuôi giáp xác thương phẩm

440

61

4.970

4.970

4.000

3.000

37

Kỹ thuật nuôi cá biển thương phẩm

440

61

4.980

4.980

4.000

3.000

38

Nuôi cá lồng bè trên biển

440

58

4.000

4.000

4.000

3.000

39

Kỹ thuật nuôi nhuyễn thể thương phẩm

440

61

4.990

4.990

4.000

3.000

40

Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng

440

61

4.970

4.970

4.000

3.000

41

Ương, nuôi ngao, tu hài

440

58

4.000

4.000

4.000

3.000

42

Sản xuất nông lâm kết hợp

440

60

4.000

4.000

4.000

3.000

43

Khuyến nông lâm

440

60

4.070

4.070

4.000

3.000

44

Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp

440

61

5.770

5.770

4.000

3.000

III

Nhóm các nghề khác

320-440

45-60

4.500

4.500

4.000

3.000

Ấn định danh mục trên gồm: 20 nghề phi nông nghiệp, 24 nghề nông nghiệp và nhóm các nghề khác./.