Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 37 thủ tục hành chính mới và 37 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 1119/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 08/11/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1119/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 08 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 37 TTHC MỚI VÀ 37 TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA STHÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 99/TTr-STTTT ngày 02/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 37 TTHC mới và 37 TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” (Phụ lục 1 kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Phụ lục 2 kèm theo)

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT
, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Báo chí

01

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

02

Cấp phép xuất bản Bản tin

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.

03

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin

15 ngày kể từ ngày nhận đầy đhồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.

04

Cho phép họp báo nước ngoài

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016.

05

Cho phép họp báo trong nước

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016.

II. Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình, Thông tin - Điện tử

01

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

02

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

03

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

04

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

05

Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

06

Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về qun lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

07

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

08

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trn Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

09

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tG2, G3, G4 trên mạng.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

10

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vn (hoặc cổ đông) cổ phần vốn góp t30% vốn điều lệ trở lên.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

11

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016

12

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016

III. Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành

01

Cấp giấy phép hoạt động in

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

02

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

03

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

04

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

05

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

06

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tnh Gia Lai

Không

Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

07

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính:

- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

08

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày kể tngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Gia Lai, 17 Trn Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tnh Gia Lai

Không

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bn.

09

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tnh Gia Lai

Không

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bn;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

10

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tnh Gia Lai

Không

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Xuất bn và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

11

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tnh Gia Lai

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

12

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trn Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính: Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chnghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bn và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

13

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

14

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.

IV. Lĩnh vực Bưu chính

01

Cấp giấy phép bưu chính

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

10.750.000 đồng.

Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

02

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tnh Gia Lai

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

03

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai

10.750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Luật Bưu chính s 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

04

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai

1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Luật Bưu chính s 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

05

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tnh Gia Lai

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

06

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THM QUYN CỦA STHÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Báo chí

1

T-GLA-284158-TT

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

2

T-GLA-285368-TT

Cấp phép xuất bản Bản tin

3

T-GLA-285367-TT

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin

4

T-GLA-284159-TT

Cho phép họp báo nước ngoài

5

T-GLA-180753-TT

Cho phép họp báo trong nước

II. Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình và Thông tin - Điện t

1

T-GLA-267434-TT

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

2

T-GLA-267427-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

3

T-GLA-267433-TT

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

4

T-GLA-267432-TT

Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hợp.

5

T-GLA-284333-TT

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chtrụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

6

T-GLA-184024-TT

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

7

T-GLA-284106-TT

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

8

T-GLA-277595-TT

Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

9

T-GLA-277598-TT

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.

10

T-GLA-282775-TT

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

11

T-GLA-277594-TT

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.

12

T-GLA-277599-TT

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

III. Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành

1

T-GLA-284161-TT

Cấp giấy phép hoạt động in.

2

T-GLA-284162-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động in.

3

T-GLA-282778-TT

Đăng ký hoạt động cơ sở in.

4

T-GLA-282779-TT

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.

5

T-GLA-282780-TT

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.

6

T-GLA-282780-TT

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.

7

T-GLA-014586 -TT

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

8

T-GLA-284935-TT

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

9

T-GLA-282782-TT

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

10

T-GLA-282776-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

11

T-GLA-277602-TT

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

12

T-GLA-282783-TT

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

13

T-GLA-284936-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

14

T-GLA-282777-TT

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

 

IV. Lĩnh vực Bưu chính

 

1

T-GLA-184039-TT

Cấp giấy phép bưu chính

2

T-GLA-284108-TT

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

3

T-GLA-284112-TT

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

4

T-GLA-284155-TT

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

5

T-GLA-184036-TT

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

6

T-GLA-284156-TT

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 





Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014

Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 19/02/2014

Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010