Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng, trồng phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1110/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 09/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1110/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG, TRỒNG PHÂN TÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ ban hành Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2012/TTr-SNNPTNT ngày 29/7/2019 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1674/STC-QLGCS ngày 09/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng, trồng phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, gồm các loài cây:
1. Dầu rái |
17. Phi lao (hạt) |
2. Sao đen |
18. Bạch đàn |
3. Lim xanh |
19. Bạch đàn (hom) |
4. Xà cừ |
20. Chò đen |
5. Muồng đen |
21. Sưa đỏ (Huê mộc vàng) |
6. Chò chỉ |
22. Gõ đỏ (Cà te) |
7. Huỷnh |
23. Gụ mật (Gõ mật) |
8. Trám trắng |
24. Gụ lau |
9. Xoan ta |
25. Trắc (Cẩm lai nam bộ) |
10. Quế (Trà Bồng) |
26. Cẩm lai (Cẩm lai bà rịa) |
11. Mây nước |
27. Giáng hương (Giáng hương lá to) |
12. Mây nếp |
28. Vù hương (Xá xị) |
13. Keo lá tràm (hạt) |
29. Đước đôi |
14. Keo tai tượng (hạt) |
30. Cóc trắng |
15. Keo lai (hom) |
31. Dừa nước |
16. Phi lao (hom) |
|
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng, trồng phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm cơ sở cho các chủ đầu tư xây dựng dự toán, thanh quyết toán vốn đầu tư trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Đối với các loài cây phát sinh trong quá trình trồng rừng, trồng cây phân tán đơn giá cây giống thực hiện theo kết quả thẩm định giá của cơ quan chức năng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG TRỒNG PHÂN TÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Loài cây |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cây con trồng rừng, trồng phân tán |
Đơn giá cho 01 cây (đồng) |
|||
Kích thước bầu (cm) |
Thời gian gieo tạo (tháng) |
Đường kính (D00: cm) |
Chiều cao (HVN: cm) |
|||
1 |
Dầu rái |
13 x 18 |
5-6 |
>0,3 |
25-30 |
4.750 |
2 |
Dầu rái |
13 x 18 |
17-18 |
>0,5 |
60-70 |
8.280 |
3 |
Sao đen |
13 x 18 |
16-18 |
0,5 - 0,7 |
50-70 |
6.970 |
4 |
Sao đen |
13 x 18 |
28-30 |
0,8 - 1,0 |
90- 100 |
10.500 |
5 |
Lim xanh |
13 x 18 |
5-6 |
>0,3 |
25-30 |
4.860 |
6 |
Lim xanh |
13 x 18 |
17-18 |
0,8-1,0 |
70-80 |
8.390 |
7 |
Xà cừ |
13 x 18 |
6-8 |
>0,3 |
30-40 |
4.900 |
8 |
Xà cừ |
13 x 18 |
18-20 |
>0,5 |
90-100 |
8.430 |
9 |
Muồng đen |
13 x 18 |
5-6 |
>0,3 |
25-30 |
3.300 |
10 |
Chò chỉ |
13 x 18 |
12-14 |
0,5 -0,6 |
60-80 |
7.060 |
11 |
Huỷnh |
13 x 18 |
9-10 |
>0,3 |
30-35 |
5.910 |
12 |
Trám trắng |
13 x 18 |
9-10 |
>0,4 |
>50 |
5.910 |
13 |
Xoan ta |
13 x 18 |
5-6 |
0,4 - 0,5 |
40-50 |
4.480 |
14 |
Quế (Trà Bồng) |
8 x 14 |
8-10 |
0,25 - 0,3 |
20-25 |
3.060 |
15 |
Mây nước |
13 x 18 |
6-8 |
Đạt số lá: 6 - 8 |
25 -40 |
3.830 |
16 |
Mây nước |
13 x 18 |
18-19 |
Đạt số lá: 8 -10 |
40-60 |
5.400 |
17 |
Mây nếp |
13 x 18 |
16-17 |
Đạt số lá: 8-10 |
30-50 |
5.190 |
18 |
Keo lá tràm (hạt) |
8 x 14 |
3-4 |
0,25 - 0,3 |
25-30 |
1.410 |
19 |
Keo tai tượng (hạt) |
8 x 14 |
3-4 |
0,25 - 0,3 |
25-30 |
1.420 |
20 |
Keo lai (hom) |
8 x 14 |
3-4 |
0,25 - 0,3 |
25-30 |
1.780 |
21 |
Phi lao (hạt) |
8 x 14 |
6-8 |
>0,35 |
50-70 |
1.750 |
22 |
Phi lao (hạt) |
13 x 18 |
18-20 |
0,7-0,8 |
90 - 100 |
7.930 |
23 |
Phi lao hom |
8 x 14 |
7-8 |
>0,35 |
>35 |
2.320 |
24 |
Bạch đàn |
8 x 14 |
3-4 |
0,3 - 0,4 |
35-40 |
2.150 |
25 |
Bạch đàn hom |
8 x 14 |
3-4 |
0,25 - 0,3 |
25-30 |
1.810 |
26 |
Chò đen |
|
7.060 |
|||
27 |
Sưa đỏ (Huê mộc vàng) |
13 x 18 |
22-24 |
≥0,7 |
≥70 |
18.330 |
28 |
Gõ đỏ (Cà te) |
|
18.330 |
|||
29 |
Gụ mật (Gõ mật) |
|||||
30 |
Gụ lâu |
|||||
31 |
Trắc (Cẩm lai nam bộ) |
|||||
32 |
Cẩm lai (Cẩm lai bà rịa) |
|||||
33 |
Giáng hương (Giáng hương lá to) |
|||||
34 |
Vù hương (Xá xị) |
|||||
35 |
Đước đôi |
13 x 18 |
8-12 |
≥0,8 |
≥50 |
13.990 |
36 |
Cóc trắng |
13 x 18 |
10- 12 |
>0,5 |
50-60 |
15.240 |
37 |
Dừa nước |
18 x 22 |
8- 12 |
4-5 bẹ lá |
45-50 |
17.060 |
Quyết định 404/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Nghị định 157/2018/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2018 về Tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Hà Giang Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch ứng phó sự cố sập đổ công trình, nhà cao tầng trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2014 chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch” kèm theo Quyết định 112/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2013 về triển khai thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 15-CTr/TU thực hiện Nghị quyết số 15-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về một số vấn đề về chính sách xã hội giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2011 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) giai đoạn 2015-2022 Ban hành: 23/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021