Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1079/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 13/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 651/TTr-SCT ngày 11/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính 35 thủ tục (26 thủ tục cấp tỉnh, 09 thủ tục cấp huyện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1079/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện cơ chế một cửa (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện |
Phòng chuyên môn |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
a) |
Lĩnh vực Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
05 |
0,5 |
03 |
01 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
03 (cấp lại do bị mất hoặc hỏng; thay đổi tên nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ….) |
0,5 |
01 |
01 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
05 (do thay đổi địa điểm, cơ sở SXKD…) |
0,5 |
03 Phòng KTAT& Môi trường |
01 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
||
b) |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 |
0,5 |
07 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
6 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 |
0,5 |
07 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
9 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
11 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
12 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý công nghiệp |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý công nghiệp |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
14 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
07 (do bị mất hoặc hỏng); |
0,5 |
4,5 P. Quản lý công nghiệp |
1,5 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
30 ngày (giấy phép hết hạn) |
0,5 |
27 P. Quản lý công nghiệp |
02 |
0,5 |
|||
15 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 |
0,5 |
4,5 P. Quản lý công nghiệp |
1,5 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 |
0,5 |
4,5 P. Quản lý công nghiệp |
1,5 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
17 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 |
0,5 |
4,5 P. Quản lý công nghiệp |
1,5 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
c) |
Lĩnh vực hóa chất |
|
|
|
|
|
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 |
0,5 |
09 P. KTAT& Môi trường |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 |
0,5 |
03 P. KTAT & Môi trường |
01 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 |
0,5 |
09 P. KTAT& Môi trường |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 |
0,5 |
09 P. KTAT & Môi trường |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 |
0,5 |
03 P. KTAT & Môi trường |
01 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 |
0,5 |
09 P. KTAT & Môi trường |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
d) |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Kinh doanh Khí) |
|
|
|
|||
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 |
0,5 |
12 P. Quản lý thương mại |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
a) |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Rượu) |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 |
0,5 |
07 P. KT&HT các huyện, P. KTTP |
02 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 |
0,5 |
4,5 P. KT&HT các huyện, P. KTTP |
1,5 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 |
0,5 |
4,5 P. KT&HT các huyện, P. KTTP |
1,5 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
07 |
0,5 |
4,5 P. KT&HT các huyện, P. KTTP |
1,5 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
07 |
0,5 |
4,5 P. KT&HT các huyện, P. KTTP |
1,5 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
07 |
0,5 |
4,5 P. KT&HT các huyện, P. KTTP |
1,5 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
b) |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Thuốc lá) |
|
|
|
|||
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 P. KT&HT các huyện, P. KTTP |
2 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 P. KT&HT các huyện, P. KTTP |
2 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
9 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 |
0,5 |
12 P. KT&HT các huyện, P. KTTP |
2 |
0,5 |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 996/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Ninh Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng dân sự trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2015 triển khai thực hiện Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện chính sách tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 996/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 996/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phòng chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam tỉnh Bắc Kạn (HAARP) Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ" thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1474/2007/QĐ-UBND về quy chế phong tặng danh hiệu nghệ nhân Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung (lần 1) bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011