Quyết định 1079/QĐ-CTUBND phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối I ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2012
Số hiệu: | 1079/QĐ-CTUBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 28/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Chính sách xã hội, Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-CTUBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CẤP MUỐI IỐT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ: Ủy ban Dân tộc và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-CTUBND ngày 24/02/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định hình thức hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn thực hiện theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách đối với đồng bào DTTS theo Nghị quyết 39-NQ/TW của Bộ Chính trị;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 81/TTr-BDT ngày 09/3/2012 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1132/TTr-STC ngày 17/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối Iốt cho hộ đồng bào DTTS trên địa bàn tỉnh năm 2012, như sau:
1. Kế hoạch cấp muối:
- Số hộ DTTS : 8.867 hộ.
+ Số hộ DTTS nghèo : 6.491 hộ.
+ Số hộ DTTS không nghèo : 2.376 hộ.
- Số nhân khẩu DTTS : 34.511 người.
+ Số nhân khẩu DTTS thuộc hộ nghèo : 25.230 người
+ Số nhân khẩu DTTS thuộc hộ không nghèo : 9.281 người
- Định mức muối Iốt cấp : 6kg/người.
- Số lượng muối cấp : 207.066 kg.
- Kinh phí : 1.200,589 triệu đồng.
- Nguồn kinh phí thực hiện:
+ Sử dụng số tiền 300 triệu đồng từ nguồn chi sự nghiệp (trợ giá) cấp muối không thu tiền cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số đã giao dự toán năm 2012 cho Ban Dân tộc tỉnh tại Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2012.
+ Sử dụng số tiền 900.589 triệu đồng (trong tổng số tiền 2.607 triệu đồng) từ nguồn Trung ương hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc diện hộ nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ đã được UBND tỉnh bố trí tại Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 13/12/2011.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Về đơn giá muối năm 2012:
Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan khảo sát, tính toán đơn giá muối năm 2012 trình UBND tỉnh phê duyệt để làm cơ sở quyết toán số lượng muối đã cấp cho đồng bào DTTS; đồng thời, chọn giá muối tại thời điểm có giá thấp để người dân được hưởng lợi.
3. Đơn vị thực hiện cấp phát muối Iốt: Công ty TNHH Muối Bình Định.
4. Về hình thức mua sắm bao bì đựng muối Iốt:
Giao Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện việc mua sắm hàng hóa theo quy định hiện hành.
Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì phối hợp với các sở ngành và UBND các huyện liên quan có trách nhiệm sử dụng nguồn kinh phí nêu trên đúng mục đích và tổ chức thực hiện hỗ trợ đảm bảo đúng đối tượng, không bỏ sót đối tượng được thụ hưởng chính sách theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh, Hoài Ân, Tây Sơn, Phù Cát, Giám đốc Công ty TNHH Muối Bình Định và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ MUỐI IỐT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DTTS (CẢ HỘ NGHÈO VÀ HỘ KHÔNG NGHÈO) NĂM 2012 TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-CTUBND ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Huyện/xã |
Đối với hộ dân tộc thiểu số nghèo |
Đối với hộ dân tộc thiểu số không nghèo |
Tổng kinh phí |
||||||
Số hộ (hộ) |
Số nhân khẩu |
Số lượng muối |
Kinh phí |
Số hộ |
Số nhân khẩu |
Số lượng muối |
Kinh phí |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=(6)+(10) |
|
Tổng số |
6.491 |
25.230 |
151.380 |
878.060 |
2.376 |
9.281 |
55.686 |
322.529 |
1.200.589 |
I |
Huyện An Lão |
1.864 |
7.036 |
42.216 |
247.077 |
845 |
3.158 |
18.948 |
110.703 |
357.780 |
1 |
TT. An Lão |
|
|
|
|
256 |
952 |
5.712 |
33.317 |
33.317 |
2 |
Xã An Tân |
29 |
127 |
762 |
4.445 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.445 |
3 |
Xã An Hòa |
2 |
5 |
30 |
175 |
1 |
2 |
12 |
70 |
245 |
4 |
Xã An Trung |
420 |
1.460 |
8.760 |
51.095 |
163 |
633 |
3.798 |
22.153 |
73.248 |
5 |
Xã An Toàn |
145 |
562 |
3.372 |
20.114 |
28 |
116 |
696 |
4.152 |
24.266 |
6 |
Xã An Nghĩa |
122 |
497 |
2.982 |
17.788 |
28 |
115 |
690 |
4.116 |
21.904 |
7 |
Xã An Quang |
260 |
966 |
5.796 |
33.807 |
51 |
159 |
954 |
5.564 |
39.371 |
8 |
Xã An Hưng |
254 |
899 |
5.394 |
31.462 |
95 |
346 |
2.076 |
12.109 |
43.571 |
9 |
Xã An Dũng |
267 |
1.093 |
6.558 |
38.251 |
111 |
447 |
2.682 |
15.643 |
53.894 |
10 |
Xã An Vinh |
365 |
1.427 |
8.562 |
49.940 |
112 |
388 |
2.328 |
13.579 |
63.519 |
II |
Huyện Vĩnh Thạnh |
1.525 |
6.354 |
38.124 |
220.693 |
529 |
2.238 |
13.428 |
77.586 |
298.279 |
1 |
TT. Vĩnh Thạnh |
105 |
430 |
2.580 |
14.845 |
58 |
176 |
1.056 |
6.076 |
20.921 |
2 |
Xã Vĩnh Hảo |
49 |
200 |
1.200 |
6.905 |
23 |
100 |
600 |
3.452 |
10.357 |
3 |
Xã Vĩnh Hiệp |
112 |
435 |
2.610 |
15.018 |
93 |
381 |
2.286 |
13.154 |
28.172 |
4 |
Xã Vĩnh Thịnh |
89 |
374 |
2.244 |
12.912 |
48 |
199 |
1.194 |
6.870 |
19.782 |
5 |
Xã Vĩnh Sơn |
471 |
2.031 |
12.186 |
71.444 |
96 |
492 |
2.952 |
17.307 |
88.751 |
6 |
Xã Vĩnh Kim |
316 |
1.354 |
8.124 |
46.746 |
77 |
358 |
2.148 |
12.360 |
59.106 |
7 |
Xã Vĩnh Thuận |
241 |
976 |
5.856 |
33.696 |
98 |
406 |
2.436 |
14.017 |
47.713 |
8 |
Xã Vĩnh Hòa |
139 |
547 |
3.282 |
18.885 |
35 |
122 |
732 |
4.212 |
23.097 |
9 |
Xã Vĩnh Quang |
3 |
7 |
42 |
242 |
1 |
4 |
24 |
138 |
380 |
III |
Huyện Vân Canh |
2.363 |
8.932 |
53.592 |
310.380 |
480 |
1.844 |
11.064 |
63.825 |
374.205 |
1 |
TT. Vân Canh |
507 |
1.867 |
11.202 |
64.601 |
155 |
501 |
3.006 |
17.335 |
81.936 |
2 |
Xã Canh Vinh |
5 |
21 |
126 |
727 |
3 |
12 |
72 |
415 |
1.142 |
3 |
Xã Canh Hiển |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
4 |
24 |
138 |
138 |
4 |
Xã Canh Hiệp |
437 |
1.633 |
9.798 |
56.504 |
10 |
32 |
192 |
1.129 |
57.633 |
5 |
Xã Canh Liên |
512 |
1.955 |
11.730 |
68.966 |
68 |
273 |
1.638 |
9.446 |
78.412 |
6 |
Xã Canh Hòa |
366 |
1.465 |
8.790 |
50.691 |
87 |
385 |
2.310 |
13.321 |
64.012 |
7 |
Xã Canh Thuận |
536 |
1.991 |
11.946 |
68.891 |
156 |
637 |
3.822 |
22.041 |
90.932 |
IV |
Huyện Hoài Ân |
360 |
1.340 |
8.040 |
46.254 |
485 |
1.927 |
11.562 |
66.515 |
112.769 |
1 |
Xã Ân Tường Tây |
4 |
16 |
96 |
552 |
|
|
|
|
552 |
2 |
Xã Ân Tường Đông |
|
|
0 |
0 |
13 |
48 |
288 |
1.657 |
1.657 |
3 |
Xã Ân Nghĩa |
2 |
11 |
66 |
380 |
|
|
0 |
0 |
380 |
4 |
Xã Ân Mỹ |
|
|
0 |
0 |
6 |
22 |
132 |
759 |
759 |
5 |
Xã Đăk Mang |
125 |
463 |
2.778 |
15.982 |
179 |
667 |
4.002 |
23.023 |
39.005 |
6 |
Xã BokTới |
170 |
657 |
3.942 |
22.678 |
220 |
939 |
5.634 |
32.412 |
55.090 |
7 |
Xã Ân Sơn |
59 |
193 |
1.158 |
6.662 |
67 |
251 |
1.506 |
8.664 |
15.326 |
V |
Huyện Tây Sơn |
360 |
1.489 |
8.934 |
50.927 |
36 |
112 |
672 |
3.831 |
54.758 |
1 |
Xã Tây Giang |
|
|
|
|
2 |
8 |
48 |
274 |
274 |
2 |
Xã Tây Phú |
|
|
|
|
2 |
11 |
66 |
376 |
376 |
3 |
Xã Tây Xuân |
44 |
158 |
948 |
5.404 |
|
|
0 |
0 |
5.404 |
4 |
Xã Bình Tân |
40 |
164 |
984 |
5.609 |
9 |
23 |
138 |
787 |
6.396 |
5 |
Xã Vĩnh An |
276 |
1.167 |
7.002 |
39.914 |
23 |
70 |
420 |
2.394 |
42.308 |
VI |
Huyện Phù cát |
19 |
79 |
474 |
2.729 |
1 |
2 |
12 |
69 |
2.798 |
1 |
Xã Cát Sơn |
8 |
32 |
192 |
1.105 |
|
|
|
|
1.105 |
2 |
Xã Cát Lâm |
11 |
47 |
282 |
1.624 |
1 |
2 |
12 |
69 |
1.693 |
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 thay thế Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1234/QĐ-UBND về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với công trình được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra và rà soát văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và văn bản hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018 nguồn vốn ngân sách Trung ương do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 13/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần xây dựng Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 hướng dẫn đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 22/09/2014
Thông tư liên tịch 01/2010/TTLT-UBDT-BTC hướng dẫn Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Ủy ban Dân tộc - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 08/01/2010 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 10/08/2009
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án trồng cây lâm nghiệp phân tán giai đoạn 2009 - 2010 và giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Trà Vinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 19/03/2009 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2008 về Chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 39/NQ-TW Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021