Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
Số hiệu: 1054/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 25/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1054/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 25 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021.

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 26 tháng 3 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;

Căn cứ Công văn số 72/TC-VPHĐBCQG ngày 03/02/2016 của Văn phòng Hội đồng Bầu cử Quốc gia về việc lập dự toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;

Căn cứ Công văn số 103/CV-HĐND ngày 18/3/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc: “Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021, với nhng nội dung chính như sau:

1. Nội dung chi:

Bao gồm các nội dung chi cho công tác phục vụ bầu cử quy định tại Điều 2, Điu 4 Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính.

2. Nội dung chi, mức chi cụ thể phục vụ bầu cử: (Chi tiết có phụ biểu kèm theo).

* Mức chi quy định tại văn bản này là mức chi tối đa, tùy theo nguồn kinh phí được hỗ trợ của ngân sách cấp trên và khả năng cân đi của ngân sách từng cấp mà các cấp ngân sách quyết định mức chi của cấp mình cho phù hợp, đảm bảo đúng quy định và theo nguyên tắc: Không vượt mức chi tối đa, đảm bảo đủ điều kiện cho công tác phục vụ bầu cử, tiết kiệm, hiệu quả và đúng pháp luật.

3. Nguồn kinh phí: Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội Khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do ngân sách Trung ương đảm bảo một phần và ngân sách các cấp (Bao gồm cấp tỉnh, huyện và xã). Căn cứ tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách của cấp mình; Chủ tịch Ủy ban bầu cử thống nhất với Chủ tịch UBND, Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp bổ sung kinh phí bầu cử theo quy định.

4. Tổ chức thực hiện:

4.1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức được phân bổ kinh phí bầu cử có trách nhiệm quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu c đã sử dụng với cơ quan tài chính cùng cấp theo quy định hiện hành.

4.2. Sở Tài chính có trách nhiệm chtrì, phối hợp với Sở Nội vụ tổng hợp quyết toán kinh phí bầu cử toàn tỉnh báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Bộ Tài chính theo quy định và hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Ủy ban bầu cử các cấp, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, các đơn vị, các địa phương căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Ủy ban Bầu cử các cấp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Ủy ban Bầu cử Trung ương (để báo cáo);
- Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Ch
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn201653 (35).

KT. CH TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thị Thìn

 

PHỤ BIỂU:

MỨC CHI CỤ THỂ MỘT SỐ NỘI DUNG CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Kèm theo
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Ch tịch UBND tnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung chi

Mức chi (1.000 đồng)

Tỷ lệ mức chi của địa phương/Trung ương (%)

Ghi chú

Mức chi theo Thông tư số 06/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

Mc chi tối đa cho các cấp (tỉnh, huyện, xã)

I

Chi tài liệu, n phẩm phục vụ bầu cử

 

 

 

 

1

Chi xây dựng văn bản của các cp chính quyền và các tổ chức bầu cử các cấp

 

 

 

 

-

Loại báo cáo: Kế hoạch, văn bn chỉ đạo, hưng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bn tổng kết cuộc bầu cử tại địa phương

2.000/báo cáo

1.000/báo cáo

50

 

2

Chi in ấn tài liệu

 

 

 

 

-

Mc chi theo số lượng và đơn giá được Chủ tịch Ủy ban bầu cử tnh phê duyệt (UB bầu cử tỉnh thực hiện)

 

 

 

 

II

Chi tổ chức hội nghị

 

 

 

 

1

Chi thuê hội trường, trang trí... thanh toán theo thực tế phát sinh và chế độ quy định

 

 

 

 

2

Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưng lương ngân sách

180/ngưi/ngày

180/người/ngày

100

 

3

Chi nước ung

15/người/buổi

15/người/buổi

100

 

III

Chi bồi dưỡng các cuộc họp

 

 

 

 

1

Các cuộc họp của UB bầu cử, Ban BC, đoàn Ch tch UBTWMTTQVN

 

 

 

 

-

Chi chủ trì cuộc họp

200/người/buổi

150/người/buổi

75

 

-

Thành viên tham dự

100/người/bui

80/người/buổi

80

 

-

Các đối tượng phục vụ

50/người/buổi

40/người/buổi

80

 

2

Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử

 

 

 

 

-

Chi chủ trì cuộc họp

150/người/buổi

100/người/buổi

67

 

-

Thành viên tham dự

80/người/buổi

60/người/bui

75

 

-

Các đối tượng phục vụ

50/người/buổi

40/người/buổi

80

 

IV

Chi công tác phí

 

 

 

 

1

Thanh toán tiền tự túc phương tiện đi công tác

 

Theo giá vé loại phương tiện đi hoặc đơn giá thuê xe quy định tại quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan

 

 

2

Phụ cấp lưu trú

 

 

 

 

-

Đi công tác trong tỉnh và ngoài tnh:

180/người/ngày

180/người/ngày

100

 

3

Thanh toán tiền thuê chỗ ở tại nơi đến công tác

 

 

 

 

3,1

Cán bộ có hệ số phụ cấp từ 1,25 trở lên

 

 

 

 

-

Tại các thành phố thuộc đô thị loại 1

1.400/người/ngày

1.400/người/ngày

100

 

-

Tại tỉnh, thành phố khác

1.200/người/ngày

1.200/người/ngày

100

 

3,2

Cán bộ có hệ số phụ cấp từ 1,0 đến dưới 1,25

 

 

 

 

-

Tại các thành phố thuộc đô thị loại 1

1.000/người/ngày

1.000/người/ngày

100

 

-

Tại tỉnh, thành phố khác

700/người/ngày

700/người/ngày

100

 

3,3

Cán bộ còn lại (tiêu chuẩn 2 người/phòng)

 

 

 

 

-

Tại các thành phố thuộc đô thị loại 1

900/người/ngày

900/người/ngày

100

 

-

Tại tỉnh, thành phố khác

600/người/ngày

600/người/ngày

100

 

V

Chi bồi dưng, hỗ tr (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phc vụ trong đt bầu cử

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đi tượng sau: (Thời gian theo thực tế nhưng tối đa không quá 5 tháng/người. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chđược hưng mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Nghị quyết, Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt).

 

 

 

 

-

Ch tch, các Phó Chtịch, Thư ký y ban bu c

2.000/người/tháng

1.500/người/tháng

75

 

-

Ủy viên y ban bầu cử; Trưng ban, Phó Trưởng ban, Thư ký Ban bầu cử

1.800/người/tháng

1.200/người/tháng

67

 

-

Ủy viên ban bầu c

1.500/người/tháng

1.000/người/tháng

67

 

-

Bồi dưỡng cho các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, các Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử) mức bồi dưỡng không quá 100.000 đồng/người/ngày; thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp việc tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử; ngày trước ngày bầu c và ngày bầu c; trường hợp thời gian huy động, trưng tập tiếp tục phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mc chi tối đa; 1.500.000 đồng/người/tháng)

100/người/ngày

80/người/ngày

80

 

-

Riêng 02 ngày (trước ngày bầu cvà ngày bầu cử) chi bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử.

120/người/ngày

100/người/ngày

83

 

2

Chi khoán hỗ trợ cưc điện thoại di động cho các đối tượng sau: (Thời gian theo thực tế nhưng ti đa không quá 5 tháng/người)

 

 

 

 

-

Chủ tịch, các Phó Chtịch, Thư ký Ủy ban bầu c

400/người/tháng

300/người/tháng

75

 

-

Ủy viên Ủy ban bầu cử; Trưng ban, Phó Trưng ban, Thư ký Ban bầu cử

300/người/tháng

250/người/tháng

83

 

-

Ủy viên ban bầu cử

200/người/tháng

150/người/tháng

75

 

VI

Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu c

 

 

 

 

1

Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định tại mục IV, các đoàn được chi như sau:

 

 

 

 

-

Trưng đoàn giám sát

200/người/buổi

150/người/bui

75

 

-

Thành viên chính thức của đoàn giám sát

100/người/bui

80/người/buổi

80

 

-

Cán bộ, công chc phục vụ trực tiếp đoàn giám sát

80/người/bui

60/người/buổi

75

 

-

Người phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bo vệ lãnh đạo)

50/người/buổi

40/người/bui

80

 

2

Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

-

Loại báo cáo: Báo cáo tổng hợp kết quả từng đoàn công tác, báo cáo tổng hợp kết quả của các đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình HĐND, Ủy ban bầu c tnh

2.500/báo cáo

1.200/báo cáo

48

 

VII

Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử

 

 

 

 

1

Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân

80/người/bui

60/người/buổi

75

 

2

Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân

60/người/buổi

40/người/bui

67

 

3

Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân

50/người/bui

30/người/buổi

60