Quyết định 105/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho thông dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 105/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hoàng Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 29/09/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/2009/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, NHÀ XƯỞNG, KHO THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật xây dựng năm 2003;
Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của Pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thuế Thu Nhập cá nhân;
Căn cứ suất vốn đầu tư xây dựng công trình (năm 2008) quy định tại văn bản số 292/BXD-KTXD ngày 03/03/2009 của Bộ Xây Dựng xây dựng.
Xét đề nghị của Liên ngành: Cục Thuế, Sở Xây dựng, Sở Tài chính tại tờ trình số 304/TT-LN ngày 09/01/2009, báo cáo thẩm định số 833/STP-VBPQ ngày 15/05/2009 của Sở Tư pháp và Tờ trình số 16581/TT-CT-THNVDT ngày 25/9/2009 của Cục Thuế Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bảng giá tối thiểu xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho thông dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội làm căn cứ để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản (Phụ lục số 01, số 02 kèm theo).
Bảng Giá tối thiểu xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho thông dụng sẽ được điều chỉnh hàng năm theo chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng công bố (nếu có).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM
(kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND TP Hà Nội)
ĐVT: 1000đ/m2
STT |
Loại công trình |
Giá 1m2 sàn XD |
I |
Nhà từ 9 tầng trở lên |
|
1 |
Nhà từ 9 đến 15 tầng |
5.160 |
2 |
Nhà từ 16 đến 19 tầng |
5.790 |
3 |
Nhà từ 20 tầng trở lên |
6.440 |
II |
Nhà từ 8 tầng trở xuống |
|
1 |
Nhà xây tường gạch chỉ, tiền kẻ hậu bảy, câu đầu chồng giường, tứ trụ xà xoi, hoành dui gỗ, mái lợp ngói ri, nền lát gạch bát |
1.122 |
2 |
Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ (xây gạch hoặc đá ong) tường bao quanh > 3m, (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. |
1.350 |
3 |
Nhà 1 tầng mái ngói hoặc hoặc mái tôn, tường 220, tường bao quanh > 3m, (không tính chiều cao tường thu hồi) không có trần. |
1.538 |
4 |
Nhà 1 tầng, mái bằng (mái BTCT) |
2.512 |
5 |
Nhà 2-3 tầng, tường gạch xây, mái bằng (BTCT) trên lợp tôn, hoặc lợp mái ngói. |
4.035 |
6 |
Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT |
3.956 |
7 |
Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc nái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT |
4.663 |
8 |
Nhà 6-8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT |
4.176 |
9 |
Nhà 6-8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT |
4.679 |
10 |
- Biệt thự giáp tường (hạng 1) |
4.239 |
11 |
- Biệt thự song đôi (hạng 2) |
4.710 |
12 |
- Biệt thự riêng biệt (hạng 3) |
5.197 |
13 |
- Biệt thự riêng sang trọng (hạng 4) |
5.730 |
III |
Nhà Tạm |
|
1 |
Tường xây gạch 220, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu |
1.400 |
2 |
Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu |
|
a |
Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng |
939 |
b |
Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng nền lát gạch xi măng |
774 |
c |
Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng |
666 |
d |
Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng |
521 |
2 |
Nhà tạm vách cót, giấy dầu hoặc mái lá |
284 |
IV |
Nhà Bán Mái |
|
1 |
Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) |
646 |
2 |
Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) |
|
a |
Mái ngói, fibrôxi măng hoặc tôn |
556 |
b |
Mái giấy dầu |
480 |
V |
Nhà Sàn: |
|
1 |
Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30cm. |
1.038 |
2 |
Gỗ tứ thiết đường kính cột <= 30cm |
888 |
3 |
Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột >30cm |
816 |
4 |
Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột <=30cm |
744 |
5 |
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ |
360 |
Ghi chú:
- Giá tối thiểu xây dựng mới tính cho 1m2 sàn căn hộ của từng căn hộ riêng lẻ áp dụng trong trường hợp chuyển nhượng, trước bạ căn hộ riêng lẻ trong nhà có nhiều căn hộ do nhiều hộ sử dụng, (phổ biến là nhà chung cư cao tầng) được tính như sau:
Giá 1m2 sàn căn hộ = |
Giá 1m2 sàn xây dựng |
0,70 |
- Đối với nhà xây thô (chưa hoàn thiện) giá được tính bằng 0,7 lần giá xây dựng nhà hoàn thiện.
- Giá xây dựng mới nhà làm việc, trụ sở cơ quan được vận dụng theo giá nhà ở.
- Đối với nhà tạm, vật kiến trúc khác nếu có phát sinh thì căn cứ giá quy định tại quyết định 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND TP Hà Nội.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, KHO THÔNG DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND TP Hà Nội)
ĐVT: 1.000 đ/m2
STT |
Tên công trình |
Giá 1m2 xây dựng |
I |
Nhà sản xuất |
|
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m cao <= 6m, không có cầu trục |
|
1 |
Tường gạch thu hồi mái ngói |
1.210 |
2 |
Tường gạch thu hồi mái tôn |
1.210 |
3 |
Tường gạch, bổ trụ, kèo gỗ, mái tôn |
1.310 |
4 |
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn |
1.400 |
5 |
Tường gạch, mái bằng |
1.630 |
6 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
1.930 |
7 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
2.080 |
8 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
1.760 |
9 |
Cột thép, kèo gỗ, tường gạch, mái tôn |
1.400 |
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <= 9m, không có cầu trục |
|
1 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
3.260 |
2 |
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn |
3.070 |
3 |
Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn |
2.860 |
4 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
2.840 |
5 |
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
2.790 |
6 |
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
2.650 |
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn |
|
1 |
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn |
3.470 |
2 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
3.680 |
3 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
3.280 |
4 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái răng ca bê tông |
3.240 |
5 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái răng ca bê tông |
3.320 |
6 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
3.890 |
7 |
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng mái tôn |
3.170 |
8 |
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
3.410 |
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn |
|
1 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
5.310 |
2 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
5.520 |
II |
Kho chuyên dụng |
|
|
Kho chứa chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500tấn) |
|
1 |
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn |
2.080 |
2 |
Kho lương thực xây cuộn gạch đá |
1.250 |
3 |
Kho hoá chất xây gạch mái bằng |
1.930 |
4 |
Kho hoá chất xây gạch mái ngói hay fibro |
1.120 |
5 |
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn |
5.520 |
6 |
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn |
7.010 |
|
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa >= 500 tấn) |
ĐVT: 1000đ/tấn |
1 |
Kho lương thực sức chứa 500 tấn |
2.020 |
2 |
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn |
2.200 |
3 |
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn |
2.690 |
4 |
Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn |
1.730 |
5 |
Kho xăng dầu xây dựng ngoài trời sức chứa 20.000m3 |
5.730 |
Ghi chú: Kho xăng dầu xây dựng ngoài trời sức chứa 20.000 m3 ĐVT: 1000 đ/m3
Công văn 292/BXD-KTXD năm 2013 hướng dẫn thực hiện hợp đồng xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Công văn 292/BXD-KTXD xử lý vướng mắc quyết toán gói thầu EPC 2+3 cũ dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 08/03/2011
Công văn số 292/BXD-KTXD về việc công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình (năm 2008) do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 11/03/2009
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về bảng quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 15/04/2009
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua-Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về việc giao kế hoạch vốn xây dựng cơ bản tập trung năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 31/12/2008
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu phí vệ sinh rác thải đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà trên địa bàn thành phố Quy Nhơn Ban hành: 20/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 04/11/2008 | Cập nhật: 01/12/2008
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định 25/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 21/02/2012
Công văn số 292/BXD-KTXD về việc hướng dẫn điều chỉnh giá thép xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 17/11/2008 | Cập nhật: 19/11/2008
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về giá xây mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/10/2008 | Cập nhật: 01/11/2008
Thông tư 84/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập cá nhân và Nghị định 100/2008/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 23/10/2008
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 18/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 05/09/2008 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND kế hoạch thực hiện đề án thứ nhất của Thủ tướng Chính phủ về đưa thông tin pháp luật đến cán bộ, nhân dân thông qua phương tiện thông tin đại chúng và các thiết chế văn hóa – thông tin cơ sở do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 09/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 22/09/2008 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND bãi bỏ khoản thu phí công đào huyệt và cho thuê xe mai táng đến các nghĩa trang trong phạm vi thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 16/06/2014
Nghị định 100/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế thu nhập cá nhân Ban hành: 08/09/2008 | Cập nhật: 10/09/2008
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 06/12/2010
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/09/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND sửa đổi mục 4, phần A của Quy định về khung giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ kèm theo Quyết định 112/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 30/08/2008
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/07/2008 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình đối với công tác duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 04/07/2008
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND miễn thu phí tham quan danh lam thắng cảnh tại khu du lịch Hồ Núi Cốc Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ học phí cho con em nhân dân thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 05/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 26/11/2009
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/05/2008 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND điều chỉnh quy định chế độ trợ cấp ốm đau, thăm bệnh, viếng cán bộ khi từ trần, tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh kèm theo Quyết định 27/2007/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 năm thành phố (giai đoạn 2006 – 2010) do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về bản quy định nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 04/04/2008
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND thành lập cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý sử dụng công sở các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 40/2008/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí lựa chọn dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 09/02/2011
Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011