Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1032/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 10/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1032/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 474/TTr-STC ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (Mã số TTHC: BTC-287382, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị / Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phân công hồ sơ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thuê tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
2. Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước (Mã số TTHC: BTC-287385, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị / Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phân công hồ sơ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị trả lại tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
3. Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287386, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 60 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị / Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phân công hồ sơ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 ngày |
Kiểm tra, xác minh việc quản lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị; dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
25 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp tài sản công không thuộc trường hợp phải thu hồi |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
30 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
4. Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287387, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị / Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phân công hồ sơ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
5. Thủ tục Quyết định bán tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287388, có 01 quy trình) Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau: |
||
Nội dung thực hiện |
Đơn vị / Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phân công hồ sơ |
Phòng Tài chính -Kế hoạch |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
6. Thủ tục Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ (Mã số TTHC: BTC-287389, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 07 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị / Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phân công hồ sơ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị bán tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
2 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
7. Thủ tục Quyết định hủy bỏ Quyết định bán đấu giá tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287390, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 07 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị / Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phân công hồ sơ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định hủy Quyết định bán đấu giá tài sản công hoặc văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
2 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
8. Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công (Mã số TTHC: BTC-287391, có 01 quy trình)
Thời gian thực hiện: 30 ngày, trình tự như sau:
Nội dung thực hiện |
Đơn vị / Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phân công hồ sơ |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 ngày |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Chuyên viên Phòng Tài chính-Kế hoạch |
15 ngày |
Kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt Tờ trình tham mưu UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính- Kế hoạch |
3 ngày |
Phát hành Tờ trình đến UBND cấp huyện |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
Ban hành Quyết định phê duyệt hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản không phù hợp |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
10 ngày |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nam Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt, ban hành Thiết kế mẫu đơn nguyên ghép phòng học các cấp trường xây dựng theo Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai, dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển tỉnh Hà Nam giai đoạn 2015 - 2020” Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 18-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án thí điểm Thừa phát lại tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014