Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: 1031/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 09/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1031/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 09 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 503/TTr-STP ngày 27 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính ban hành mới, 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Đăng ký khai sinh

2

Đăng ký kết hôn

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

4

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

5

Đăng ký khai tử

6

Đăng ký khai sinh lưu động

7

Đăng ký kết hôn lưu động

8

Đăng ký khai tử lưu động

9

Đăng ký giám hộ

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

13

Đăng ký lại khai sinh

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

15

Đăng ký lại kết hôn

16

Đăng ký lại khai tử

17

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1

187631

Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

2

187680

Đăng ký khai tử

3

200624

Đăng ký khai tử quá hạn

4

207907

Đăng ký khai sinh

5

207913

Đăng ký khai sinh quá hạn

6

207916

Đăng ký lại việc sinh

7

207919

Đăng ký lại việc tử

8

207922

Đăng ký lại việc kết hôn

9

207926

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

10

207932

Đăng ký việc giám hộ

11

207935

Đăng ký thay đổi, chấm dứt giám hộ

12

207942

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch

13

207945

Đăng ký việc bổ sung hộ tịch

14

207947

Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)

15

257726

Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú trong nước với nhau

16

257730

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

17

257733

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

18

200883

Chứng thực bản sao giấy tờ từ bản chính

19

200889

Chứng thực chữ ký